Thứ Sáu, 28 tháng 2, 2014

Xây dựng hệ thống quản lý các lớp học và học viên của trung tâm ngoại ngữ CEF


5
Các thuộc tính: MaDotThi, NgayThi.
2. Mô tả thực thể:
2.1: Thực thể LOAILOP:

Tên thực thể: LOAILOP
Tên thuộc
tính:
Diễn giải Kiểu
DL
Loai DL

MGT Số Byte
MaLoaiLop
TenLoaiLop
GioHoc
NgayHoc

Mã số của loại lớp
học
Tên của loại lớp học
Giờ học của loại lớp
học
Ngày học của loại
lớp học
C
C
Time
date
not null
not null
not null
not null
8 kí tự
8 kí tự

8 byte
8 byte
8 byte
8 byte
Tổng 32 byte

2.2. Thực Thể LOP:

Tên thực thể: LOP
Tên thuộc
tính:
Diễn giải Kiểu
DL
Loai DL

MGT Số Byte
MaLop
TenLop
SiSo

Mã số của lớp học
Tên của lớp học
Số học viên tham
gia

C
C
int
not null
not null
not null

8 kí tự
8 kí tự

8 byte
8 byte
14 byte

Tổng 30 byte

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

6
2.3. Thực thể BIENLAI:

Tên thực thể: BIENLAI
Tên thuộc
tính:
Diễn giải Kiểu
DL
Loai DL

MGT Số Byte
MaBienLai
LoaiLop
CapLop
Mã số của biên lai
Tên của loại lớp học
Tên của cấp lớp học
C
C
C
not null
not null
not null
8 kí tự
8 kí tự
4 kí tự
8 byte
8 byte
4 byte
8 byte
Tổng 28 byte

2. 4. Thực thể CAPLOP:

Thực thể CAPLOP
Tên thuộc
tính:
Diễn giải Kiểu
DL
Loai DL

MGT Số Byte
MaCapLop
TenCapLop

Mã số của cấp lớp
học
Tên của cấp lớp học

C
C

not null
not null


8 kí tự
8 kí tự
8 byte
8 byte

Tổng 16 byte

2.5. Thực thể KHOAHOC:

Tên thực thể: KHOAHOC
Tên thuộc
tính:
Diễn giải Kiểu
DL
Loai DL

MGT Số Byte
NienHoc
HocKy

Năm Hoc
Học kỳ

C
C

not null
not null


4 kí tự
1 kí tự
4 byte
1 byte

Tổng 5 byte



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

7
2.6. Thực Thể HOCVIEN

Tên thực thể:HV
Tên thuộc
tính:
Diễn giải Kiểu
DL
Loai DL

MGT Số Byte
MaHV
HoTenHV
NgaySinh
GioiTinh
DiaChi

Mã của từng học
viên
Họ và tên học viên
Ngày sinh của học
viên
Giới tính học viên
Địa chỉ học viên
C
C
Date
C
C
not null
not null
not null
not null

4 kí tự
50 ký
tự
10 ký
tự
1 ký tự
80 ký
tự
4 byte
50 byte
10 byte
1 byte
80 byte
Tổng 145 byte

2.7. Thực Thể HSHV:

Tên thực thể: HOSOHV
Tên thuộc
tính:
Diễn giải Kiểu
DL
Loai DL

MGT Số Byte
MaHoSo
DiemThi
KetQua

Mã hổ sơ của học
viên
Điểm thi của học
viên
Kết quả học tập của
học viên

C
int
C
not null



4 kí tự
2 kí tự
3 ký tự
4 byte
2 byte
3 byte
Tổng 9 byte

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

8
2.8. Thực Thể DOTTHI

Tên thực thể: DOTTHI
Tên thuộc
tính:
Diễn giải Kiểu
DL
Loai DL

MGT Số Byte
MaDotThi
NgayThi

Mã hổ của một đợt
thi
Ngày thi

C
date
not null
not null


4 kí tự
10 kí
tự
4 byte
10 byte
Tổng 14 byte

V. Biễu diễn mô hình quan hệ ER:



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

9
VI. Chuyển đổi sang mô hình ERD:
Mối kết hợp:
1. Giữa HOCVIEN & LOP
Dangky(MaHocVien, MaLop)
2. Giữa HOCVIEN & DOTTHI
Thi(MaDotThi, MaHocVien, Diem)
3. Giữa HOCVIEN & HSHV
Luu(MaHocVien, MaHoSo)
4. Giữa LOP & HSHV
Cua(MaLop, MaHoSo)
5. Giữa DOTTHI & KHOAHOC
Thuoc(MaDotThi, NienHoc, KhoaHoc)
6. Giữa KHOAHOC & LOP
Cua(NienHoc, KhoaHoc, MaLop)
7. Giữa LOAILOP & LOP
Thuoc(MaLoaiLop, MaLop)
8. Giữa LOP & CAPLOP
Thuoc(MaLop, MaCapLop)
9. Giữa BIENLAI & DangKy
Cua(MaBienLai, MaHocVien, MaLop, )

Mô Hình Quan Hệ :
LOAILOP ( MaLoaiLop, TenLoaiLop, GioHoc, NgayHoc )
LOP ( MaLop, TenLop, SiSo, MaLoai, MaCapLop, NienHoc, HocKy )
CAPLOP ( MaCapLop, TenCapLop)
BIENLAI (MaBienLai, TienHocPhi, MaHocVien, MaLop )
KHOAHOC (NienHoc, HocKy)
HSHV ( MaHoSo, DiemThi, KetQua, MaHocVien, MaLop )
HOCVIEN ( MaHocVien, TenHocVien, DiaChi )
DOTTHI (MaDotThi, NgayThi, NienHoc, KhoaHoc)
DANGKY( MaHocVien, MaLop, MaBienLai)
DIEMTHI(MaHocVien, MaDotThi, Diem)

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

10
Mô hình quan hệ cải tiến
LOAILOP ( MaLoaiLop, TenLoaiLop, GioHoc, NgayHoc )
LOP ( MaLop, TenLop, SiSo, MaLoai, MaCapLop, NienHoc, HocKy )
CAPLOP ( MaCapLop, TenCapLop)
BIENLAI (MaBienLai, TienHocPhi, DK_ID )
KHOAHOC (KH_ID,NienHoc, HocKy)
HSHV ( MaHoSo, DiemThi, KetQua, MaHocVien, MaLop )
HOCVIEN ( MaHocVien, TenHocVien, DiaChi )
DOTTHI (MaDotThi, NgayThi, KH_ID)
DANGKY( DK_ID,MaHocVien, MaLop, MaBienLai)
DIEMTHI(DT_ID,MaHocVien, MaDotThi, Diem)

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

11
VII. Các mô hình xử lý:
1. Mô hình DFD:
1.1. Cấp 1:


1.2 Cấp 2:



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

12
1.2. Cấp 2:

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

13


2. Mô hình MERISE:
2.1. Mô tả hệ thống con của quy trình:


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

14
2.2. Mô tả dòng dữ liệu:
STT Diễn Giải
1 Thông tin học viên không có lớp

2 Thông báo

3 Thông tin đăng ký của hoc viên

4 Biên lai

5 Danh sách học viên

6 Thông tin lớp học

7


STT Diễn Giải
8 Danh sách học viên

9 Thông tin học viên

10 Điểm thi cuối kỳ

11 y êu cầu thống kê

12 kết quả thống kê

13
14

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét