Thứ Ba, 27 tháng 5, 2014

Công nghệ sản xuất chè đen


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Công nghệ sản xuất chè đen": http://123doc.vn/document/566918-cong-nghe-san-xuat-che-den.htm


Sơ đồ thiết bị lên men
1
2
3
4
5
6
7
1. Nguyên liệu vào; 2. Thanh trải xoắn ốc;
3,5. Thanh đảo chộn; 4. Băng tải; 6. Phễu; 7. Nguyên liệu ra

NNguyên lý lên men lá chèguyên lý lên men lá chè
Chè vàoChè vào
Mặt sànMặt sàn
2. Lờn men chố bng khay2. Lờn men chố bng khay
Chố c xp thnh lp phng v ti dy t 5 Chố c xp thnh lp phng v ti dy t 5 7 cm, trờn 7 cm, trờn
cỏc khay phũng lờn men cú h thng cp khụng khớ mỏt, m.cỏc khay phũng lờn men cú h thng cp khụng khớ mỏt, m.
Cỏc thụng s k thut chớnh:Cỏc thụng s k thut chớnh:
Thi gian lờn men: 60 Thi gian lờn men: 60 80 phỳt.80 phỳt.
m tng i ca khụng khớ: m tng i ca khụng khớ: 85%. 85%.
Nhit phũng lờn men: 24 Nhit phũng lờn men: 24 280C.280C.
Trong thi gian lờn men, khong 20 Trong thi gian lờn men, khong 20 30 phỳt o ti 30 phỳt o ti
chố mt ln.chố mt ln.
Chố sau khi lờn men cú mu nõu v cú hng thm Chố sau khi lờn men cú mu nõu v cú hng thm
d chu c trng.d chu c trng.
- Trong lờn men chố CTC :
+ Trong 1 thi gian rt ngn m dp t bo lờn
ti trờn 95% nhit ca khi chố tng t ngt
+ phn ng oxi hoỏ xy ra mónh lit
Do vy phi cung cp kp thi khụng khớ mỏt
lm ngui nhanh v cung cp oxy cho quỏ trỡnh lờn
men.
Thi gian lờn men vi OTD 3- 4h. chố CTC l 2-
2,5h. khi t c lờn men ng u thỡ a qua
sy.
5. Sy khụ5. Sy khụ
5.1.Mc ớch5.1.Mc ớch
+ Dit men c nh cht long cho chố en.+ Dit men c nh cht long cho chố en.
+ S dng nhit hon thin cht lng chố + S dng nhit hon thin cht lng chố
+ Lm khụ chố t w = 63+ Lm khụ chố t w = 63 65% 65% w = 3w = 3 5% .5% .
+ To ra mt s hng thm mi cho chố thnh + To ra mt s hng thm mi cho chố thnh
phm.phm.
+ + Tiờu dit vi sinh vt phỏt trin nh: Nm mc, vi Tiờu dit vi sinh vt phỏt trin nh: Nm mc, vi
khun gõy bnh ng rut khun gõy bnh ng rut
5.2 Nhng bin i xy ra trong khi sy khụ chố.5.2 Nhng bin i xy ra trong khi sy khụ chố.
5.2.1 Bin i lý hc.5.2.1 Bin i lý hc.
Hỡnh dỏng: Si chố khụ i v xon cht li, th tớch, Hỡnh dỏng: Si chố khụ i v xon cht li, th tớch,
trng lng khi chố u gim. trng lng khi chố u gim.
Mu sc: Chố lờn men mt i mu ng v Mu sc: Chố lờn men mt i mu ng v
chuyn dn sang mu en búng.chuyn dn sang mu en búng.
5.2.2 Bin i hoỏ hc.5.2.2 Bin i hoỏ hc.
Hot tớnh ca men b ỡnh ch hon ton di tỏc dng ca Hot tớnh ca men b ỡnh ch hon ton di tỏc dng ca
nhit cao.nhit cao.
Mt s hng thm c to ra trong quỏ trỡnh lờn men b Mt s hng thm c to ra trong quỏ trỡnh lờn men b
mt i. mt i.
Hp cht nit cú s thay i ln Hp cht nit cú s thay i ln
Loi chốLoi chố Nit hũa tanNit hũa tan Nit ca NHNit ca NH
chố lờn menchố lờn men 21,63mg21,63mg 1,19mg1,19mg
chố BTP sau sychố BTP sau sy 20,05mg20,05mg 0,67mg0,67mg
5.3 Cỏc yu t nh hng ti sy khụ chố.5.3 Cỏc yu t nh hng ti sy khụ chố.
Nhit v thi gian sy: nhit sy 105C, Nhit v thi gian sy: nhit sy 105C,
thi gian 20thi gian 20 25 phỳt l thớch hp.25 phỳt l thớch hp.
Tc , m khụng khớ núng. Tc , m khụng khớ núng.
5.4. Cỏc bin phỏp sy khụ truyn thng5.4. Cỏc bin phỏp sy khụ truyn thng
5.4.1 Sy mt ln: ( mỏy sy bng ti).5.4.1 Sy mt ln: ( mỏy sy bng ti).
Thng sy chố theo ch cụng ngh nh sau:Thng sy chố theo ch cụng ngh nh sau:
Nhit : t = 95 Nhit : t = 95 100100CC
Thi gian: W = 23 Thi gian: W = 23 25 phỳt25 phỳt
m chố cũn li: w = 3 m chố cũn li: w = 3 5%5%
5.4.2 Sy hai ln 5.4.2 Sy hai ln
Cỏc ch tiờu lm vic ca mỏy sy khi sy mt ln Cỏc ch tiờu lm vic ca mỏy sy khi sy mt ln
v hai lnv hai ln
Các chỉ tiêuCác chỉ tiêu Sấy 2 lầnSấy 2 lần Sấy 1 lầnSấy 1 lần
Nang suất của máy sấy theo chè khô, Nang suất của máy sấy theo chè khô,
kg /hkg /h
71,571,5 92,692,6
Thời gian sấy, giờThời gian sấy, giờ 0,570,57 0,520,52
Chi phí nhiệt cho sự bốc hơi 1 kg ẩm, Chi phí nhiệt cho sự bốc hơi 1 kg ẩm,
Kj/kgKj/kg
6,56,5 5,35,3
Nguyên lý sấyNguyên lý sấy
Cửa raCửa ra
Cửa vàoCửa vào
khí rakhí ra
khí vàokhí vào

Toshiba Personal Computer Satellite A80 Maintenance Manual


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Toshiba Personal Computer Satellite A80 Maintenance Manual": http://123doc.vn/document/567087-toshiba-personal-computer-satellite-a80-maintenance-manual.htm



Satellite A80 Maintenance Manual v
Conventions
This manual uses the following formats to describe, identify, and highlight terms and operating
procedures.

Acronyms
On the first appearance and whenever necessary for clarification acronyms are enclosed in
parentheses following their definition. For example:

Read Only Memory (ROM)
Keys
Keys are used in the text to describe many operations. The key top symbol as it appears on the
keyboard is printed in boldface type.

Key operation
Some operations require you to simultaneously use two or more keys. We identify such
operations by the key top symbols separated by a plus (+) sign. For example, Ctrl + Pause
(Break) means you must hold down Ctrl and at the same time press Pause (Break). If
three keys are used, hold down the first two and at the same time press the third.

User input
Text that you are instructed to type in is shown in the boldface type below:
DISKCOPY A: B:

The display
Text generated by the computer that appears on its display is presented in the type face below:

Format complete
System transferred

vi Satellite A80 Maintenance Manual


Table of Contents
Chapter 1 Hardware Overview
1.1 Features 1-1
1.2 System Unit 1-6
1.3 2.5-inch Hard Disk Drive 1-10
1.4 Removable Drives 1-11
1.5 Power Supply 1-15
1.6 Batteries 1-17

Chapter 2 Troubleshooting Procedures
2.1 Troubleshooting Introduction 2-1Error! Bookmark not defined.
2.2 Troubleshooting Flowchart 2-2Error! Bookmark not defined.
2.3 Power Supply Troubleshooting 2-7Error! Bookmark not defined.
2.4 Display Troubleshooting ……….2-12Error! Bookmark not defined.
2.5 Keyboard Troubleshooting 2-15
2.6 External USB Devices Troubleshooting 2-17
2.7 TV-Out Failure Troubleshooting 2-19
2.8 Printer Port Troubleshooting 2-21
2.9 TouchPad Troubleshooting 2-23
2.10 Speaker Troubleshooting 2-25
2.11 Modem Troubleshooting 2-27
2.12 PCMCIA Troubleshooting 2-29
2.13 IEEE 1394 Troubleshooting 2-31
2.14 Wireless LAN Troubleshooting 2-33

Satellite A80 Maintenance Manual vii
Chapter 3 Tests and Diagnostics
3.1 The Diagnostic Test 3-1
3.2 Executing the Diagnostic Test 3-2
3.3 Config Check Test 3-6
3.4 DMI Check Test 3-7
3.5 Speaker Audio Test 3-8
3.6 Fan ON/OFF Test 3-9
3.7 Main Battery Charge Test 3-10
3.8 Fan ON/OFF Test 3-11
3.9 Main Battery Charge Test 3-12
3.10 FDD Test 3-13
3.11 CD-ROM Test 3-14
3.12 Keyboard Test 3-15
3.13 Mouse (Pad) Test 3-17
3.14 LCD Pixels Mode Test 3-19
3.15 Lid Switch Test 3-20
3.16 HDD R/W Test 3-21
3.17 LAN Test 3-23
3.18 RTC Test 3-25
3.19 CD Control Button Test 3-26

viii Satellite A80 Maintenance Manual

Chapter 4 Replacement Procedures
4.1 General 4-1
4.2 Battery 4-7
4.3 PC Card 4-9
4.4 HDD 4-11
4.5 Optical Drive Module 4-13
4.6 Optical Drive 4-15
4.7 Wireless LAN Unit 4-17
4.8 Expansion Memory 4-20
4.9 Keyboard 4-23
4.10 Modem 4-26
4.11 Display Assembly 4-28
4.12 Touch Cover 4-31
4.13 Touch Pad 4-34
4.14 Speakers 4-36
4.15 System Board 4-37
4.16 Fan, Heat Sink, & CPU 4-39
4.17 Display Mask 4-42
4.18 LCD Module 4-44
4.19 FL Inverter Board 4-47

Satellite A80 Maintenance Manual ix
Appendices
Appendix A Handling the LCD Module A-1
Appendix B Board Layout B-1
Appendix C Pin Assignments C-1
Appendix D Keyboard Scan/Character Codes D-1
Appendix E Key Layout E-1
Appendix F Series Screw Torque List F-1
Appendix G Reliability G-1

Chapter 1
Hardware Overview
1
1 Hardware Overview
1-ii Satellite A80 Series Maintenance Manual

1 Hardware Overview
Satellite A80 Series Maintenance Manual 1-iii
Chapter 1 Contents

1.1 Features 1-1
1.2 System Unit 1-6
1.3 2.5-inch Hard Disk Drive 1-10
1.4 Removable Drives 1-11
1.4.1 DVD-R/-RW Drive Error! Bookmark not defined.
1.4.2 DVD-ROM Drive 1-11
1.4.3 CD-ROM Drive 1-11
1.4.4 DVD±R/±RW Drive 1-11
1.4.5 DVD Super Multi Drive 1-13
1.5 Power Supply 1-11
1.6 Batteries 1-17
1.6.1 Main Battery 1-17
1.6.2 RTC battery 1-18

1 Hardware Overview
1-iv Satellite A80 Series Maintenance Manual


1.1 Features 1 Hardware Overview
Satellite A80 Series Maintenance Manual 1-1
1.1 Features
The Satellite A80 Series Personal Computer uses extensive Large Scale Integration (LSI), and
Complementary Metal-Oxide Semiconductor (CMOS) technology extensively to provide
compact size, minimum weight and high reliability.

This computer incorporates the following features and benefits:

? CPU
? Intel Celeron M CPU up to 1.5GHZ 0.09u, 1M 1.2 cache, FSB 400MHz
? Intel Pentium M CPU up to 2.13GHz 0.09u, 2M 1.2 cache, FSB 533MHz
? Micro FC-PGA package CPU
? Chipset
Intel:
? Mobile Intel® 915GM Express Chipset
? Mobile Intel® 910GML Express Chipset up to 128MB
? Mobile Intel® 915PM Express Chipset
ATI:
? MOBILITYTM RADEON® X600 with 64MB or 128MB
? MOBILITYTM RADEON® X300 with 32MB, 64MB, or 128MB.
NVIDIA:
? GeForceTM Go 6600 GPU with 64MB or 128MB
? GeForceTM Go 6200 GPU with Turbo Cache with 32MB or 64MB for local cache
? Memory
? On board with two 200-pin +2.5V SO-DIMM connector, supporting, DDR
memories card. Maximum up gradable to 2GB by two 1GB SO-DIMM module.
? 1MB/2MB L2 Cache on CPU
? Support 8MB UMA VGA Memory
? Support Maximum 128MB UMA VGA Memory allocation for more than 256MB
System Memory
? Support Maximum 64MB UMA VGA Memory allocation for 128MB System
Memory
? External 32MB/64MB/128MB VGA Memory for NVIDIA and ATI Graphic model


chuyên đề : Tập huấn chuyên môn hè 2009


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "chuyên đề : Tập huấn chuyên môn hè 2009": http://123doc.vn/document/567245-chuyen-de-tap-huan-chuyen-mon-he-2009.htm



Chuyên đề Ng V N phần tiếng việt.
]^P+ ; ,Y_NQ_NK_N;_)<I`ND&_ND ND
N;+ ;G$NBC5! 1-N$+2:N;&=$3
=GQ0T()H,
H@a
Q&A
b%02
-!H ,()c,
a. ổn định tổ chức,d@BeBW
b, Kiểm tra bài cũ,d@0MSG0R;
(3 !.@AI7HV-I \>3-!I)<I@
RI=.+T@'0)<)>;H&<%
II7R >3-0I@R.";;J@BW
K#;)8" HX2@ABIA3
c.Giảng bài mới
TQ&)<Q)Q0T"'0()f
,
7
Chuyên đề Ng V N phần tiếng việt.
1) Bước 1: Hnh thành khái niệm Tiếng việt( Phần lí thuyết)
BC&D:;>%<)$%:;K@H
I;003 %;) '0()7',
*) Giới thiệu mẫu
V;) &9%a)B;;)I) )Ha)
Vd"; B)<B;'ANM#;"=%_; .
A)'34a_;B;Q&A_..)KK"
ABIg"AI70[GW !I7 A
TBW3
;) =%a)Vdh+iHa.M#;N9".
..)I;"Q&A3
1V- MSa.DN
(Việc chuẩn bị mẫu ra bảng phụ là hết sức cần thiết nhằm hướng sự tập trung chú ý của HS
lên mẫu khi tiến hành tiếp xúc và phân tích mẫu đồng thời cũng giúp GV thuận lợi hơn khi
hướng dẫn HS phân tích mẫu)
Chuyên đề Ng V N phần tiếng việt.
*) Cho học sinh tiếp xúc mẫu:
V;) AABAIea"($K3h@A6fAai3
*) Tm hiểu mẫu:
V;) "jN&a$\NSAB.)2N$
KN;; 2#ZG.$3dI;aV- ;)
$\)VdH $\)B;Vd..)+I;
:W9"W"kV-@%O$\B))9"W
"AB;8$\ ND8K#;NI)A
1-W"ABYG% &9&9$\"AB2
=!Q;&l&3
-Y,d&<%*6 ,_=<)_-
1V-().Da)Vdh6*i1mAa1mnB;a
1V+"8$\@H@a,
7
Chuyên đề Ng V N phần tiếng việt.
?Hãy cho biết số lượng từ và tiếng trong mẫu3
.T,o_k6fi
?. Các đơn vị được gọi là tiếng và từ có g@ khác nhau ?
(Tiếng ,b:S;$\=kTừ :S \=&9@<)2$i
*) Rút ra kết luận từ mẫu:
$%I$W9G0HI;00NI>.G:;
>%<3_ 2#ZAB_0$Ka3V;) &9$
\;(XI\=!H"aI7A3e
;(GQX"I7A_0$Ka7ISQ
DQ)0XXI73
W9;) W<)0Q&I7)ABA
3
Chuyên đề Ng V N phần tiếng việt.
Ví dụ ,I&<%,Câu trần thuật đơnh 2fi
@H@I;0,$+2:Hp
Wa)Vd*$\
1. Các câu dưới đây được dùng để làm g?
2.Xác định chủ ng , vị ng của các câu trần thuật vừa tm được?
3. Xếp các câu trần thuật nói trên thành hai loại:
1$&)Q8G 1S hQD1-i<),
1$&))8!D1-B<)3
;) O7)AB.)2N$K35+.T6$\V-
"AB I2N2#ZD@3V-@&9%;
$\)8@%O$\9%()W"AB)
Ví dụ : ối với câu hỏi 1 trong SGK giáo viên có thể thay đổi câu hỏi như sau :
? oạn v n gồm bao nhiêu câu? Mục đích của từng câu?
? Dựa vào kiến thức ở bậc tiểu học hãy xác định tên các kiểu câu( Phân loại theo mục đích
nói)?
S , )< qo$34DKG_$,
]$6NfNNo,d@N.N jI31m $+23
]$r,\1m$=3
]$*NcNs,tQQ.#1m $.;3
]$u3+I1m $+I3
V-\
? Theo em câu trần thuật dùng để làm g?
ABB?&')+_$K@2#Z,
1$+2&9@0N.NI@!QB'0%@ QjI3
RKI2"_a3
1 @.T$\7fN*3
? Xác định chủ ng , vị ng của các câu trần thuật vừa tm được?
? Câu nào do 1 cụm C V tạo thành? Câu nào do 2 cụm C V tạo thành?
B?#;S"G NS G;$+23
^ #HQ:v&
CN VN
Câu 2,^X
-
Câu 6,
%^`)%N^)SO
--
Câu 9,^!IQ2$3
-
_B?#)<"I27_a,
1$61f1o,6D1-$+2:
w$,fD1-B$+2Z
d 2#Z_a;) @W<I7)J6
$\O>;@3
-K&DWa @@\$\3
? Qua việc phân tích mẫu ,cho biết : thế nào là câu trần thuật đơn.
1I21m;) W<, ó chính là nội dung phần ghi nhớ
A)Vd3
Chuyên đề Ng V N phần tiếng việt.
'0()7'2%+%[)"6,HI;
0;) ()7' B?K'GQA2X
XI7NAB?BONABB?"0!:)TA;
(B?XXI7G% 3
II+HI;0V-@62)8.
>%6BW2)+%02J;;IXB$I )ABq
TV-R@I@"7QXXI7GAB$3d#$%
&'2V- Aa)+ .N34a 0+,
+/ Ngắn gọn và chứa các đơn vị kiến thức vừa học
+/ Có tính chuẩn mực và tính thẩm mỹ.
+/ Có tính chân thực ,sinh động của lời nói giao tiếp
- Lưu ý:9%()T"G;:SI7)ANV-@I;
)<Q&<%AB))..)_;&D"+O_..)A
B"Q&I73
Chuyên đề Ng V N phần tiếng việt.
)<Q)<Q=K'@$KaB)[\V-.
I)<!I@AB))9"<)0>.G)<QN;H<
)<Q<)<QG%GQBWABAI;[A%
t<I)<Q3+)9"N;q)=T
3
2/Bước 2:Luyện tập
b%02')$0;&D)ABX
I;0N@B$BXI;0:3tJ'AB"')<
QN;(!I0'H;0<7N2&D7).>%
=0"_N$) T3>>;H2&D;
0%7G;("K#;NGWIXB$:3
$%=>AJAB7&DGWI7K%
)'2Q$)I7_"AGHNH2%;)
&"T_6cfx@'0f3

bài giảng tập huấn nghi thức đội Phần 2


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "bài giảng tập huấn nghi thức đội Phần 2": http://123doc.vn/document/567483-bai-giang-tap-huan-nghi-thuc-doi-phan-2.htm



Nghi thức Đội Thiếu niên Tiền
Nghi thức Đội Thiếu niên Tiền
Phong Hồ Chí Minh
Phong Hồ Chí Minh
1.
1.
Các yêu cầu đối với đội viên
Các yêu cầu đối với đội viên
2.
2.
Các yêu cầu đối với chỉ huy Đội
Các yêu cầu đối với chỉ huy Đội
3.
3.
Các loại đội hình, đội ngũ
Các loại đội hình, đội ngũ
4.
4.
Các nghi lễ và thủ tục của Đội
Các nghi lễ và thủ tục của Đội




Các yêu cầu đội viên
Các yêu cầu đội viên
Giảng viên
Giảng viên
Hoàng Thu Hà
Hoàng Thu Hà


Khoa công tác Thanh Thiếu Nhi
Khoa công tác Thanh Thiếu Nhi
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

I.Mc tiờu
I.Mc tiờu
1.V kin thc
1.V kin thc

Hc viờn nm c mc ớch, ý ngha yờu cu,
Hc viờn nm c mc ớch, ý ngha yờu cu,
tm quan trng ca cỏc yờu cu i viờn trong vic
tm quan trng ca cỏc yờu cu i viờn trong vic
thc hin iu l v nghi thc i.
thc hin iu l v nghi thc i.
2.V k nng
2.V k nng

Hc viờn thc hnh thnh tho cỏc yờu cu i
Hc viờn thc hnh thnh tho cỏc yờu cu i
viờn
viờn
3.Thỏi
3.Thỏi

Hc viờn nghiờm tỳc trong quỏ trỡnh hc tp, t
Hc viờn nghiờm tỳc trong quỏ trỡnh hc tp, t
rốn luyn
rốn luyn

Nghiờm chnh chp hnh ỳng iu l v Nghi
Nghiờm chnh chp hnh ỳng iu l v Nghi
thc i
thc i

II.N i dung
II.N i dung
Cỏc yờu cu i viờn
Cỏc yờu cu i viờn
1.
1.
Thuc, hỏt ỳng Quc ca, i ca v 1 s bi
Thuc, hỏt ỳng Quc ca, i ca v 1 s bi
hỏt truyn thng
hỏt truyn thng
2.
2.
Tht khn, thỏo khn qung
Tht khn, thỏo khn qung
3.
3.
Cho kiu i viờn TNTP H Chớ Minh
Cho kiu i viờn TNTP H Chớ Minh
4.
4.
Cm c, ging c, vỏc c, kộo c
Cm c, ging c, vỏc c, kộo c
5.
5.
Hụ, ỏp khu hiu i
Hụ, ỏp khu hiu i
6.
6.
Cỏc ng tỏc cỏ nhõn ti ch v di ng
Cỏc ng tỏc cỏ nhõn ti ch v di ng
7.
7.
ỏnh trng
ỏnh trng

Cỏc yờu cu i viờn
Cỏc yờu cu i viờn
1.Thuc v hỏt ỳng Quc ca, i ca v 1
1.Thuc v hỏt ỳng Quc ca, i ca v 1
s bi hỏt truyn thng,
s bi hỏt truyn thng,
sinh hoạt tập thể
sinh hoạt tập thể
của Đội.
của Đội.
i ca
i ca
Hnh khỳc i
Hnh khỳc i
M c ngy mai
M c ngy mai
Tin lờn on viờn
Tin lờn on viờn
Nhanh bc nhanh nhi ng
Nhanh bc nhanh nhi ng
Nm cỏnh sao vui
Nm cỏnh sao vui
Sao ca em
Sao ca em

2.Tht khn, thỏo khn qung
2.Tht khn, thỏo khn qung


2.1.Tht khn qung :
2.1.Tht khn qung :
Dng c ỏo lờn, gp xp i
Dng c ỏo lờn, gp xp i
chiu cnh ỏy ca khn,
chiu cnh ỏy ca khn,
phn chiu cao khn cũn khong
phn chiu cao khn cũn khong
15cm, t khn vo c ỏo, so 2
15cm, t khn vo c ỏo, so 2
u khn bng nhau, t di
u khn bng nhau, t di
khn bờn trỏi lờn di khn bờn
khn bờn trỏi lờn di khn bờn
phi.
phi.

2.1.Tht khn qung :
2.1.Tht khn qung :
Vũng uụi khn bờn trỏi
Vũng uụi khn bờn trỏi
vo trong, a lờn trờn v
vo trong, a lờn trờn v
kộo ra phớa ngoi.
kộo ra phớa ngoi.

2.1.Tht khn qung :
2.1.Tht khn qung :


Ly uụi khn bờn trỏi vũng
Ly uụi khn bờn trỏi vũng
t trỏi qua phi v buc tip
t trỏi qua phi v buc tip
thnh nỳt ( t phi sang trỏi)
thnh nỳt ( t phi sang trỏi)
vi di khn bờn phi.
vi di khn bờn phi.

2.1.Tht khn qung :
2.1.Tht khn qung :
Tht nỳt khn, chnh cho 2
Tht nỳt khn, chnh cho 2
di khn trờn v di nỳt khn
di khn trờn v di nỳt khn
xoố ra, sa nỳt khn vuụng vn,
xoố ra, sa nỳt khn vuụng vn,
b c ỏo xung.
b c ỏo xung.

2.2.Thỏo khn qung :
2.2.Thỏo khn qung :
Tay trỏi cm nỳt khn,
Tay trỏi cm nỳt khn,
tay phi cm di khn phi
tay phi cm di khn phi
phớa trờn nỳt, rỳt khn ra.
phớa trờn nỳt, rỳt khn ra.

3.Cho kiu i viờn TNTP HCM
3.Cho kiu i viờn TNTP HCM


i viờn ng t th nghiờm, mt
i viờn ng t th nghiờm, mt
hng v phớa cho , cho bng tay phi
hng v phớa cho , cho bng tay phi
cỏc ngon tay khộp kỡn gi lờn u cỏch
cỏc ngon tay khộp kỡn gi lờn u cỏch
thu trỏn phi khong 5cm, bn tay
thu trỏn phi khong 5cm, bn tay
thng vi cỏnh tay di, khuu tay chch
thng vi cỏnh tay di, khuu tay chch
ra phớa trc to vi thõn ngi 1 gúc
ra phớa trc to vi thõn ngi 1 gúc
130
130
o.
o.
Gi tay cho v b tay
Gi tay cho v b tay
xu ng
xu ng
theo
theo


ng ngn nht khụng gõy ting ng.
ng ngn nht khụng gõy ting ng.

4.Cm c, ging c, vỏc c, kộo c
4.Cm c, ging c, vỏc c, kộo c


4.1.Cm c:
4.1.Cm c:


Bn tay phi nm cỏn
Bn tay phi nm cỏn
c cao ngang tht lng,
c cao ngang tht lng,
c cỏn c t trờn mt
c cỏn c t trờn mt
t, sỏt ngún ỳt bn
t, sỏt ngún ỳt bn
chõn phi.
chõn phi.

Cm c t thnghiờm:
Cm c t thnghiờm:

Cm c ngh:
Cm c ngh:

4.2.Ging c:
4.2.Ging c:

c thc hin khi
c thc hin khi
cho c, l duyt i,
cho c, l duyt i,
diu hnh v ún i
diu hnh v ún i
biu.
biu.

T t th cm c
T t th cm c
nghiờm chuyn sang t
nghiờm chuyn sang t
th ging c.
th ging c.

T t th vỏc c
T t th vỏc c
chuyn sang ging c.
chuyn sang ging c.

4.3.Vỏc c:
4.3.Vỏc c:

c s dung khi
c s dung khi
diu hnh, khi a
diu hnh, khi a
c vo lm l cho
c vo lm l cho
c, L duyt i, l
c, L duyt i, l
ún i biu.
ún i biu.

T t th cm c
T t th cm c
nghiờm chuyn sang
nghiờm chuyn sang
t th vác c.
t th vác c.

T t th vỏc c
T t th vỏc c
chuyn sang ging
chuyn sang ging
c.
c.

Thứ Tư, 21 tháng 5, 2014

tinh hinh kinh te chinh tri duoi trieu nguyen


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "tinh hinh kinh te chinh tri duoi trieu nguyen": http://123doc.vn/document/567706-tinh-hinh-kinh-te-chinh-tri-duoi-trieu-nguyen.htm



Thời Minh Mạng, bộ
máy nhà nước đã có
những thay đổi như thế
nào so với thời vua Gia
Long? Sự thay đổi đó có
ý nghĩa gì?

-
Thời Minh Mạng:
Cả nước chia làm 30 tỉnh
và một phủ Thừa Thiên do
triều đình điều hành. Các
phủ, huyện, châu, xã vẫn
giữ nguyên như cũ.
Vua Minh Mạng
Lược đồ các đơn vị hành chính Việt Nam thời Minh Mạng

Những biện pháp khác
để củng cố bộ máy nhà
nước của triều Nguyễn
là gì?

-
Tuyển chọn quan lại
Tuyển chọn quan lại
: Chủ yếu
: Chủ yếu
thông qua giáo dục, thi cử.
thông qua giáo dục, thi cử.
.
.
-
Luật pháp: Ban hành Hoàng triều
luật lệ
- Quân đội: Được tổ chức quy củ, song
rất lạc hậu, thô sơ.

Lớnh cn v v quan vừ thi Nguyn
Lớnh cn v v quan vừ thi Nguyn

-Về cơ bản là giống tuy nhiên có cải cách
chút ít nhưng mục đích là tập trung quyền lực
vào tay nhà vua.
So sánh bộ máy nhà
nước thời Nguyễn và
thời Lê sơ?


Ngoại giao:
Ngoại giao:


- Bắt Lào, Campuchia thần phục.
- Thần phục nhà Thanh (Trung Quốc).
- Đóng cửa với các nước phương Tây.
Em hãy trình bày khái
quát chính sách ngoại
giao của triều
Nguyễn?

2. Tình hình kinh tế và chính sách của
2. Tình hình kinh tế và chính sách của
nhà Nguyễn:
nhà Nguyễn:
Hoạt động nhóm:
Nhóm 1: Trình bày tình hình và chính
sách nông nghiệp
Nhóm 2: Sự phát triển của ngành thủ
công nghiệp
Nhóm 3: Sự phát triển của thương nghiệp

* Nông nghiệp:
* Nông nghiệp:
-
Thực hiện chính sách quân điền, song do diện tích đất công
ít nên tác dụng không lớn.
-
Khuyến khích khai hoang, sửa đắp đê điều
-
Trong nhân dân vẫn duy trì kinh tế tiểu nông (cấy lúa,
trồng rau, đậu )
Em nhận xét gì về
tình hình nông
nghiệp thời Nguyễn?
Nhà Nguyễn đã có
những biện pháp để
phát triển nông nghiệp
song đó chỉ là biện
pháp truyền thống
không phát huy tác
dụng, nông nghiệp vẫn
lạc hậu, yếu kém.

* Thủ công nghiệp
* Thủ công nghiệp
:
:
-
Thủ công nghiệp nhân dân: Nghề thủ
công truyền thống được duy trì nhưng
không phát triển như trước
-
Thủ công nghiệp nhà nước: Tổ chức
quy mô lớn, nhiều ngành nghề đúc tiền,
chế tạo vũ khí, đóng thuyền Thợ quan
xưởng đã đóng được tàu thuỷ chạy bằng
máy hơi nước.

Benzen lớp 9


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Benzen lớp 9": http://123doc.vn/document/567925-benzen-lop-9.htm



MÔN HOá HọC LớP 9
BàI 39 : BENZEN
GIáO VIÊN THựC HIệN : Nguyễn toàn thắng
Năm học : 2006 - 2007

Hãy nêu đặc điểm cấu tạo của axetilen .Từ
đó nêu tính chất hoá học của axetilen và
viết phương trình hoá học minh hoạ .
Phỏử
n 1

Đúng
1/ Đặc điểm giống nhau về cấu tạo của etilen và
axetilen làm cho etilen và axtilen đều tham gia phản
ứng cộng là:
c. Đều là chất khí .
d. Cả câu a, b, c .
Hãy chọn đáp án đúng nhất .
Phần 2
Sai, em nên xem lại cấu
tạo của C
2
H
4
và C
2
H
2
.
a. Đều có 2 nguyên tử cacbon .
b. Đều có liên kết kém bền .
Sai, đây là tính chất vật lí .
Sai,em nên chọn lại .

2/ Điểm khác nhau về tính chất hoá học của metan và
etilen là :
a. Metan cháy còn
etilen không cháy .
b. Metan tham gia phản ứng cộng
còn etilen tham gia phản ứng thế .
d. Cả a, b, c đều sai.
Hãy chon đáp án đúng .
Sai,em nên xem lại tính chất
hoá học của CH
4
và C
2
H
4
.
Sai, em nên chọn lại
c. Metan tham gia phản ứng thế còn
etilen tham gia phản ứng cộng.
Sai, em nên xem lại cấu
tạo của C
2
H
4
và C
2
H
2
.

II.Cấu tạo của Benzen

CNG THặẽC
CU
TAO CUA
BENZEN
C
C
C
C
C
H
H
H
H
H
H
C
III
Lión kóỳt
õọi

Cho các cụm từ
sau : , ,
, .Hãy điền các cụm từ thích
hợp vào câu sau :
Trong phân tử benzen . . . . . . . . . . . . . . . liên kết với
nhau . . . . . . . . . . . . . . . gồm . . . . . . . . . . . . . xen kẽ .
. . . . . . . . . . Mổi nguyên tử cacbon liên kết với một
nguyên tử hidro
3 liên kết đôi
6 nguyên tử cacbon
thành vòng kín
3 liên kết đơn
6 nguyên tử cacbon
thành vòng kín
3 liên kết đơn
Thảo luận
3 liên kết đôi
?
?
? ?

Trong benzen 6 nguyên tử cacbon liên kết
với nhau tạo thành vòng gồm 3 liên kết đôi
xen kẽ 3 liên kết đơn.
C
C
C
C
C
H
H
H
H
H
H
C
hoặc
HC CH
HC CH
CH
CH

Benzentác dụng với Brôm
khi có bột Fe xúc tác

C
C
C
C
C
H
H
H
HH
Br
+
( Bột Fe xúc tác,t
o
)
Benzen
bromua
Hidrobromua
H
Br
C
Thuộc loại phản ứng gì ?

HC CH
HC CH
CH
CH
+ Br-Br
HC CBr
HC CH
CH
CH
+ HBr
Fe
t
o
C
6
H
6
(l) + Br
2
(k)

C
6
H
5
Br(l) + HBr(k)
Fe
t
o
Phương trình hoá học ở dạng công thức phân tử
Phương trình hoá học ở dạng công thức cấu tạo.

Phaớn ổùng giổợa
Benzen vồùi khi Hidro
coù xuùc taùc Ni , t
o
Thuộc loại phản ứng gì ?

Phương trình hoá học ở dạng công thức phân tử
C
6
H
6
(l) + H
2
(l) C
6
H
12
(l)
Ni
t
o
Benzen Xiclohexan

Chỏỳt
deớo
Dổồỹc
phỏứm
Phỏứm
nhuọỹm
Benze
n
IV.ặẽng duỷng cuớa
Benzen
.
Thuốc trừ sâu
.
.
.
.

Nuoc Dai Viet Ta


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Nuoc Dai Viet Ta": http://123doc.vn/document/568155-nuoc-dai-viet-ta.htm


Bài tập 2: A) Đọc diễn cảm đoạn văn sau :
Ta thường tới bữa quên ăn, nử đêm vỗ
gối; ruột đau như cắt, nước mắy đầm đìa;
chỉ căm tứcchưa xả thịt lột da, nuốt gan
uống máu quân thù. Dẫu cho trăm thân
này phơi ngoài nội cỏ, nghìn xác này gói
trong da ngựa, ta cũng vui lòng
( Trích: Hịch Tướng sĩ Trần
QuốcTuấn)
B) Nội dung chính của đoạn văn đó là gì?
1. Lòng yêu nuớc,căm thù giặc cao độ của
Trần Quốc Tuấn.
2. Tâm trạng lo lắng cao độ cua Trần Quốc Tuấn
3. Kêu gọi tinh thần đấu tranh của các trướng sĩ.
Bài tập 3: Trong bài Hịch tướng sĩ, tác
giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào để
lột tả sự ngang nhiên láo xược và tàn ác
của quân giặc xâm lược?
a. Nhân hoá.
b. So sánh.
c. ẩn dụ.
NG VN :
BI 24 Nước Đại Việt Ta
( Trích Bình Ngô đại cáo Nguyễn
Trãi )
Tit 97 : Đọc - Hiểu văn bản
I. Đọc , chú thích:
1. Đọc :
I. Đọc , chú thích:
1. Đọc
:
Giọng điệu trang trọng, hùng hồn, tự hào.
I. Đọc , chú thích:
1.Đọc :
2. Chú thích:
a. Tác giả :
a. Tác giả :
Là người anh hùng của dân tộc, văn võ song toàn.
( 1380- 1442 ) hiệu là ứ c Trai.
Là ức trai tâm thượng quang khuê tảo.
b. Tác phẩm:
năm 1428
Cáo Bình Ngô
(Nguyễn Trãi)
I. Đọc , chú thích:
1.Đọc :
2. Chú thích:
a. Tác giả :
b. Tác phẩm:
c. Từ khó:
3. Thể loại:
Cáo : Thường dùng công bố một sự kiện lớn.
I. Đọc , chú thích:
1.Đọc :
2. Chú thích:
a. Tác giả :
b. Tác phẩm:
c. Từ khó:
3. Thể loại:
Cáo : Thường dùng công bố một sự kiện lớn.
=> Bình Ngô đại cáo : bản tổng kết cuộc
kháng chiến thắng lợi chống quân Minh .
Bố cục của đọan trích: 3phần
+ Đoạn 1 : 2 câu đầu: Đề cao nguyên lí nhân nghĩa.
+ Đoạn 2 : 12 câu tiếp : Quan niệm về Tổ Quốc -
chân lí độc lập dân tộc.
+ Đoạn 3 : 2 câu còn lại : Khẳng định sự oai hùng và
vang lên niềm tự hào của dân tộc Đại Việt.


Phiêu lưu ngoài thân thể william bublman, 393 trang


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Phiêu lưu ngoài thân thể william bublman, 393 trang ": http://123doc.vn/document/568420-phieu-luu-ngoai-than-the-william-bublman-393-trang.htm


|
Li nói đu





Nm trm nm trc đây mt vài nhà thám him
dng cm đã vt qua đi dng đi tìm min đt mi
- min đt bí n khut sau mt đi dng cha tng
đc khám phá và lp bn đ. Nhiu ngi đã coi
cuc hành trình này là lãng phí thi gian và tin ca.
Rt cc, nn vn minh hin đi đã n hoa hàng th k
mà chng cn đn loi thám him này.
Mc du có s chng đi mnh m, nhóm ngi
thám him này vn mo him tin lên, c vng
khám phá cháy bng ca h thúc đy h tin vào ni
còn cha bit. H b li mi tin nghi gia đình đ lên
tàu tin hành cuc hành trình bên ngoài chân tri hiu
bit. i mt vi c ni s và hoài nghi ca chính
mình và xã hi, h vn tip tc hành trình, cui cùng
đt ti mc tiêu khám phá ca mình.
Ngày nay chúng ta đang đi mt vi cùng mt
loi thám him - mt đi dng nng lng cha
đc thám him cn đc chinh phc bi các cá nhân
có tm nhìn xa và lòng dng cm đ vt qua nhng
gii hn ca chân tri vt lí ca mình. Cng nh
trong quá kh, tm nhìn ca nhà thám him phi m
rng vt qua làn ranh vt lí. Cng nh trong quá
kh, nhà thám him phi có đng c và quyt tâm
bên trong đ du hành ra ngoài nhng gii hn đã bit
ca xã hi và khoa hc. Nhà thám him phi du hành
đn đc, xa vi đi chúng, nhng ngi còn gn bó
vi s an toàn chc chn ca đt lin.
Cng nh trong quá kh, các nhà thám him đc
thúc đy bi mt điu - nhu cu khám phá cho chính
h, bi vì chp nhn nhng gì không phi t hiu bit
mt thy tai nghe ch là chp nhn cho nhng nim tin
và gi thit  gia đt lin.
Ngày nay mi ngi chúng ta đu có c hi vt
qua biên gii vt lí và tr thành mt nhà thám him.
Cuc phiêu lu ln này có sn cho tt c chúng ta
cùng tham gia.


v

11/28/2009 - 2/ 3
vi


|








Phn 1
Thám him các bí n




1

11/28/2009 - 2/ 1
2

|
|

Albert Einstein đã vit nhng dòng này nhiu nm
trc đây, và chúng vn còn khc mãi trong tâm khm
tôi. Hai mi nm trc tôi tin tng chc chn rng
th gii vt lí ta đang thy và kinh nghim là thc ti
duy nht. Tôi tin vào nhng gì mt tôi cho tôi thy -
cuc sng không có nhng bí n du kín, ch có vô s
dng vt cht sng và cht. Các s kin đó tht rõ ràng;
không có bng chng hay chng c gì v các th gii
phi vt lí hay s tn ti tip tc ca chúng ta sau cái
cht. Tôi nghi ng trí thông minh ca bt kì ai, nhng
ngi kh kho chp nhn các khái nim phi logic v
cõi tri, Thng đ và s bt t. Trong tâm trí tôi,
nhng th đó ch là chuyn c tích đc ba đt ra đ
xoa du k yu và thao túng qun chúng. i vi tôi,
cuc sng hiu tht đn gin: th gii bao gm vt cht
rn và các hình dng, còn khái nim cuc sng sau cái
cht và cõi tri ch là nhng c gng ca con ngi đ
to ra hi vng vào ni không tn ti.
3

11/28/2009 - 2/ 2
4


|


Chng 1
Hành trình đu tiên







Kinh nghim đp đ nht chúng ta có th có là bí
n. Nó là xúc đng nn tng, gi vai trò cái nôi cho
khoa hc thc s và ngh thut thc s. Bt kì ai
không bit v nó thì cng không th bit ngc nhiên,
không bit đn nhng kt qu kì diu, nh ngi đã
cht ri và có mt nh mù.

Tôi có mt hiu bit khá cao ngo ca mt ngi
đánh giá th gii ch bng các giác quan vt lí ca
mình. Tôi h tr cho nhng kt lun ca mình bng vô
vàn nhng quan sát do khoa hc và k thut nêu ra. Sau
rt, nu vn còn điu gì đó bí n thì khoa hc chc
chn s bit v nó.
Nim tin vng chc ca tôi v thc ti và cuc
sng vn tip tc nh th cho ti tháng 6 nm 1972.
Trong khi nói chuyn vi ngi hàng xóm, tho lun
ca chúng tôi chuyn sang kh nng v cuc sng sau
cái cht và s tn ti ca cõi tri. Tôi nhit thành trình
bày quan đim bt kh tri ca mình. Tôi ly làm ngc
nhiên ngi hàng xóm chng tranh cãi v kt lun ca
tôi; thay vì vy anh ta k li mt chng nghim anh ta
đã tri qua nhiu tun trc đó. Mt bui ti ngay sau
khi chìm vào gic ng anh ta git mình phát hin ra
chính mình đang ni lên trên thân mình. Tnh thc và
nhn bit hoàn toàn, anh ta kinh hãi và lp tc ri tr
v thân vt lí ca mình. Rt kích đng, anh ta bo tôi
đó không phi là gic m hay tng tng mà là mt
chng nghim hoàn toàn có ý thc.
|
B hp dn bi chng nghim ca anh y, tôi quyt
đnh nghiên cu hin tng kì li này cho chính mình.
Sau nhiu ngày nghiên cu tôi đã phát hin ra nhiu tài
liu tham kho v chng nghim xut vía trong sut
lch s. Vi vic lc li tôi đã tìm ra mt cun sách v
ch đ mô t thc t cách to ra chng nghim xut
vía. Toàn b ch đ này dng nh là cc kì kì l và
tôi coi cun sách nh kt qu ca s tng tng quá
mc.
Vì tò mò, tôi quyt đnh th mt k thut xut vía
trc khi ng. Sau nhng c gng lp li hàng ngày, tôi
bt đu cm thy có đôi chút kì quc. Trong ba tun tôi
ch chng nghim đc mt điu ngoài qui tc là tng
kh nng nh li gic m ca mình. Tôi càng ngày
càng tr nên b thuyt phc rng toàn b ch đ này
chng có gì khác hn là mt gic m sinh đng và
mnh m đc khuyn khích bi cái gi là các k thut
xut vía.
Ri mt đêm vào khong mi mt gi tôi chìm
vào gic ng trong k thut xut vía ca mình và bt
đu m rng tôi đang ngi cnh mt chic bàn tròn vi
nhiu ngi. H dng nh đang hi tôi nhiu câu hi
có liên quan ti vic t phát trin và trng thái tâm thc
ca tôi. Vào thi đim đó trong gic m tôi bt đu
cm thy cc kì choáng váng và s tê di kì l kiu nh
b tiêm thuc tê Nôvocain, bt đu lan rng khp thân
th. Không th nào gi đc đu ngng lên, tôi mê đi,
đp đu vào bàn. Lp tc tôi tnh dy, tràn đy ý thc,
nm trên ging quay mt vào tng. Tôi có th nghe
thy mt âm thanh o o bt thng và cm thy khác l
nh th nào đó. Dui tay ra, tôi vi ti bc tng phía
trc. Tôi ngc nhiên khi thy tay tôi thc t xuyên
vào trong tng; tôi có th cm thy nng lng rung
đng ca nó khi tôi chm ti chính cu trúc phân t
ca nó. n lúc đó mt thc ti tràn ngp tôi,
ly tri,
tôi đang ngoài thân mình.

Rt kích đng, tôi ch còn ý ngh,
thc đây ri. Ly
tri, nó đúng là tht!
Nm trên ging tôi giang tay
mình ra trong hoài nghi. Khi tôi th sit cht nm tay,
tôi còn cm thy sc cng ca cái nm; tay tôi cm
thy hoàn toàn rn chc, nhng bc tng vt lí phía
trc tôi thì trông và có cm giác nh mt th vt cht
đm đc, mù hi, dy đc và có hình dng.
Quyt đnh đng dy, tôi bt đu di chuyn chng
phi c gng gì ra chân ging, tâm trí tôi đui theo
vi toàn b thc ti. ng dy, tôi nhanh chóng s vào
cánh tay và cng chân, kim tra xem tôi còn rn chc
na không, và tôi ly làm ngc nhiên là tôi vn hoàn
toàn rn chc, hoàn toàn tht. Nhng xung quanh tôi
các đ vt vt lí quen thuc trong phòng tôi không còn
xut hin hoàn toàn thc hay rn chc na; thay vì vy,
bây gi chúng trông ging nh nhng o nh ba chiu.
Lic xung, tôi đ ý thy mt đng lù lù trên ging.
Tôi kinh ngc thy rng đó chính là mt hình dng
đang ng ca thân vt lí ca tôi đang yên lng quay
mt vào tng.
Khi tôi tp trung th lc sang phía đi din ca cn
phòng thì bc tng dng nh m dn khi toàn
cnh. Phía trc tôi có th thy mt cánh đng xanh,

5

11/28/2009 - 2/ 3
6


|

|
rng xa bên ngoài phòng tôi. Nhìn xung quanh, tôi đ ý
thy mt hình bóng yên lng đang theo dõi tôi t cách
khong chc mét. ó là mt ngi cao ln tóc sm, có
râu và mc áo choàng mu tía. Ngc nhiên bi s có
mt ca ông y, tôi tr nên s hãi và lp tc b "bt v"
thân vt lí. Tôi đt ngt choàng tnh trong thân và mt
cm giác cng đ, tê di l kì tan dn khi tôi m mt
ra. Rt kích đng, tôi ngi dy, tâm trí tôi tràn đy vi
vic chng kin v điu va xy ra. Tôi bit nó hoàn
toàn tht, không phi là gic m hay tng tng ca
mình. Toàn b nhn bit bn ngã tôi vn hin hu.
Bng nhiên, mi th tôi đã bit v s tn ti ca
mình và th gii xung quanh tôi đu phi đc đánh
giá li. Tôi bao gi cng hoài nghi nghiêm chnh rng
chng có cái gì tn ti bên ngoài th gii vt lí. Bây gi
toàn b quan đim ca tôi đã thay đi. Bây gi tôi hoàn
toàn bit rõ rng các th gii khác cng tn ti và rng
 đó phi có nhng ngi nh tôi đang sng. iu
quan trng nht bây gi tôi bit rng thân vt lí ca tôi
ch là mt phng tin tm thi cho cái tôi thc bên
trong, và rng bng thc hành tôi có th tách ra khi nó
nu mun.
Rt kích đng v khám phá ca mình, tôi v ly
bút chì và giy ri ghi ra chính xác nhng điu va
xut hin. Hàng lot câu hi tràn ngp trong đu tôi.
Ti sao tuyt đi đa s loài ngi li không bit v hin
tng này? Ti sao các khoa hc và tôn giáo không
nghiên cu v nó? Có th chng th gii vô hình này là
"cõi tri" nh đc nói đn trong các kinh sách tôn
giáo? Ti sao chính ph chúng ta không thám him th
gii nng lng song song rõ ràng này? Có th chng
là s ph thuc hoàn toàn ca ta vào cm nhn vt lí đã
đa chúng ta đn vic b qua mt đi l l thng
nhng thám him và khám phá?
Khi cn choáng váng ca chng nghim đu tiên
này lng đi, tôi hiu ra rng cuc đi tôi không bao gi
ging trc na. Tôi càng cân nhc k lng ý ngha
ca chng nghim ca mình tôi càng hiu sâu sc hn
nó là th nào. Tôi bit rng tôi phi đánh giá li mi
điu tôi đã bit t hi tr con, mi điu tôi đã tng coi
là đúng. Nhng kt lun d chu v khoa hc, tâm lí,
tôn giáo và s tn ti ca tôi hin nhiên đã da trên
thông tin không đy đ. Tôi cm thy hng thú nhng
cng không d chu - nhng khái nim quen thuc ca
tôi v thc ti dng nh không còn thích hp na. Tôi
càng cm thy trng rng tng lên. Có đôi ln tôi k li
cho bn bè v chng nghim ca mình h đu thy
điu đó kì l đn mc không th coi là nghiêm chnh
đc. Nm 1972 thut ng
chng nghim xut vía
còn
cha có; lùi xa hn na, mô t thông thng nht ch là
phóng chiu th vía. Vào thi đó nhng ngi tôi bit
đu cha tng nghe nói v phóng chiu th vía và nu
bn có nói vi mi ngi rng bn ri khi thân ththì
h lp tc ngh rng bn đã dùng thuc hay mt trí. Tôi
nhanh chóng phát hin ra rng tôi phi du kín chng
nghim ca mình nu không s gp nhng điu bt tín
hay còn l bch na.
Sau chng nghim xut vía ca mình, tâm trí tôi
tràn ngp nhng kh nng và câu hi vô tn. Rt cn
thông tin và s giúp đ, tôi đã dành nhiu tun đi các

7

11/28/2009 - 2/ 4
8


|

|
th vin và hiu sách đ tìm bt kì tri thc nào có sn
v ch đ này. Tôi nhanh chóng nhn ra rng chng có
đc là bao; ch tìm đc vài cun sách vit tay v ch
đ này, và mt s trong đó đã c t vài thp k nay hin
không còn đc in na. n cui tháng by nm 1972
tôi hiu rng tôi là ngi duy nht đang trên con đng
ca mình.
Tôi quyt đnh tp trung vào mt k thut đã t ra
hiu qu cho tôi trc đây. K thut này bao gm vic
quán trng mt v trí vt lí tôi bit rõ khi tôi chìm vào
gic ng. Nh trc, tôi hình dung phòng khách ca
m tôi tht chi tit. Ban đu vic này dng nh khó
khn nhng sau vài tun tôi có th hình dung đc chi
tit cn phòng vi s rõ rt ngày mt cao; đ đc, hình
chm tr, đng vin thm chí c nhng chi tit bt
toàn nh nht trong g và tranh cng bt đu rõ rt
trong tâm trí tôi. Tôi hiu rng tôi càng t hình dung
mình bên trong phòng tng tác vi các đ vt vt lí
bao nhiêu thì quán tng ca tôi càng tr nên chi tit
by nhiêu. Bng thc hành tôi hc cách do bc vt lí
xung quanh cn phòng và ghi nh nhng vt đc bit
có trong đó. Tôi cng hc đc tm quan trng ca
"cm thy" môi trng trong tâm trí: cm thy tm
thm di chân; cm giác ngi trong mt chic gh,
bc đi, bt đèn hay thm chí m ca. Tôi càng tham
d và chi tit hoá trong quán tng ca mình thì các
kt qu ca tôi càng hiu qu. Mc du ban đu điu
đy là c mt thách thc nhng sau mt thi gian vic
làm quán tng tr nên sng đng trong tâm trí bin
thành trò vui. n lúc đó, tôi quyt đnh ghi li nht kí
v các chng nghim xut vía ca mình.


Nht kí, ngày 6 tháng 8 nm 1972

Tôi tnh dy lúc 4 gi sáng sau ba ting ri
ng và bt đu đc mt cun sách v chng
nghim xut vía. Sau khi đc khong mi lm
phút tôi bt đu bun ng và quyt đnh quán
tng phòng khách nhà m tôi. Tôi chn ni này vì
tôi bit cc kì chi tit v nó. Trong phòng khách có
nhiu th tôi đã làm hi là hc sinh ph thông: cái
gt tàn kim loi, mt bu ca g và bc tranh mu
v đi dng. Khi tôi hình dung li cn phòng
trong tâm trí, tôi t t chuyn s chú ý sang các vt
tôi đã làm. Tôi c gng hình dung tht sinh đng
hình nh tôi đang bc quanh phòng nhìn vào các
đ đc và nhiu th tôi đã làm. Khi tôi tp trung
vào các vt đó, tôi bt đu thy cn phòng tht
đáng ngc nhiên. Tôi di s chú ý t vt n ti vt
kia và quán tng mình chm vào các vt đó. Khi
tôi đã tr nên chìm ngp v mt tinh thn trong
cm giác và th giác ca cn phòng, tôi chìm vào
gic ng.
Trong vài giây tôi tôi git mình tnh dy bi
rung đng mnh và âm thanh ì m lan khp ngi
tôi. Tôi cm thy ging nh mình đang  gia mt
đng c phn lc còn thân th và tâm trí tôi đang

9

11/28/2009 - 2/ 5
10


|

|
rung đng tách ri. Tôi choáng váng và hong s
bi cng đ ca rung đng và âm thanh ri đt
ngt bt v c th. Khi tôi m mt ra, tôi thy rng
mình hoàn toàn b cng đ và mt cm giác tê tê là
l chy khp thân th. Phi đn vài phút sau các
cm giác vt lí thông thng ca tôi mi dn tr
li. Tôi không th tin đc vào s mnh m ca
rung đng.
Tôi nm trên ging và t hi các rung đng
và âm thanh đó là gì và cái gì gây ra chúng. Tôi
bit chúng không phi là các cm giác vt lí. Tôi
ch có th đoán rng chúng chc có liên quan th
nào đó vi dng phi vt lí ca tôi, có th là s ghi
nhn có ý thc ca tôi v vic chuyn nhn bit
ca tôi t thân vt lí sang thân phi vt lí. Có th tôi
ch ý thc đn thun v s dch chuyn hay vic
chuyn rung đng cn thit đ có chng nghim
xut vía. Dù nó là gì đi chng na, nó rõ ràng có
th làm cho bn s. Cho dù vy, tôi vn quyt tâm
tìm ra cái gì nm sau nhng rung đng kì l kia.
Nht đnh phi có mt s gii thích logic.

C tun tip theo chng có gì xy ra c. Tôi bt đu
hoài nghi v chính mình và kh nng mình đ có đc
chng nghim. Ri mt bui ti vào quãng mi mt
gi tôi chp ng l m trong khi quán tng cn
phòng khách m tôi. Trong vòng vài phút tôi cht tnh
bi âm thanh o o khoan ri và rung đng lan khp
ngi tôi. M mt ra tôi hiu rng tôi đang na trong
na ngoài thân th mình. Phn ng đu tiên ca tôi là
s hãi. Mt s hong s tràn ngp tâm trí tôi và tôi đt
ngt bt v thân th mình. Khi m mt vt lí ra, tôi
khám phá ra rng thân vt lí ca tôi b cng đ và tê tê;
nh ln trc, cm giác này dn tan bin và cm giác
vt lí thông thng ca tôi tr li. Tôi ngi dy trên
ging, b choáng váng bi cng đ ca rung đng và
âm thanh. Tôi rõ ràng nh đã nói to, "Cái cht tit gì
vy?"
Khi xem xét li chng nghim này tôi hiu rng tôi
đã hoàn toàn không đc chun b. Mt thoáng s hãi
dng nh cun tôi trt qua nhng ch bo đu tiên
v vic tách.
Hai đêm tip sau chng có gì bt thng xy ra c.
Ri đn đêm th ba tôi tnh dy vi s cng đ kì l và
rung đng lan t gáy tôi sang toàn b phn còn li ca
thân. Tôi c gng ti đa gi bình tnh và dp ni s,
nhng tôi không th làm đc. Tôi cm thy dng
nh là tôi hoàn toàn mt kim soát và d tn thng.
Hong ht, tôi bng nhiên ngh v thân th vt lí mình
và các rung đng dn h xung. Khi các cm giác vt lí
tr li, tôi cm thy tht vng là tôi đã b l mt c hi
thám him ln. Trong mt n lc tit kim thi gian,
tôi bình tnh li, tp trung suy ngh xa khi thân vt lí
ri bt đu c v cho các rung đng tr li. (Tôi làm
vic này bng cách tp trung vào cm giác rung đng
tôi va chng nghim ti gáy.)
Vào khong mi lm phút sau, khi tôi dn dn th
dãn và li chìm vào gia ng và tnh, thì các rung đng

11

11/28/2009 - 2/ 6
12


|

|
bt đu tr li. Chúng bt đu t gáy ri dn dn lan
to ra toàn b thân cho ti khi tôi cng rung đng 
điu cm thy ta nh mt tn s hay mc nng lng
cao hn. Ln này tôi gi bình tnh, mc đ lo âu ca
tôi gim đi khi tôi nhn ra rng các cm giác rung đng
là mt cái gì đó cng hay hay khi tôi có chun b. Mt
ting o o âm vc cao dng nh vang di trong thân
th tôi và tôi cm thy đc tích nng lng và nh
nh lông. Vi mt thoáng suy ngh v vic ni lên tôi
đã cm thy bn thân mình đc dâng lên. Tôi hoàn
toàn vô trng lng và ln đu tiên nhng cm giác
này mi tuyt diu làm sao. Tôi ni lên trn và ly tay
s vào trn. Rt kinh ngc tôi nhn ra là tôi đang chm
vào bn cht nng lng ca trn. Nhn tay vào trong
cu trúc phân t m o, tôi cm thy nng lng rung
đng tê tê ca trn. Khi tôi rút tay khi trn tôi đ ý
thy cánh tay mình lóe sáng ging nh hàng ngàn đim
sáng trng và xanh chói li. Tò mò, tôi đa tay kia ra
và nm cánh tay đang giang, vi s ngc nhiên tôi vn
thy nó rn chc. Tp trung vào cánh tay, tôi tr nên b
thôi miên bi chiu sâu và cái đp ca ánh sáng. Tôi
nhn ra rng cánh tay tôi dng nh là mt v tr các
ngôi sao. Tht khó mà mô t đc, nhng tôi cm thy
b kéo vào trong mt v tr chính là tôi.Vào thi đim
đó tôi b bt v thân mình và các cm giác cng đ
cùng tê tê nhanh chóng tan đi khi tôi m mt trong cm
giác kính s.


Nht kí, ngày 4 tháng 10 nm 1972

Tôi yên lng lm nhm khng đnh, "tôi xut
vía ngay," trong khong mi đn mi lm phút
khi tôi dn đi vào gic ng. C gng ht sc tôi
làm mnh thêm nhng khng đnh ca mình khi
chìm vào gic ng.
Gn nh ngay lp tc tôi tnh dy bi nhng
rung đng mnh m và ting o o nh đin lan khp
thân. Tôi hong ht và mt đt sóng s hãi mnh
m dâng lên trong tôi. Tôi t trn tnh mình bng
vic lm nhm, "tôi đc bo v bng ánh sáng."
Ni s ban đu ca tôi dn dn tan bin đi khi tôi
quán tng bn thân mình đc bao bc trong mt
hình cu ánh sáng bo v. Tôi ngh ti vic ni lên
và cm thy bn thân mình đc nâng lên và thoát
ra khi thân vt lí. Tôi cm thy nh nh chic
lông và dn ni lên. Khi tôi ni lên khi thân th
mình, tôi nhn ra rng các rung đng và ting o o
gim dn đi thành mt cm giác o o nh. Cm thy
an toàn hn tôi m mt ra và thy mình đang nhìn
lên trn cách quãng na mét phía trc. Tôi ngc
nhiên thy là mình ni cao th và bng cht ngh
ti vic nhìn vào thân th mình trên ging. Lp
tc tôi bt v thân vt lí và cm thy mt rung
đng kì l khi cm giác vt lí nhanh chóng tr li.
Khi nm trên ging kim đim li chng
nghim này, tôi nhn ra rng các suy ngh trc tip
hng ti thân vt lí phi làm cho tôi bt ngay v
nó. Tôi bit có th nhìn đc thân vt lí ca mình

13

11/28/2009 - 2/ 7
14


|

|
vì trong chng nghim xut vía đu tiên tôi đã nhìn
nó rõ ràng. Tôi nghi điu mu cht cho vic quan
sát thân vt lí ca mình là phi gi tht tách bit c
v tinh thn ln tình cm, nhng điu quan trng
hn là chúng ta phi gi cho suy ngh ca mình
hng xa khi thân vt lí; ch mt thoáng suy ngh
tp trung vào thân s lp tc bt tr ta v nó. Nhìn
li, tôi đáng phi ngh đn vic ngonh mt đi khi
ni lên; có nh vy tôi mi có th quan sát thân vt
lí ca mình mà không mt suy ngh nào tp trung
vào nó.


Nht kí, ngày 12 tháng 10 nm 1972

Tôi thc dy lúc 3:15 sau ba ting ri ng
(hai chu kì REM) ri chuyn sang chic tràng k
trong phòng khách. Sau khong bn mi phút đc
sách, tôi bun ng và bt đu thc hin vic quán
tng khác. Tôi hình dung bn thân mình nh mt
khinh khí cu da cam sáng cha đy khí helium.
Tôi có th cm thy bn thân mình tr nên ngày
càng nh hn khi khi khí cu n rng. Tôi tng
cng và gi cho quán tng kéo dài tht lâu.
Chìm dn vào gic ng tôi tnh dy vi cm giác
rung đng mnh và ting o o khp thân. Tôi nhn
ra rng tôi đang sn sàng tách ra và lp tc ngh ti
vic ni lên. Các rung đng và âm thanh nhanh
chóng gim đi khi tôi tách ra và ni lên trn. Theo
bn nng tôi vi tay chm trn, nhng thay vì chm
vào trn, tay tôi li t t đi vào cht liu rung đng
tê tê nh ca trn. Tôi có th cm thy mt s cn
li nh khi bàn tay và cánh tay tôi xuyên qua trn.
Chuyn đng dn lên, thân th tôi đi vào và xuyên
qua lp cách li, rui nhà và gác mái. Mt xúc đng
mnh trào lên trong tôi khi tôi vt qua lp mái và
ni trên chóp nhà.
Tôi ngh đn vic đng li và lp tc thy
ngi đng thng trên chm cao nht ca ngôi nhà.
Khi tôi nhìn xung quanh, tôi có th thy rõ ràng ct
an ten và ng khói. Cho dù lúc đó là na đêm, bu
tri và mi th xung quanh tôi đu sáng lên tng
phn bi mu bc chói sáng.
ng trên chóp nhà, tôi bng có mt thôi thúc
bay lên. Tôi giang tay, ln nh t mái và bay trên
sân sau. Tôi dn xung thp cho ti khi tôi bay
cách mt đt chng mét hai. Bi lí do nào đó tôi
cm thy dng nh tôi đang ngày càng nng hn
và tip tc xung thp na cho ti khi ch còn cách
bãi c vài phân. Tôi ngh đn "điu khin" nhng
đã quá chm. Uch mt cái tôi đp mt lên bãi c.
Vào khonh khc đó tôi tr li trong thân vt lí ca
mình. Cm giác vt lí tr li và tôi t hi ti sao tôi
li mt điu khin. Ti sao tôi li tr nên nng n
đn vy?


Nht kí, ngày 2 tháng 11 nm 1972


15

11/28/2009 - 2/ 8
16


|

BAI THE TICH 12 NANG CAO


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "BAI THE TICH 12 NANG CAO": http://123doc.vn/document/568698-bai-the-tich-12-nang-cao.htm



CHƯƠNG I :
KHỐI ĐA DIỆN VÀ THỂ TÍCH CỦA CHÚNG
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC PHỔ THƠNG VQ
GV: PHAN VĂN VINH




Bài 4
Bài 4
:
:
THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN
THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN
I. THẾ NÀO LÀ THỂ TÍCH CỦA MỘT KHỐI ĐA DIỆN ?
(SGK trang 23)

Giả sử ta có một khối hộp chữ nhật với ba kích thước 8, 4, 3
như sau :
Bằng những mặt phẳng song song với các mặt của khối hộp,
ta có thể phân chia nó thành các khối lập phương có cạnh
bằng 1.
8
4
3
Nếu gọi 1 (đơn vò thể tích) là thể tích khối lập phương có cạnh
bằng 1 (đơn vò dài) thì thể tích khối hộp chữ nhật có kích
thước 8 x 4 x 3 bằng bao nhiêu ? Vì sao ?

Làm sao ta có thể đếm được có bao nhiêu khối lập phương đơn vò
như vậy ?
V = 1 (đơn vò thể tích)
Theo tính chất 2, thể tích V của khối hộp chữ nhật bằng tổng
các thể tích của các khối lập phương nên thể tích của khối hộp
chữ nhật trên bằng bao nhiêu ?
Có bao nhiêu khối lập phương đơn vò trong khối hộp chữ nhật
trên ?
8
4
3

Như vậy, trong trường hợp ta có một khối hộp chữ nhật với ba
kích thước a, b, c đều là những số nguyên dương.
Ta có công thức : V = a.b.c
Đònh lý 1 : Thể tích của một khối hộp chữ nhật bằng tích số
của ba kích thước.
Trong trường hợp a, b, c là những số dương tùy ý (không nhất
thiết phải là số nguyên), người ta chứng minh được rằng công
thức nói trên vẫn đúng. Như vậy một cách tổng quát, ta có :

Chú ý :
Thể tích của một khối lập phương có cạnh bằng a là : V = a
3
a
A
B
C
D
A’
B’
C’
D’

A
B
C
D
S
S’
H
M
N


Ví dụ 1 : Tính thể tích của khối lập phương có các đỉnh là trọng
tâm các mặt của một khối tám mặt đều cạnh a.
Xét khối 8 mặt đều với các đỉnh S, S’, A, B, C, D.
Gọi M, N lần lượt là trọng tâm của các
tam giác SAB và SBC thì đoạn thẳng
MN là một cạnh của khối lập phương.



Bài giải
Bài giải
:
:

A
B
C
D
S
S’
H
M
N


S
B
C
D
S’
M
N
I
J
K
G
P
Q
A
Ví dụ 1 : Tính thể tích của khối lập phương có các đỉnh là trọng
tâm các mặt của một khối tám mặt đều cạnh a.



Bài giải
Bài giải
:
:

Ví dụ 1 : Tính thể tích của khối lập phương có các đỉnh là trọng
tâm các mặt của một khối tám mặt đều cạnh a.



Bài giải
Bài giải
:
:
Xét khối 8 mặt đều với các đỉnh S, S’, A, B, C, D.
Gọi M, N lần lượt là trọng tâm của các
tam giác SAB và SBC thì đoạn thẳng
MN là một cạnh của khối lập phương.
Gọi M’ và N’ lần lượt là trung điểm
của AB và BC thì M và N lần lượt nằm
trên SM’ và SN’ nên :
3
2
'N'M
MN
'SN
SN
'SM
SM
===
'N'M
3
2
MN =⇒

2
2a
2a
2
1
AC
2
1
'N'M
=⋅==
3
2a
2
2a
3
2
MN
=⋅=⇒
Vậy
đvtt)(
27
2a2
3
2a
MNV
3
3
3
=








==
A
B
C
D
S
S’
H
M


M’
N’
N

Cho khối lăng trụ đứng có chiều cao bằng h, đáy là tam
giác vuông với hai cạnh góc vuông bằng a và b. Tính thể
tích của khối lăng trụ đó.
?1



Bài giải
Bài giải
:
:
A
A’
C
B
C’
B’


a
b
h
Giả sử ABC.A’B’C’ là khối lăng trụ đã cho.
Gọi O, O’ lần lượt là trung điểm của
BC và B’C’.
D’
D
Khi đó, phép đối xứng qua đường thẳng
OO’ biến khối lăng trụ ABC.A’B’C’
thành khối lăng trụ DCB.D’C’B’.
Khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’
(với các kích thước a, b, h) có thể tích
gấp đôi thể tích khối lăng trụ đã cho.
Vậy thể tích của khối lăng trụ là :
đvtt)(abh
2
1
V
'C'B'A.ABC
=
O
O’

Cho khối lăng trụ đứng có chiều cao bằng h, đáy là tam
giác vuông với hai cạnh góc vuông bằng a và b. Tính thể
tích của khối lăng trụ đó.
?1



Cách khác
Cách khác
:
:
A
A’
C
B
C’
B’
a
b
h
Vậy thể tích của khối lăng trụ là :
đvtt)(abh
2
1
V
'C'B'A.ABC
=
C ≡ B
1
B ≡ C
1
C’≡ B’
1
B’ ≡ C’
1
A
1
A
1

Giả sử ABC.A’B’C’ là khối lăng trụ đã cho.
Ghép khối lăng trụ đã cho ABC.A’B’C’
với khối lăng trụ A
1
B
1
C
1
.A
1
’B
1
’C
1
’ bằng
nó sao cho :
Khi đó, ta được hình hộp chữ nhật
ABA
1
C.A’B’A
1
’C’ có thể tích gấp đôi thể
tích khối lăng trụ đã cho.
B
1
≡ C, C
1
≡ B, B
1
’ ≡ C’, C
1
’ ≡ B’,
A
1
∈ (ABC), A
1
’ ∈ (A’B’C’).

Đònh lý 2 : Thể tích của một khối chóp bằng một phần ba tích
số của diện tích mặt đáy và chiều cao của khối chóp đó.
3
1
V = S
đáy
.h
3
1
V = B .h
hay
• S
đáy
hay B : diện tích mặt đáy.
• h : chiều cao của khối chóp (h
là khoảng cách từ đỉnh của
khối chóp tới mặt phẳng chứa
đáy của khối chóp)
A
B
C
D
H
h

Chú ý :
6
1
V = AB.BC.CD
• Tứ diện SABC có ba cạnh SA, SB,
SC vuông góc với nhau từng đôi một
thì có :
• Tứ diện ABCD có ba cạnh AB, BC,
CD vuông góc với nhau từng đôi một
thì có :
6
1
V = SA.SB.SC
C
S
A
B
A
B
C
D

Bài 4
Bài 4
:
:
THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN
THỂ TÍCH CỦA KHỐI ĐA DIỆN
I. THẾ NÀO LÀ THỂ TÍCH CỦA MỘT KHỐI ĐA DIỆN ?
(SGK trang 23)
II. THỂ TÍCH CỦA KHỐI HỘP CHỮ NHẬT
V = abc
Đònh lý 1 :
(SGK trang 24)
Ví dụ 1 : (SGK trang 24)
III. THỂ TÍCH CỦA KHỐI CHÓP
Đònh lý 2 :
(SGK trang 25)
Ví dụ 2 : (SGK trang 25)
3
1
V = S
đáy
.h
3
1
V = B.h
hay
Ví dụ 3 :
(SGK trang 26)
Ghi chú : Thể tích khối lập phương :
V = a
3
Ghi chú : Tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc :
Tứ diện ABCD có SA, SB, SC đôi một vuông góc :
1
. .
6
S SA SB SC=
1
. .
6
S AB BC CD=
Diện tích của n giác đều cạnh a là:












=
n
π
.cot
2
a
n.S
2
đêêgiácn
2
n

S n. .cot
2 n
   
=
 ÷  ÷
   

Tiet 63: Su dung hop ly tai nguyen thien nhien


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Tiet 63: Su dung hop ly tai nguyen thien nhien": http://123doc.vn/document/569001-tiet-63-su-dung-hop-ly-tai-nguyen-thien-nhien.htm




BẢNG 63.4: HỆ THỐNG HOÁ CÁC KHÁI NIỆM
BẢNG 63.4: HỆ THỐNG HOÁ CÁC KHÁI NIỆM
KHÁI
NIỆM
ĐỊNH NGHĨA VÍ DỤ MINH HOẠ
Quần thể
Quần xã


Cân bằng
sinh học
Quần thể sinh vật bao gồm các cá thể
cùng loài, cùng sống trong một khu
vực nhất định, ở một thời điểm nhất
định và có khả năng sinh sản tạo
thành những thế hệ mới.
Quần xã sinh vật là tập hợp nhiều
quần thể sinh vật thuộc các loài khác
nhau, cùng sống trong một không
gian xác định và chúng có mối quan
hệ mật thiết, gắn bó với nhau.
Số lượng cá thể của mỗi quần thể trong
quần xã luôn được khống chế ở mức độ
phù hợp với khả năng của môi trường,
tạo nên sự cân bằng sinh học trong
quần xã.
Quần thể cá chép trong 1
ao cá
Quần xã rừng tràm gồm :
cây tràm, sâu ăn lá, nấm,
địa y, côn trùng…
Khu vườn có nhiều hoa
thì sẽ xuất hiện nhiều ong,
bướm. Nếu hoa tàn hết thì
lượng ong, bướm trong
vườn cũng giảm đi.


BẢNG 63.4: HỆ THỐNG HOÁ CÁC KHÁI NIỆM
BẢNG 63.4: HỆ THỐNG HOÁ CÁC KHÁI NIỆM
KHÁI NIỆM ĐỊNH NGHĨA VÍ DỤ MINH HOẠ
Hệ sinh
thái
Chuỗi thức
ăn




Lưới thức
ăn
Hệ sinh thái bao gồm quần xã
sinh vật và môi trường sống
của chúng ( sinh cảnh). Hệ
sinh thái là một hệ thống hoàn
chỉnh và tương đối ổn định.
Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều
loài sinh vật có quan hệ dinh
dưỡng với nhau
Các chuỗi thức ăn có nhiều
mắc xích chung tạo thành
một lưới thức ăn
Hệ sinh thái ao cá gồm:
-
Nhân tố vô sinh: Nước, đất, đá…
-
Nhân tố hữu sinh: cá, tôm, cua,
rong, cây cỏ…
Cây cỏ  sâu  chuột  mèo
 VSV phân huỷ
sâu
Cây chuột VSV
châu chấu


BẢNG 63.5: CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA QUẦN THỂ
BẢNG 63.5: CÁC ĐẶC TRƯNG CỦA QUẦN THỂ
CÁC ĐẶC
TRƯNG
NỘI DUNG CƠ BẢN Ý NGHĨA SINH THÁI
Tỉ lệ đực/ cái
Thành phần
nhóm tuổi
Mật độ quần
thể
Phần lớn các quần thể có tỉ lệ
đực : cái là 1 : 1
Cho thấy tiềm năng sinh
sản của quần thể.
Quần thể gồm các nhóm tuổi :
-
Nhóm trước sinh sản
-
Nhóm sinh sản
-
Nhóm sau sinh sản
-
Tăng trưởng khối lượng
và kích thước quần thể.
-
Quyết định mức sinh sản
của quần thể.
-
Không ảnh hưởng đến sự
phát triển của quần thể.
Là số lượng sinh vật có trong một
đơn vị diện tích hay thể tích.
Phản ánh các mối quan hệ
trong quần thể và có ảnh
hưởng tới các đặc trưng
khác của quần thể.


BẢNG 63.6: CÁC DẤU HIỆU ĐIỂN HÌNH CỦA QUẦN XÃ
BẢNG 63.6: CÁC DẤU HIỆU ĐIỂN HÌNH CỦA QUẦN XÃ
CÁC DẤU HIỆU CÁC CHỈ SỐ THỂ HIỆN
Số lượng các loài
trong quần xã
Thành phần loài
trong quần xã
Độ đa dạng
Mức độ phong phú về số lượng loài
trong quần xã.
Độ nhiều Mật độ cá thể của từng loài
trong quần thể.
Độ thường gặp Tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một
loài trong tổng số địa điểm quan
sát.
Loài ưu thế Loài đóng vai trò quan trọng
trong quần xã.
Loài đặc trưng
Loài chỉ có ở một quần xã hoặc
có nhiều hơn hẳn các loài khác.
QUAY LẠI

HÃY LỰA CHỌN CÂU HỎI
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12

CÂU 1: Có thể căn cứ vào đặc điểm hình thái để phân
biệt được tác động của nhân tố sinh thái với sự thích
nghi của sinh vật không ? Cho ví dụ.
Trả lời:
Có, vì các nhân tố sinh thái ảnh hưởng đến hình thái của sinh vật.
Ví dụ : Cây xương rồng sống ở vùng khô hạn, thiếu nước nên
thân cây mọng nước, lá biến thành gai để hạn chế sự thoát hơi
nước của cây.
QUAY LẠI


CÂU 2:
CÂU 2:


Trình bày những hoạt động tích cực và tiêu cực
Trình bày những hoạt động tích cực và tiêu cực
của con người đối với môi trường.
của con người đối với môi trường.
Trả lời:
QUAY LẠI
Những hoạt động tích cực Những hoạt động tiêu cực
-Sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên
thiên nhiên.
-
Không săn bắn động vật quý
hiếm.
-Sử dụng đúng mức thuốc trừ sâu
và hoá chất thực vật.
-
Trồng cây gây rừng.
-
Tuyên truyền cho mọi người có ý
thức bảo vệ môi trường sống.
-Phun thuốc trừ sâu.
-
Đổ rác thải ra sông.
-
Săn bắn động vật quý hiếm.
-
Chặt phá rừng làm củi, lấy gỗ,
làm nương rẫy.
-Khai thác khoáng sản bừa bãi.


CÂU 3:
CÂU 3:


Vì sao cần có Luật Bảo vệ môi trường ? Nêu một số nội dung
Vì sao cần có Luật Bảo vệ môi trường ? Nêu một số nội dung
cơ bản trong Luật Bảo vệ môi trường của Việt Nam.
cơ bản trong Luật Bảo vệ môi trường của Việt Nam.
Trả lời:
-
Cần có Luật Bảo vệ môi trường vì: Luật Bảo vệ môi trường được ban hành
nhằm ngăn chặn, khắc phục các hậu quả xấu do con người và thiên nhiên gây
ra cho môi trường tự nhiên.
-
Luật Bảo vệ môi trường quy định :
+ Các tổ chức, cá nhân có trách nhiệm giữ cho môi trường trong lành, sạch đẹp,
cải thiện môi trường, bảo đảm cân bằng sinh thái, ngăn chặn, khắc phục các
hậu quả xấu do con người và thiên nhiên gây ra cho môi trường, khai thác, sử
dụng hợp lí và tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên.
+ Cấm nhập khẩu các chất thải vào Việt Nam.
+ Các tổ chức và cá nhân phải có trách nhiệm xử lí chất thải bằng công nghệ
thích hợp.
+ Các tổ chức và cá nhân gây ra sự cố môi trường có trách nhiệm bồi thường và
khắc phục hậu quả về mặt môi trường.
QUAY LẠI

CÂU 4: Nêu những điểm khác biệt về các mối
quan hệ cùng loài và khác loài.
Trả lời:
Những điểm khác biệt về quan hệ cùng loài và quan hệ khác
loài
-
Sinh vật cùng loài thường hỗ trợ hoặc cạnh tranh lẫn nhau.
-
Sinh vật khác loài có quan hệ hỗ trợ hoặc đối địch.
QUAY LẠI

CÂU 5: Bằng cách nào con người có thể sử dụng tài
nguyên thiên nhiên một cách tiết kiệm và hợp lí ?
Trả lời:
Sử dụng tài nguyên thiên nhiên một cách tiết kiệm và
hợp lí là hình thức sử dụng vừa đáp ứng nhu cầu sử
dụng tài nguyên của xã hội hiện tại vừa đảm bảo duy trì
lâu dài các nguồn tài nguyên cho các thế hệ con cháu
mai sau.
QUAY LẠI

Thứ Ba, 20 tháng 5, 2014

Chiến lược sản phẩm


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Chiến lược sản phẩm": http://123doc.vn/document/569255-chien-luoc-san-pham.htm


1
1
Chiến lược sản phẩm
Người hướng dẫn: Trần Hồng Hải
2
Mục tiêu chương

Tầm quan trọng của sản phẩm trong
kinh doanh

Chiến lược sản phẩm, bao gồm chiến
l
ược tập hợp sản phẩm, chiến lược
dòng s
ản phẩm và chiến lược cho một
sản phẩm cụ thể

Chu kỳ sống của sản phẩm và tiến trình
phát tri
ển sản phẩm mới
3
Sản phẩm theo quan ñiểm
marketing

Khái niệm: bất cứ thứ gì có thể ñưa
ñược vào thị trường ñể ñạt ñược sự
chú ý, chấp nhận, sử dụng hay tiêu thụ,
có kh
ả năng thỏa mãn một ước muốn
hay m
ột nhu cầu

Vật chất (hàng hóa)

Phi vật chất (dịch vụ)
2
4
Các mức ñộ của sản phẩm

Sản phẩm cốt lõi: lợi ích cụ thể của dịch vụ hoặc sản
phẩm ñó

Sản phẩm cụ thể là dạng cơ bản của sản phẩm, bao gồm:
ñặc ñiểm, bao bì, nhãn hiệu, chất lượng, kiểu dáng

Sản phẩm gia tăng: dịch vụ và lợi ích cộng thêm, tạo sự
khác biệt với sản phẩm khác (hậu mãi, giao hàng, bảo
hành, chính sách tín dụng )

Sản phẩm tiềm năng: sáng tạo vượt ra khỏi cách cạnh
tranh thông thường, vạch ra tương lai mới cho sự phát
triển của sản phẩm
 Xe gắn máy chạy gas
5
Các mức ñộ của sản phẩm

Sản phẩm không chỉ là một tập hợp bao gồm
những thuộc tính cụ thể mà còn bao gồm
những dịch vụ kèm theo

Một phức hợp những lợi ích thỏa mãn nhu
cầu của người tiêu dùng
 Nhu cầu cốt lõi  thiết kế sản phẩm với
nhiều giá trị gia tăng  nhiều lợi ích (chức
năng, tâm lý) nhằm thỏa mãn nhu cầu tương
ứng của khách hàng một cách tốt nhất
6
Phân loại sản phẩm

Mỗi loại sản phẩm khác nhau ñòi hỏi một chiến
lược khác nhau

Theo mục ñích sử dụng:
 Hàng tiêu dùng

Hàng mua thường ngày

Hàng mua có cân nhắc

Hàng chuyên biệt

Hàng không thiết yếu (mua thụ ñộng)
 Hàng tư liệu sản xuất

Vật liệu và chi tiết phụ liệu

Trang thiết bi cơ bản và vật tư cung ứng

Dịch vụ bảo trì, sửa chữa, tư vấn kinh doanh
3
7
Phân loại sản phẩm

Theo thời gian sử dụng:

Sản phẩm bền lâu: thời gian sử dụng lâu
dài

Xe máy, xe hơi, tivi, tủ lạnh

Sản phẩm ngắn hạn: thời gian sử dụng
ngắn

Dầu gội, bia, keo xịt tóc
8
Phân loại sản phẩm

Theo tích chất phức tạp/ñơn giản:
 Sản phẩm ñơn giản

Nông sản
 Sản phẩm phức tạp

Nhiều chủng loại, kiểu, cỡ, màu sắc khác biệt

Theo ñặc ñiểm cấu tạo:
 Sản phẩm hữu hình

Xà bông tắm, dầu gội, bánh, kẹo
 Sản phẩm vô hình (dịch vụ)

Hàng không, cắt tóc, nhà hàng
 Sản phẩm vừa hữu hình vừa vô hình?
9
Thuộc tính của sản phẩm

ðặc tính kỹ thuật, vật lý, hóa học: công thức,
thành phần, vật liệu, kiểu dáng, màu sắc, kích
cỡ

ðặc tính sử dụng: thời gian sử dụng, ñộ bền,
tính an toàn, hiệu năng

ðặc tính tâm lý: hạnh phúc, vui vẻ, trẻ trung,
thoải mái, vững chắc

ðặc tính kết hợp: giá cả, nhãn hiệu, ñóng gói,
tên gọi, dịch vụ hậu mãi
4
10
Thuộc tính của sản phẩm

Marketing cần xem xét sự liên hệ giữa
các
ñặc tính này với thái ñộ, nhận thức,
t
ập quán tiêu dùng  những ñặc tính
này là c
ơ sở ảnh hưởng ñến sự lựa
ch
ọn  quyết ñịnh hành vi mua hàng
c
ủa người tiêu dùng
11
Nhãn hiệu (thương hiệu)

Việc lựa chọn nhãn hiệu cho sản phẩm cũng là
một yếu tố chủ chốt trong việc xác ñịnh sản
phẩm

Vai trò của nhãn hiệu là ghi dấu những hàng hóa
hay dịch vụ qua hình ảnh, từ ngữ, biểu tượng
hay ñược thiết kế như một sự phối hợp của các
yếu tố trên  nhận dạng sản phẩm/dịch vụ của
một nhà sản xuất và phân biệt với các thương
hiệu của ñối thủ cạnh tranh
12
Comfort (laundry products)
Hương thơm quyện
chặt không rời
Năng ñộng, tự tin
Thơm lâu ngay cả
khi ủi
Thơm lâu suốt cả
ngày
Thơm lâu ngay
cả khi phơi nắng
Symbol:
Fragrance
angels
5
13
Comfort (laundry products)

Do the little extra thing to the
ones you love
14
Chức năng của nhãn hiệu

Chức năng thực tiễn: ghi nhớ dễ dàng kết quả
của quá trình lựa chọn trước ñây  người tiêu
dùng có thể tìm lại ñược các nhãn hiệu phù hợp
với nhu cầu
 TV  Sony, MP3 Player  iPod

Chức năng bảo ñảm: nhãn hiệu quen thuộc ñảm
bảo cho chất lượng phù hợp với nhu cầu
 Honda
15
Chức năng của nhãn hiệu

Chức năng cá thể hóa: thương hiệu có thể
diễn ñạt ñược nét ñộc ñáo trong tính cách
của người tiêu dùng
 Pepsi

Chức năng tạo sự thích thú: sự cảm nhận
thích thú khi người tiêu dùng ñược quyền
chọn lựa thương hiệu sản phẩm trong một
nơi nhiều nhãn hiệu
 Trong siêu thị
6
16
Chức năng của nhãn hiệu

Chức năng chuyên biệt hóa: nhãn hiệu phản
ánh hình dáng ñộc nhất các ñặc trưng của sản
phẩm
 Vinamilk và Dutch Lady (màu xanh da trời, trắng là
chủ ñạo, “nguyên chất”)

Chức năng phân biệt: khi nhãn hiệu là ñiểm duy
nhất giúp người tiêu dùng lựa chọn sản phẩm,
khi kiểu dáng bên ngoài, màu sắc các sản phẩm
tương tự nhau
 Trà xanh không ñộ, 100, Barley
17
Chiến lược lựa chọn nhãn hiệu

Lựa chọn một nhãn hiệu duy nhất cho tất cả các sản
phẩm
 Philips (computer, shaver, phones, TV ), General Electrics

Khác biệt hóa các nhãn hiệu cho từng dòng sản
phẩm
 Clear, Pond’s, P/S, Closeup, Lifebuoy, Dove

Khác biệt hóa các nhãn hiệu cho tất cả các sản phẩm
 Các loại bánh của Kinh Do (Marie, Cavatina, Lexus )

Kết hợp thương hiệu của doanh nghiệp với tên của
từng sản phẩm
 Nestea, Nescafé, Castrol GTX, Johnnie Walker Black, Gold
18
Bao bì – ðóng gói

Thuận lợi trong việc vận chuyển, bán hàng,
tiêu dùng, bảo quản hàng hóa, sản phẩm

Gợi nhớ lại những chương trình xúc tiến của
sản phẩm thông qua việc nhận biết thương
hiệu trên bao bì  kích thích tiêu dùng
 Cần quan tâm tới việc thiết kế, sáng tạo, ñổi
mới mẫu mã bao bì cho phù hợp với sở thích
và nhận thức của khách hàng mục tiêu
7
19
Dịch vụ ñi kèm

Dịch vụ tốt là một yếu tố hỗ trợ cho việc
thúc
ñẩy quyết ñịnh mua hàng

ðiều kiện giao hàng, chính sách tín dụng
hợp lý, thuận tiện

Bảo hành, sửa chữa nghiêm túc, chu ñáo,
nhanh chóng

Dùng thử miễn phí, cho ñổi, trả lại

Hướng dẫn sử dụng và tư vấn mua sắm
tận tình, chu ñáo, giải ñáp ñúng nhu cầu
20
Chiến lược sản phẩm

Theo quan ñiểm marketing, sản phẩm
t
ồn tại dưới 3 hình thức:

Món hàng (product item)

Dòng sản phẩm (product line)

Tập hợp sản phẩm (product mix)
 Cần xây dựng chiến lược sản phẩm
cho c
ả 3 hình thái trên
21
Dòng sản phẩm

Một nhóm những sản phẩm có liên hệ
mật thiết với nhau vì cùng thực hiện
m
ột chức năng tương tự, ñược bán cho
cùng m
ột nhóm khách hàng qua cùng
m
ột kênh, hay tạo ra một khung giá cụ
thể

Dòng sản phẩm chất giặt tẩy của Unilever
tại thị trường VN: Omo, Viso, Comfort
8
22
Dòng sản phẩm của Unilever
23
Tập hợp sản phẩm

Tổng hợp những dòng sản phẩm và
món hàng mà m
ột người bán cụ thể
ñư
a ra cho người mua

Các khái niệm:

Chiều rộng

Chiều dài

Chiều sâu
24
Tập hợp sản phẩm

Chiều rộng: số dòng sản phẩm của doanh nghiệp
 Unilever Việt nam có
 3 dòng sản phẩm (chức năng tổng quát: thực phẩm, personal
care và home care)
 8 dòng sản phẩm (chia theo chức năng cụ thể : thực phẩm, tẩy
rửa, giặt giũ, chăm sóc răng miệng, chăm sóc da, chăm sóc
tóc, khử mùi, xà bông kháng khuẩn)

Chiều dài: số lượng sản phẩm trong một dòng
 Hair care: Lux, Dove, Clear, Sunsilk

Chiều sâu: số mẫu của mỗi sản phẩm trong dòng sản
phẩm
 Clear trị gàu, Clear for Men, Clear suôn mượt, Clear chống
tóc gãy ngọn
9
25
Chiều sâu dòng sản phẩm
Lifebuoy
Clear skin Hand wash Shower gel Soap
26
Chiều sâu dòng sản phẩm
Lipton
Lipton tea green tea iced tea (powder) iced tea (bottle)
27
Chiến lược sản phẩm

Sự lựa chọn tập hợp sản phẩm, dòng sản
phẩm và từng sản phẩm cụ thể ñể ñưa ra thị
trường

Chiến lược cho các giai ñoạn trong chu kỳ
sống khác nhau của sản phẩm cũng phải
ñược biến ñổi cho phù hợp với từng giai
ñoạn

Chiến lược sản phẩm phải có chiến lược về
gái cả, phân phối và xúc tiến phù hợp
10
28
Chiến lược tập hợp sản phẩm

Mở rộng tập hợp: tăng thêm các dòng sản phẩm
mới thích hợp
 Honda: thêm dòng xe tay ga nội ñịa

Chiến lược kéo dài dòng sản phẩm
 Super Dream  Wave Alpha  Future

Chiến lược tăng chiều sâu của sản phẩm
 Wave Alpha  Wave S, Future  Future II, Neo

Chiến lược tăng giảm tính ñồng nhất của tập hợp
sản phẩm: tham gia vào nhiều lĩnh vực kinh
doanh khác nhau hay không?
29
Chiến lược dòng sản phẩm

Phân bổ rủi ro tốt hơn khi kinh doanh nhiều
dòng sản phẩm khác nhau

Thiết lập dòng sản phẩm: thiết lập các dòng
sản phẩm ñáp ứng nhu cầu khách hàng,
củng cố về số lượng và chất lượng
 Unilever

Phát triển dòng sản phẩm: phát triển các món
hàng trong dòng sản phẩm ñó, theo hai cách:
dãn rộng và bổ sung
30
Chiến lược dòng sản phẩm

Dãn xuống, dãn lên hoặc cả hai phía
 Dãn xuống: nhằm vào các phân khúc cao cấp
trước, sau ñó quay lại chiếm phân khúc thị trường
thấp

BMW series 3,5, 7  series 1
 Dãn lên: từ từ xâm nhập các phân khúc cao hơn
nhằm mục ñích phát triển, tìm kiếm lợi nhuận

Dell
 Dãn ra cả hai phía: phát triển các sản phẩm ra cả
hai hướng

Wave Alpha <Super Dream < Future
11
31
Chiến lược dòng sản phẩm

Chiến lược bổ sung dòng sản phẩm: bổ sung
thêm mặt hàng mới vào dòng sản phẩm hiện
có nhằm mục ñích tăng lợi nhuận, tăng thêm
sản phẩm cho người tiêu dùng, sử dụng khả
năng dư thừa của công ty, ngăn ngừa ñối thủ
cạnh tranh
 Dòng sản phẩm bột giặt của Unilever: Omo, Viso
và Surf

Khuyết ñiểm?
32
Chiến lược dòng sản phẩm

Hạn chế dòng sản phẩm: từ bỏ những
dòng s
ản phẩm, sản phẩm cạnh tranh
không hi
ệu quả ñể dồn nguồn lực tập
trung cho các s
ản phẩm, dòng sản
ph
ẩm khác

Ma trận BCG

Dòng sản phẩm phim chụp hình của Kodak
33
Chiến lược dòng sản phẩm

Cải biến dòng sản phẩm: cải tiến hình
dáng, kích c
ỡ, bao bì, mẫu mã, nhãn
hi
ệu  thu hút khách hàng hơn

Hiện ñại hóa dòng sản phẩm: biến ñổi
s
ản phẩm theo nhu cầu ngày càng nâng
cao c
ủa thị trường

Tivi Sony: trắng ñen  màu  màn hình
phẳng  màn hình dẹt (Plasma, LCD)
12
34
Chiến lược cho từng sản
phẩm cụ thể

Chiến lược ñổi mới sản phẩm: tạo sản phẩm
mới ñể bán trên thị trường hiện tại hoặc thị
trường mới  rủi ro cao
 Chiến lược ñổi mới phản ứng: ñược thực hiện khi
có sự thay ñổi của thị trường, cần có nguồn lực về
marketing và sự linh hoạt cao trong cơ cấu tổ
chức, sản xuất

Samsung, LG, Toshiba
 Chiến lược ñổi mới chủ ñộng: danh nghiệp chủ
ñộng ñổi mới sản phẩm, ñón ñầu hoặc tìm cách
dẫn dắt nhu cầu thị trường

Sony
35
Chiến lược cho từng sản
phẩm cụ thể

Chiến lược bắt chước sản phẩm: ñể tránh rủi
ro, quan sát sự thành công của ñối thủ, sau
ñó ñổi mới sản phẩm

Có thể tập hợp những ưu ñiểm sẵn có trong
các sản phẩm cạnh tranh hiện thời, tuy nhiên
cần lưu ý vể thời gian ñưa sản phẩm ra thị
trường cần nhanh chóng, tránh việc bị tồn
ñọng hàng hóa trước sự lấn chiếm thị phần
của ñối thủ ñi trước
36
Chiến lược cho từng sản
phẩm cụ thể

Chiến lược thích ứng sản phẩm: cần
chú ý nâng cao ch
ất lượng sản phẩm
và h
ạ giá bán nhằm ñáp ứng nhu cầu
khách hàng
 quan tâm tới việc cải tiến
công ngh
ệ, tay nghề, nguyên vật liệu,
ki
ểm tra chất lượng sản phẩm
13
37
Chiến lược cho từng sản
phẩm cụ thể

Chiến lược tái ñịnh vị sản phẩm: thay
ñổi vị trí của một thương hiệu trên thị
trường hiện có trong tâm trí của người
tiêu dùng
 rủi ro cao

Tạo sự khác biệt với các ñối thủ cạnh tranh

ðón bắt nhu cầu thị trường và ñáp ứng
ñược nhu cầu ñó

Sản phẩm phải ñược khách hàng ghi nhớ
trong tâm trí
38
Chu kỳ sống của sản phẩm

Khoảng thời gian sản phẩm tồn tại trên
th
ị trường

Chu kỳ sản phẩm ñóng vai trò quan
tr
ọng trong quá trình marketing

Các giai ñoạn của chu kỳ sản phẩm ñòi
h
ỏi các doanh nghiệp có chiến lược
marketing khác nhau
39
Chu kỳ sống của sản phẩm
Giới thiệu
Tăng trưởng
Trưởng thành
Suy thoái
Giai
ñoạn
phát
triển
sản
phẩm
mới
Lợi nhuận
Doanh thu
14
40
Chu kỳ sống của sản phẩm

Giai ñoạn phát triển sản phẩm mới: phát hiện
và phát triển ý tuởng về sản phẩm mới,
doanh thu chưa có và chi phí ñầu tư phát
sinh

Giai ñoạn giới thiệu: tung sản phẩm mới ra thị
trường, doanh thu thấp, tốc ñộ tăng trưởng
chậm, chưa có lợi nhuận vì chi phí giới thiệu
cao (kỹ thuật, quy trình sản xuất chưa hoàn
chỉnh, hệ thống phân phối chưa tốt, sự e ngại
từ phía khách hàng và nhà phân phối)
41
Chu kỳ sống của sản phẩm

Giai ñoạn tăng trưởng: sản phẩm ñược thị
trường chấp nhận và tiêu thụ mạnh, lợi
nhuận gia tăng nhanh chóng

Giai ñoạn trưởng thành: tốc ñộ tăng trưởng
giảm dần, doanh thu ñạt cực ñại trong giai
ñoạn này, lợi nhuận tăng chậm và giảm dần

Giai ñoạn suy thoái: doanh thu và lợi nhuận
giảm mạnh
 Các dòng sản phẩm ñiện thoại di ñộng
42
Các dạng khác của chu kỳ
sống của sản phẩm
Chu kỳ - tái chu kỳ
Tăng trưởng – suy giảm
- ổn ñịnh
Tăng trưởng - ổn ñịnh
Thâm nhập nhanh

cac nguyen to thuoc nhom 7


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "cac nguyen to thuoc nhom 7": http://123doc.vn/document/569441-cac-nguyen-to-thuoc-nhom-7.htm


5
NHÓM VIIA (HALOGEN)
Đặc điểm chung

Cấu hình electron hóa trị: ns
2
np
5

⇒ dễ nhận electron tạo thành ion X
-
hoặc dễ
tạo 1 liên kết cộng hóa trị X.

Tính chất hóa học đặc trưng: oxi hóa

F chỉ có số oxi hóa duy nhất: -1

Cl, Br, I có các số oxi hóa: -1, +1, +2, +3, +4,
+5, +6, +7
6
ĐƠN CHẤT HALOGEN
Tính chất vật lý

Điều kiện thường: F
2
– khí vàng nhạt; Cl
2
– khí
vàng lục; Br
2
– lỏng đỏ nâu, dễ bay hơi; I
2
– rắn tím
đen, có ánh kim, dễ thăng hoa. Phân tử 2 nguyên
tử, mùi xốc, rất độc.

Độ hòa tan trong nước và dung môi khác nhau: F
2

tác dụng mạnh với nước; Cl
2
,

Br
2
,

I
2
có độ tan trong
nước ở 20
0
C: 0,73%-3,6%-0,03%.

I
2
dễ tan trong I
-
: I
2
+ I
-
= I
3
-
(nâu)

X
2
dễ tan trong dung môi không phân cực: CS
2
,
C
6
H
6
, ete, rượu hữu cơ …

I
2
nhuốm màu hồ tinh bột.
7
ĐƠN CHẤT HALOGEN
Tính chất hóa học
X
2
là những phi kim điển hình, có tính oxy hoá mạnh
nhất so với các phi kim khác.
Mức độ oxy hoá giảm dần từ F
2
đến I
2
, phù hợp với
chiều giảm độ âm điện, thế lực cực chuẩn và năng
lượng phân ly X
2
→ 2X (độ âm điện lớn và năng
lượng phân ly nhỏ thì hoạt động oxy hoá càng
mạnh).

So sánh F
2
và Cl
2
: χ
F
= 3,98 > χ
Cl
= 3,16;E
ply
<E
ply

nên F
2
oxy hoá mạnh hơn Cl
2


Với Cl
2
, Br
2
, I
2
thì độ âm điện quyết định chủ yếu
tính oxy hoá nên tính oxy hoá giảm từ Cl
2
đến I
2

mặc dù năng lượng phân ly I
2
là nhỏ nhất.
2
F
2
Cl
8
ĐƠN CHẤT HALOGEN
Tính chất hóa học
Halogen tác dụng với kim loại:
Các X
2
có khả năng phản ứng mãnh liệt với một
số kim loại, đặc biệt là F
2
và Cl
2
, chúng oxi
hoá kim loại đến số oxi hoá cao nhất.

F
2
+ 2Na = 2NaF 
3Cl
2
+ 2Fe 2FeCl
3

3I
2
+ 2Al
đun nóng
2AlI
3

 →
> C
0
250
9
ĐƠN CHẤT HALOGEN
Tính chất hóa học
Halogen tác dụng với phi kim:
3F
2
+ N
2

phóng điện
2NF
3

3Cl
2
+ 2P
đỏ
= 2PCl
3

3Br
2
+ S + 4H
2
O = H
2
SO
4
+ 6HBr
5I
2
+ 2P
đỏ
+ 8H
2
O = 2H
3
PO
4
+ 10HI
10
ĐƠN CHẤT HALOGEN
Tính chất hóa học
Halogen phản ứng với H
2
:

F
2
phản ứng mạnh liệt nhất với hiđro, phản ứng gây nổ và
sinh nhiệt lớn ngay nhiệt độ thấp (-252
0
C) và trong tối.
F
2
+ H
2
= 2HF ∆ H
s
0
= -128 kcal/mol.

Cl
2
phản ứng gây nổ khi được chiếu ánh sáng giàu tia tử
ngoại ở nhiệt độ thường, hoặc khi đun nóng.
Cl
2
+ H
2
= 2HCl ∆H
s
0
= - 44,0 kcal/mol

Br
2
phản ứng với H
2
ở nhiệt độ 350
0
C, không gây nổ
Br
2
+ H
2
= 2HBr ∆H
s
0
= - 24 kcal/mol

I
2
chỉ phản ứng với H
2
khi đun nóng mạnh đến 500
0
C với xúc
tác Pt:
I
2
+ H
2
 2HI ∆H
s
0
= 12,0 kcal/mol
11
ĐƠN CHẤT HALOGEN
Tính chất hóa học
Halogen phản ứng với nước:

F
2
phản ứng mãnh liệt ngay điều kiện thường, giải
phóng khí oxi:
2F
2
+ 2H
2
O = 4HF + O
2
ϕ
0
= +2,06 V

Cl
2
, Br
2
: phản ứng được với nước nhưng cho sản
phẩm khác.
X
2
+ 2H
2
O  HX + HOX + H
2
O

I
2
không có phản ứng như trên, vì:
ϕ = - 0,28 V < ϕ = 0,815 V
do đó phản ứng : I
2
+ H
2
 4H
+
+ 4I
-
+ O
2
chỉ xảy ra
theo chiều từ phải sang trái nên thực tế I
2
không
phản ứng với H
2
O.
0
2/
2

II
0
2/4
22
OHHO
+
+
12
ĐƠN CHẤT HALOGEN
Tính chất hóa học
Phản ứng giữa halogen với halogen:

Giữa các halogen cũng xảy ra các phản ứng ;
5F
2
+ X
2
= 2XF
5
(Cl
2
, Br
2
pư ở 200
0
C, I
2
ở t
0
thường)
Cl
2
+ X
2
= 2XCl (Br
2
pư ở 0
0
C, I
2
ở t
0
thường)
Br
2
+ X
2
= 2BrX (F
2
, Cl
2
pư ở 0
0
C)
Br
2
+ I
2
= 2IBr (pư ở 45
0
C, trong môi trường N
2
)

Halogen có tính oxy hoá mạnh hơn đẩy halogen yếu hơn ra
khỏi muối như: khí F
2
đẩy được clo ra khỏi muối rắn; khí Cl
2

đẩy được brôm và Br
2
đẩy được iot ra khỏi muối của nó.
Cl
2
+ KBr = KCl + Br
2
Tính chất này hoàn toàn phù hợp với thế điện cực chuẩn của
chúng:
ϕ = 2,87V; ϕ = 1,36V; ϕ = 1,07V; ϕ = 0,54V.
0
2/
2

FF
0
2/
2

ClCl
0
2/
2

BrBr
0
2/
2

II
13
ĐƠN CHẤT HALOGEN
Tính chất hóa học
Phản ứng của halogen với NH
3
:

Cl
2
, Br
2
oxi hoá mãnh liệt NH
3
ở trạng thái khí
và dung dịch :
2NH
3
+ 3X
2
= N
2
+ 6HX
14
ĐƠN CHẤT HALOGEN
Tính chất hóa học
Phản ứng của halogen với dung dịch kiềm:

Các X
2
có khả năng phản ứng với dung dịch kiềm
tạo hỗn hợp có tính oxi hoá mạnh, có tác dụng tẩy
trắng, khử trùng. Đặc biệt phản ứng của Cl
2
với
dung dịch NaOH được sử dụng nhiều trong thực tế.
Cl
2
+ NaOH = NaCl + NaClO + H
2
O
nước Javen

Nếu đun nóng thì sản phẩm thu được có NaClO
3
:
3Cl
2
+ 6NaOH = 5NaCl + NaClO
3
+ 3H
2
O