Thứ Năm, 6 tháng 3, 2014

MOI QUAN HE...



Người thực hiện:
Bùi Thị Sinh
Đơn vị: Trường THCS Gia phương

* Bài tập 1a,b SGK trang 39
a) Tên hoá học của các loại phân bón đó là:

KCl : Kali clorua

NH
4
NO
3
: Amoni nitrat

NH
4
Cl : Amoni clorua

(NH
4
)
2
SO
4
: Amoni sunfat

Ca
3
(PO
4
)
2
: Canxi photphat

Ca(H
2
PO
4
)
2
: Canxi ihirụphotphat

(NH
4
)
2
HPO
4
: Amoni hirụphotphat

KNO
3
: Kali nitrat
b) Nhóm phân bón đơn: KCl; NH
4
NO
3
; NH
4
Cl; (NH
4
)
2
SO
4
;
Ca
3
(PO
4
)
2
; Ca(H
2
PO
4
)
2
Nhóm phân bón kép: (NH
4
)
2
HPO
4
; KNO
3

Các hợp chất vô cơ
có mối quan hệ qua
lại như thế nào?

Tiết 17
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
I) Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
1. Bài tập 1:
Em hãy thảo luận nhóm: a)
Điền vào ô trống những
hợp chất vô cơ phù hợp để
hoàn thành bảng sơ đồ sau
b) Chọn các chất phù hợp
để thực hiện các chuyển
hoá trên sơ đồ.
Dựa vào tính chất hoá
học của các chất vô cơ để
hoàn thành các chuyển
hoá trên sơ đồ.
Gợi ý:
Muốn thực hiện đư
ợc các chuyển hoá
trên sơ đồ chúng ta
cần dựa vào đâu?
-
Tìm hiểu mối quan hệ về tính chất hóa học giữa các loại
hợp chất vô cơ (ôxit, axit, bazơ và muối)
Viết các phản ứng hóa học minh họa cho mối quan hệ
giữa các loại hợp chất vô cơ
- Làm các bài tập liên quan
ôxit
Bazơ
ôxit
axit
axit
bazơ
Muối
(3) (4)
(1)
(2)
(5)
(9)
(8)(7)
(6)
Muối
(3) (4)
(1)
(2)
(5)
(9)
(8)(7)
(6)
(1) Ôxit bazơ+ Muối+nước
(2) Ôxit axit+ . Muối+nước
Ôxit axit+ Muối
(3) Ôxit bazơ kiềm+ . Bazơ
(4)
ôxít bazơ + nước
(5) Ôxit axit(trừ SiO
2
)+ Axit
(6) Dd bazơ+
muối mới+bazơ mới
(7) Dd muối+
muối mới+bazơ mới
(8) Muối+ Muối mới+axit mới
(9) axit+ . muối+nước
axit+ . muối + nước

Tính chất hoá học của các loại hợp chất
vô cơ
-
t/d với nước Bz kiềm
-
t/d với Ax M + nước
-
t/d với Ôxit axit
Muối
-
t/d với nước Axit
-
t/d với Bz M+nư
ớc
-
t/d với Ôxit Bz kiềm
muối
-Đổi màu chất chỉ thị
-t/d với KLMuối + H
2

-t/d với Bz Muối+nước
-t/d Ôxit BzMuối+H
2
O
-t/d với MM mới+Ax mới
-
Đổi màu chất chỉ thị
-
t/d với Ax M + H
2
O
-
t/d với Ôxit Axit
Muối Ax hoặc
muối trung hoà + nước
-t/d với dd muối
Muối mới + Bz mới
-
t/d với Ax
M + H
2
O
-
Bị nhiệt phân huỷ
ôxit Bz + nước
-
t/d với KL M mới+KL mới
-
t/d với Axit M mới + Ax mới
-
t/d với dd Bz M mới+Bz mới
-
2dd Muối t/d với nhau
2 muối mới
-1 số muối bị nhiệt phân hủy
ôxi
t
axi
t
ôxit
bazơ
ôxit
axit
Bazơ
Muố
i
Bazơ tan
Bazơ không
tan
? Chúng ta đã được học tính chất hóa học
của các hợp chất vô cơ nào? Hãy nhắc lại
tính chất hóa học của chúng?
10

Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ và các chuyển hoá ở sơ đồ:
ôxit
bazơ
ôxit
axit
axit
bazơ
Muối
(3) (4)
(1)
(2)
(5)
(9)
(8)(7)
(6)
Điều kiện để các phản ứng xảy ra:
(6)(7)(8): sản phẩm phải có 1 kết tủa
hoặc bay hơi.
(8) Axit mới sinh ra yếu hơn axit
tham gia phản ứng
Tiết 17
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
I) Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
(1) Ôxit bazơ+ Muối+nước
(2) Ôxit axit+ . Muối+nước
Ôxit axit+ Muối
(3) Ôxit bazơ kiềm+ . Bazơ
(4)
ôxít bazơ + nước
(5) Ôxit axit(trừ SiO
2
)+ Axit
(6) Dd bazơ+
muối mới+bazơ mới
(7) Dd muối+
muối mới+bazơ mới
(8) Muối+ Muối mới+axit mới
(9) axit+ . muối+nước
axit+ . muối + nước
axit
Ddbazơ
ôxit bazơ kiềm
bazơ không tan bị nhiệt phân hủy
nước
nước
Dd muối
Ddbazơ
axit
Bazơ
ôxit bazơ
9

Tiết 17
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
I) Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
II) Những phản ứng hóa học minh họa:
Một số chuyển đổi trực tiếp giữa hai loại hợp chất vô cơ:
(1) CuO(r) + 2HCl(dd) CuCl
2
(dd) + H
2
O(l)
(2) CO
2
(k) + 2NaOH(dd) Na
2
CO
3
(dd) + H
2
O(l)
CO
2
(k) + CaO(r) CaCO
3
(r)
(3) K
2
O(r) + H
2
O(l) 2KOH(dd)
(4) Cu(OH)
2
(r

CuO(r) + H
2
O(l)
(5) SO
2
(k) + H
2
O(l) H
2
SO
3
(dd)
(6) 2NaOH(dd) + CuSO
4
(dd) Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
(dd)
(7) FeCl
3
(dd) + 3KOH(dd) Fe(OH)
3
+ 3KCl(dd)
(8) AgNO
3
(dd) + HCl(dd) AgCl + HNO
3
(dd)
(9) Mg(OH)
2
(r) + H
2
SO
4
(dd) MgSO
4
(dd) + 2H
2
O(l)
H
2
SO
4
(dd) + ZnO(r) ZnSO
4
(dd) + H
2
O(l)
t
o

Tiết 17
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
I) Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
II) Những phản ứng hóa học minh họa:
Mt s chuyn i trc tip gia cỏc loi hp cht vụ c
(1) CuO(r) + 2HCl(dd) CuCl
2
(dd) + H
2
O(l)
(2) CO
2
(k) + 2NaOH(dd) Na
2
CO
3
(dd) + H
2
O(l)
CO
2
(k) + CaO(r) CaCO
3
(r)
(3) K
2
O(r) + H
2
O(l) 2KOH(dd)
(4) Cu(OH)
2
(r

CuO(r) + H
2
O(l)
(5) SO
2
(k) + H
2
O(l) H
2
SO
3
(dd)
(6) 2NaOH(dd) + CuSO
4
(dd) Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
(dd)
(7) FeCl
3
(dd) + 3KOH(dd) Fe(OH)
3
+ 3KCl(dd)
(8) AgNO
3
(dd) + HCl(dd) AgCl + HNO
3
(dd)
(9) Mg(OH)
2
(r) + H
2
SO
4
(dd) MgSO
4
(dd) + 2H
2
O(l)
H
2
SO
4
(dd) + ZnO(r) ZnSO
4
(dd) + H
2
O(l)
t
o

Tiết 17
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
I) Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
II) Những phản ứng hóa học minh họa:
Mối quan hệ
giữa các loại hợp chất vô cơ
(1) Ôxit bazơ+axit Muối+nước
(2) Ôxit axit+dd bazơ Muối+nước
Ôxit axit+ôxit bazơ kiềm Muối
(3) Ôxit bazơ kiềm+nướcBazơ
(4) Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy
ôxít bazơ + nước
(5) Ôxit axit(trừ SiO
2
)+nướcAxit
(6) Dd bazơ+dd muối
muối mới+bazơ mới
(7) Dd muối+dd bazơ
muối mới+bazơ mới
(8) Muối+axit Muối mới+axit mới
(9) axit+bazơ muối+nước
axit+ôxit bazơ muối + nước
(1) CuO(r) +2HCl(dd)CuCl
2
(dd)+ H
2
O(l)
(2) CO
2
(k) + 2NaOH(dd)
Na
2
CO
3
(dd) + H
2
O(l)
CO
2
(k) + CaO(r) CaCO
3
(r)
(3) K
2
O(r) + H
2
O(l) 2KOH(dd)
(4) Cu(OH)
2
(r)

CuO(r) + H
2
O(l)
(5) SO
2
(k) + H
2
O(l) H
2
SO
3
(dd)
(6) 2NaOH(dd) + CuSO
4
(dd)
Na
2
SO
4
(dd) + Cu(OH)
2

(7) FeCl
3
(dd) + 3KOH(dd)
Fe(OH)
3
+ 3KCl(dd)
(8) AgNO
3
(dd) + HCl(dd)
AgCl + HNO
3
(dd)
(9) H
2
SO
4
(dd) + Mg(OH)
2
(r)
MgSO
4
(dd) + 2H
2
O(l)
H
2
SO
4
(dd) + ZnO(r)
ZnSO
4
(dd) + H
2
O(l)
t
o

Tiết 17
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
I) Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
II) Những phản ứng hóa học minh họa:

Bài tập 2: Cho các chất: H
2
SO
4
; SO
3
; Na
2
O; Fe
2
O
3
; P
2
O
5
;
HNO
3
; CuCl
2
; HCl; Al
2
O
3
.
Hãy chọn các chất thích hợp điền vào chỗ trống trong
các phương trình phản ứng sau:
(1) + 3H
2
O 2H
3
PO
4
(2) + H
2
O 2NaOH
(3) + 2KOH Cu(OH)
2
+ 2KCl
(4) 6HCl + 2AlCl
3
+ 3H
2
O
(5) MgO + MgSO
4
+ H
2
O
(6) + 2NaOH Na
2
SO
4
+ H
2
O
(7) 2Fe(OH)
3
+ 3H
2
O
(8) KOH + KNO
3
+ H
2
O
(9) AgNO
3
+ AgCl + HNO
3

Một số chuyển đổi trực tiếp giữa hai loại hợp chất vô cơ:
(1) CuO(r) +2HCl(dd)CuCl
2
(dd)+
H
2
O(l)
(2) CO
2
(k) + 2NaOH(dd)
Na
2
CO
3
(dd) + H
2
O(l)
CaO(r) + CO
2
(k) CaCO
3
(r)
(3) K
2
O(r) + H
2
O(l) 2KOH(dd)
(4) Cu(OH)
2
(r)

CuO(r) +
H
2
O(l)
(5) SO
2
(k) + H
2
O(l) H
2
SO
3
(dd)
(6) CuSO
4
(dd) + 2NaOH(dd)
Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
(dd)
(7) FeCl
3
(dd) + 3KOH(dd)
Fe(OH)
3
+ 3KCl(dd)
(8) AgNO
3
(dd) + HCl(dd)
AgCl + HNO
3
(dd)
(9) Mg(OH)
2
(r) + H
2
SO
4
(dd)
MgSO
4
(dd) + 2H
2
O(l)
H
2
SO
4
(dd) + ZnO(r)
ZnSO
4
(dd) +
H
2
O(l)
Bài tập 2:
(1) + 3H
2
O 2H
3
PO
4
(2) + H
2
O 2NaOH
(3) + 2KOH
Cu(OH)
2
+ 2KCl
(4) 6HCl +
2AlCl
3
+ 3H
2
O
(5) MgO +
MgSO
4
+ H
2
O
(6) + 2NaOH
Na
2
SO
4
+ H
2
O
(7) 2Fe(OH)
3
+ 3H
2
O
(8) KOH +
KNO
3
+ H
2
O
(9) AgNO
3
+
AgCl + HNO
3
P
2
O
5
Na
2
O
CuCl
2
Al
2
O
3
H
2
SO
4
Fe
2
O
3
t
o
H
2
SO
4
HNO
3
HCl
t
o

Tiết 17
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
I) Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
II) Những phản ứng hóa học minh họa:
III) Luyện tập:
1) Bài tập 3: Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể
dùng để phân biệt K
2
CO
3
và K
2
SO
4
. Viết PTHH
A. Dung dịch Chì Nitrat
B. Dung dịch Axit Clohiđríc
C. Dung dịch Bari Hiđrôxít
D. Dung dịch Natri Clorua.
Phương trình hóa học:
K
2
CO
3
+ 2HCl 2KCl + H
2
O + CO
2

K
2
SO
4
+ HCl Không xảy ra
16

Tiết 17
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
I) Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ
III) Luyện tập:
II) Những phản ứng hóa học minh họa:
2) Bài tập 4:
Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau:
Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
FeCl
3
Fe(NO
3
)
3
Fe(OH)
3
Fe
2
(SO
4
)
3
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
Chuyển đổi hóa học:
(1) 2Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
(2) Fe
2
O
3
+ 6HCl 2FeCl
3
+ 3H
2
O
(3) FeCl
3
+ 3HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ 3HCl
(4) Fe(NO
3
)
3
+ 3NaOH 3NaNO
3
+ Fe(OH)
3

(5) 2Fe(OH)
3
+ 3H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ 6H
2
O
t
o
18

* Bài tập 5: Cho các chất sau: CuSO
4
; CuO; Cu(OH)
2
; Cu; CuCl
2
Hãy sắp xếp các chất trên thành một dãy chuyển hóa và viết các
phương trình phản ứng.
Dãy chuyển hóa có thể là:
CuCl
2
Cu(OH)
2
CuO Cu CuSO
4
Hoặc: Cu CuO CuSO
4
CuCl
2
Cu(OH)
2
Hoặc: Cu CuSO
4
CuCl
2
Cu(OH)
2
CuO
Để viết được dãy
chuyển hoá trên
chúng ta cần dựa
vào mối quan hệ
nào?
Dựa vào mối quan hệ
giữa các lơại hợp chất vô cơ
để hoàn thành viẹc sắp xếp
các chất trên thành dãy
chuyển hoá và viết PTHH
Gợi ý:
Củng cố:

Xem chi tiết: MOI QUAN HE...


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét