Thứ Ba, 4 tháng 3, 2014

giaoan đại số 9

ĐS9 GV: Nguyễn Minh Hải
Tiết 3
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu.
HS được rèn kó năng tìm điều kiện để
A
có nghóa, áp dụngø hằng đẳng thức
2
A A=
để rút gọn biểu thức .
HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trò biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình .
B. Chuẩn bò
GV : Bảng phụ hoặc đèn chiếu, giấy trong ghi câu hỏi, bài tập.
HS : bảng phụ, phim trong.
C. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy, trò. Nội dung.
Hoạt động 1
Kiểm tra (10 ph)
Nêu điều kiện để
A
có nghóa ?
Chữa bài 12a) ,b)
Đề bài đưa lên màn hình hoặc bảng phụ.
Hãy nêu chú ý tr. 10 SGK?
Chữa bài 8 a); b)
GV nhận xét và cho điểm HS
HS cả lớp nhận xét và chữa bài của bạn
HS1 :
A
có nghóa

A

0
Chữa bài 12a) :
2 7x +
có nghóa
7
2 7 0
2
x x

⇔ + ≥ ⇔ ≥
b)
3 4x− +
có nghóa
3 4 0x⇔ − + ≥
4
3 4
3
x x⇔ − ≥ − ⇔ ≤
.
Chú ý tr. 10
Với A là 1 biểu thức ta có
2
A A=
có nghóa là :
2
A A=
nếu
0A

(A không âm)
2
A A= −
nếu A < 0 (A âm) .
Bài 8a)
2
(2 3) 2 3 2 3− = − = −
Vì 2 =
4 3>
.
b)
2
(3 11) 3 11 11 3− = − = −

11 9 3> =
.
Hoạt động 2
Luyện tập (33 ph)
Bài 11 tr.11 SGK : Tính :
a)
16. 25 196 : 49+
b) 36 :
2
2.3 .18 169−
Hãy nêu thứ tự thực hiện các ùphép tính ?
Gọi HS lên bảng tính .
c)
81
d)
2 2
3 4+
Bài 12 tr. 11 SGK.
Tìm x để mỗi căn sau có nghóa ?
c)
1
1 x− +
tử là 1 > 0 vậy mẫu phải thế nào ?
d)
2
1 x+

Bài 13 tr. 11 SGK
Rút gọn các biểu thức sau .
a)
2
2 5a a−
với a < 0 .
Thực hiện phép KP trước tiếp sau là nhân hay chia rồi đến
cộng trừ làm từ trái sang phải .
a)
16. 25 196 : 49+
= 4 . 5 +14 :7 = 22
b)36 :
2
2.3 .18 169−

= 36 :
2
18 13−
= 36 : 18 – 13 = -11 .
c)
81 9 3= =
d)
2 2
3 4+
=
9 16 25 5+ = =
Bài 12 tr. 11 SGK.
c)
1
1 x− +
có nghóa
1
0, 1 0 1 0
1
1
do x
x
x
⇔ > > ⇒ − + >
− +
⇒ >
d)
2
1 x+
có nghóa với mọi x vì x
2


0 với mọi x
2
1 1x⇒ + ≥
với mọi x .
Bài 13 tr. 11 SGK
a)
2
2 5a a−
với a < 0 .
5
ĐS9 GV: Nguyễn Minh Hải
b)
2
25 3 ( 0)a a a+ ≥
c)
4 2
9 3a a+
d)
6 3
5 4 3a a−
với a < 0
Bài 14 tr. 11 SGK: Phân tích thành nhân tử ?
a) x
2
– 3 .
gợi ý viết 3 =
2
( 3)
d)
2
2 5 5x x− +
= 2
5 2 5 7a a a a a− = − − = −

0 )a a a< ⇒ = −
.
b)
2
25 3 ( 0)a a a+ ≥
=
2
(5 ) 3 5 3a a a a+ = +
= 3a + 5a = 8a
vì 5a
0≥
.
c)
4 2 2 2 2
9 3 3 3 6a a a a a+ = + =
d)
6 3
5 4 3a a−
với a < 0
=
3 2 2 3 3 3
5 (2 ) 3 5 2 3 13a a a a a− = − = −
Vì 2a
3
< 0 .
Bài 14 tr. 11 SGK
a)
2 2 2
3 ( 3)
( 3)( 3)
x x
x x
− = −
= − +
d)
2
2 2
2 5 5
2 5 ( 5)
x x
x x
− +
= − +
Bài 15 tr.11 SGk
Đề bài đưa lên màn hình hoặc bảng phụ.
Giải các phương trình :
a) x
2
– 5 = 0 .
b) x
2
2 11 11 0x− + =
=
2
( 5)x −
Bài 15 tr.11 SGk
Giải các phương trình :
a) x
2
– 5 = 0 .
( 5)( 5 0x x⇔ − + =
5 0
5 0
5
5
x
x
x
x

− =


+ =



=


= −


Phương trình có hai nghiệm là
x
1,2
=
±
5
b) x
2
2 11 11 0x− + =
2
( 11) 0
11 0
11
x
x
x
⇔ − =
⇔ − =
⇔ =
Phương trình có nghiệm là x =
11
Hoạt động 3
Hướng dẫn về nhà
- n tập lại các kiến thức đã học của bài 1 và 2
- Luyện tập lại một số dạng bài tập như : tìm điều kiện để biểu thức có nghóa , rút gọn biểu thức , phân tích đa thức thành
nhân tử, giải phương trình
- Bài tập về nhà : 16 tr12 SGK
Số 12 , 14 , 15 , tr 5 , 6 SBT
D . Rút kinh nghiệm
Hoàn thành tốt tiết dạy theo giáo án . HS rất yếu về biến đổi biểu thức .
6
ĐS9 GV: Nguyễn Minh Hải
Tuần 2 Tiết 4 . Ngày soạn : 03.09.07
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A. Mục tiêu .
HS nắm được nội dung và cách chứng minh đònh lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương .
Có kó năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức .
B. Chuẩn bò
GV : Bảng phụ hoặc đèn chiếu, giấy trong ghi câu hỏi, bài tập, đònh lí, qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc
hai.
.HS : bảng phụ, phim trong.
C. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy, trò . Nội dung.
Hoạt động 1
Kiểm tra (5 ph)
Điền dấu x vào ô thích hợp .
Đề bài đưa lên màn hình hoặc bảng phụ.
Câu Nội dung Đúng Sai
1
3 2x−
xác đònh khi x
3
2

2
2
1
x
xác đònh khi
0x

3
4
2
( 0,3) 1,2− =
4
4
( 2) 4− − =
5
2
(1 2) 2 1− = −
GV nhận xét và cho điểm HS HS cả lớp nhận xét và chữa bài của bạn
Hoạt động 2 Giới thiệu bài mới .
Hôm nay chúng ta học đònh lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương cùng các ứng dụng của đònh lí đó.
Hoạt động 3 1. Đònh lí (10 ph)
Cho HS thực hiện [?1].
Tính và so sánh
16.25

16. 25
Đây là 1 trường hợp cụ thể . Trong trường hợp tổng quát ta
phải chứng minh đònh lý sau :
Đưa nội dung đònh lí SGK tr. 12 lên bảng.
16.25 40020.
16. 25 4.5 20
=
= =
Vậy
16.25
=
16. 25
(=20)
HS đọc đònh lí SGK tr. 12

0; 0a b≥ ≥
em có nhận xét gì về
? ? . ?a b a b
Tính
2
( . )a b
?
Vậy với
0; 0 .a b a b≥ ≥ ⇒
xác đònh và
. 0a b ≥
;
2
( . ) .a b a b=
. Đònh lí được chứng minh.
Em hãy cho biết đònh lí trên được chứng minh dựa trên cơ sở
nào ?
Đònh lí trên được mở rộng cho tích của nhiều số không âm. Đó
là chú ý tr.13 SGK.
HS :
;a b
xác đònh và không âm
.a b⇒
xác đònh và
không âm.
2 2 2
( . ) ( ) .( )a b a b ab= =
Đònh lí trên được dựa trên đònh nghóa căn bậc hai số học của 1
số không âm.
Ví dụ với a, b, c,
0. . . . . .a b c a b c≥ =
Hoạt động 4 2 . p dụng (20 ph)
Với hai số không âma và b đònh lý trên cho phép ta suy luận
theo hai chiều ngược nhau ta có qui tắc sau :
Gọi HS theo chiều từ trái sang phải phát biểu qui tắc .
Hướng dẫn HS làm ví dụ 1 .
) 49.1, 44.25a
Gợi ý HS khai phương từng thừa số .
) 810.40b
1) Qui tắc khai phương một tích .
Với
0; 0 . .a b a b a b≥ ≥ ⇒ =
Ví dụ 1
7
ĐS9 GV: Nguyễn Minh Hải
Gợi ý HS tách 810 = 81 . 10 , 40 = 4 . 10 .
Cho HS thực hiện [?2]. Hoạt động nhóm .
Giới thiệu qui tắc nhân các căn thức bậc hai như SGK.
Hướng dẫn HS làm ví dụ 2.
a)nhân các số dưới dấu căn với nhau
b) viế 52 = 13.4 .
Gọi 2 HS lên bảng làm bài .
) 49.1, 44.25 49. 1, 44. 25
7.1,2.5 42
a =
= =
) 810.40 81.10.4.10
81. 100. 4 9.2.10 180
b =
= = =
HS
) 0,16.0,64.2 0,16. 0,64. 225
0,4.0,8.15 4,8
a =
= =
) 250.360 25.10.36.10
25. 26. 100 5.6.10 300
b =
= = =
2 ) Qui tắc nhân các căn thức bậc hai .
a)Tính
5. 20 5.20 100 10= = =
b)
1,3. 52. 10 1,3.52.10 13.52
13.13.4 13.2 26
= =
= = =
Khi nhân các số dưới dấu căn với nhau, ta biến đổi biểu thức
về dạng tích các bình phương rồi thực hiện phép tính.
Cho HS hoạt đổng nhóm thực hiện [?3].

Kiểm tra bài làm của các nhóm trên đèn chiếu .
Giới thiệu chú ý tr. 14 SGK.
Ví dụ 3 Rút gọn biểu thức .
) 3 . 27 ; 0a a a a ≥
2 4
) 9b a b
Cho HS làm [?4]
Đề bài đưa lên màn hình hoặc bảng phụ.
Các em có thể làm cách khác vẫn cho kết quả duy nhất .
) 3. 75 3.3.25 3.5 15.
) 20. 72. 4,9 20.72.4,9
2.2.36.49 2.6.7 84.
a
b
= = =
=
= = =
HS cả lớp nhận xét và chữa bài của bạn.
Một cách tổng quát với A, B là các biểu thức không âm ta có :
. . .A B A B=
Đặc biệt với
2 2
0;( )A A A A≥ = =
.
Phân biệt với biểu thức A bất kì
2
.A A=
Ví dụ 3 :
2
) 3 . 27 3 .27 81 9a a a a a a a= = =
2 4 2 4
2 2 2
) 9 9. .
3 . ( ) 3 .
b a b a b
a b a b
=
= =
HS làm [?4]
3 3 4 2
) 3 . 12 3 .12 36 6a a a a a a a= = =
2 2 2 2
) 2 .32 64 (8 )
8 ;( 0; 0)
b a ab a b ab
ab a b
= =
= ≥ ≥
Hoạt động 5 Luyện tập củng cố (8ph)
Phát biểu và viết đònh lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai
phương ?
Đònh lí được tổng quát thế nào ?
Phát biểu qui tắc khai phương 1 tích và qui tắc nhân căn thức
bậc hai ?
HS phát biểu đònh lí tr.12 SGK .
Với a, b
0; .ab a b≥ =
.
Với biểu thức A; B không âm :
. . .A B A B=
Bài17:
4 2 2 2 2
2 .( 7) (2 ) .( 7) 4.7 28− = − = =
.
b)
12,1.360 121.36
121. 36 11.6 66
=
= = =
.
Hoạt động 5
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
Học thuộc đònh lí và qui tắc .
Làm bài 18; 19 ; 20; 21; 22 tr. 14; 15 SGK.
D. Rút kinh nghiệm .
Hoàn thành tiết dạy . Bài dài HS tiếp thu chậm .
8
ĐS9 GV: Nguyễn Minh Hải
Tiết 5
LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu.
Củng cố cho HS kó năng dùng các qui tắc khai phương 1 tích và qui tắc nhân căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu
thức .
Về mặt rèn luyện tư duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh,và vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so
sánh hai biểu thức.
B. Chuẩn bò
GV : Bảng phụ hoặc đèn chiếu, giấy trong ghi câu hỏi, bài tập, đònh lí, qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc
hai.
.HS : bảng phụ, phim trong.
C. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy, trò . Nội dung.
Hoạt động 1
Kiểm tra (8 ph)
1) Phát biểu đònh lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai
phương?
Chữa bài 19 b)
2) Phát biểu qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức
bậc hai?
Chữa bài 21 tr.15 SGK .
Đề bài đưa lên màn hình hoặc bảng phụ
GV nhận xét và cho điểm HS.
HS1 phát biểu đònh lí tr.12 SGK.
Bài 19 :
4 2
(3 ) ;( 3)a a a− ≥
2 2 2 2
2
( ) . (3 ) . 3
.( 3);( 3)
a a a a
a a a
= − = −
= − ≥
HS2 phát biểu qui tắc tr.13 SGK
Chọn (B). 120
HS cả lớp nhận xét và chữa bài của bạn
Hoạt động 2
Giới thiệu bài mới
Tiết này ta vận dụng các kiến thức ở bài trước để giải các bài tập củng cố vững chăùc thêm kiến thức đã học .
Hoạt động 3
Luyện tập (35 ph)
Dạng 1 : Tính giá trò căn thức .
Bài 22a,b) tr.15 SGK
2 2
) 13 12a −

2 2
) 17 8b −
Em có nhận xét gì về biểu thức dưới dấu căn ?
Bài 24 tr.15 SGK.
Đề bài đưa lên màn hình hoặc bảng phụ.
Tính giá trò của biểu thức làm tròn đến số thập phân thứ 3.
HS: biểu thức dưới dấu căn là hiệu hai bình phương .
2 2
) 13 12 (13 12)(13 12)
25 5
a − = − +
= =
2 2
2
) 17 8 (17 8)(17 8)
25.9 (5.3) 15
b − = + −
= = =
Bài 24 tr.15 SGK
2
) 4(1 6 9 ); 2a x x x+ + = −
Hãy rút gọn biểu thức ?
Tìm giá trò của biểu thức tại x = -
2
?
Câu b) giải tương tự.
Dạng 2 : Chứng minh .
Bài 23b) tr.15 SGK :Chứng minh
( 2006 2005)−

( 2006 2005)+
là hai số nghòch đảo của nhau .
Thế nào là hai số nghòch đảo của nhau ?
Vậy ta phải chứng minh
( 2006 2005)−
.
( 2006 2005)+
= 1

Bài 26 tr.16 SGK
2 2 2
4[(1 3 ) ] 2. (1 3 )x x= + = +
2
2.(1 3 )x= +
vì (1 + 3x)
2


0 với mọi x .
Thay
2x =
vào biểu thức ta được.
2 2
2[1 3( 2)] 2(1 3 2) 21,029+ − = − ;
Xét tích :
( 2006 2005)−
.
( 2006 2005)+
=
2 2
( 2006) ( 2005)−
= 2006 – 2005 = 1
Vậy hai số đã cho là nghòch đảo của nhau.
9
ĐS9 GV: Nguyễn Minh Hải
a) So sánh
25 9+

25 9+
.
b) Với a > 0; b > 0 chứng minh :
a b a b+ < +
Gợi ý cách phân tích :
a b a b+ < +
2 2
( ) ( )
2
a b a b
a b a b ab
⇔ + < +
⇔ + < + +
Mà BĐT cuối đúng nên BĐT cần chứng minh đúng .
Dạng 3 : Tìm x .
Bài 25a;d) tr.16 SGK.
) 16 8a x =
Hạy vận dụng đònh nghóa về căn bậc hai để tìm x ?
Em hãy cho biết còn cách làm nào nữa không?
2
) 4(1 ) 6 0b x− − =
Cho HS hoạt động nhóm .
Bổ sung thêm câu c)
10 2x − = −
25 9+
=
34

25 9+
= 5 + 3 = 8 =
64
>
34

25 9+
<
25 9+
.
Với a > 0; b > 0
2 0ab⇒ >

2a b ab a b+ + > +
2 2
( ) ( )a b a b
a b a b
⇒ + > +
⇒ + > +
2
) 16 8 16 8
16 64 4
a x x
x x
= ⇔ =
⇔ = ⇔ =
: 16 8 16. 8
4 8 2 4
HS x x
x x x
= ⇔ =
⇔ = ⇔ = ⇔ =
GV kiểm tra bài làm của các nhóm , sửa chữa , uốn nắn sai sót
của HS ( nếu có )
Bài 33 tr 8 SBT
Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghóa và biến đổi
chúng về dạng tích
2
4 2 2x x− + −
Biểu thức A phải thoả mãn điều kiện gì để A xác đònh ?
Vậy biểu thức trên có nghóa khi nào ?
GV cho HS về nhà suy nghó , làm tiếp yêu cầu còn lại của bài
tập trên
2
2
1
2
) 4(1 ) 6 0
2 (1 ) 6
2.1 6
1 3
*1 3
2
*1 3
4
b x
x
x
x
x
x
x
x
− − =
⇔ − =
⇔ − =
⇔ − =
− =
= −
− = −
=
g)
10 2x − = −
Vô nghiệm
Đại diện một nhóm trình bày bài giải
HS nhận xét , chữa bài
A
xác đònh khi A lấy giá trò không âm
Khi
2
4x −

2x −
đồng thời có nghóa
HS về nhà làm tiếp phần bài tập còn lại mà GV cho
Hoạt động 4 Hướng dẫn về nhà
- Xem lại các bài tập đã luyện tập ở lớp
- Làm tiếp bài tập mà GV cho trên lớp
- Làm bài tập 22 ( c , d ) , 24 ( b ) , 25 ( b , c ) , 27 SGK tr 15 , 16
- Nghiên cứu trước bài 4
D . Rút kinh nghiệm
HS rất lười làm bài tập ở nhà nên rất khó hoàn thành tốt tiết dạy.
10
ĐS9 GV: Nguyễn Minh Hải
Tiết 6
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A. Mục tiêu .
HS nắm được nội dung và cách chứng minh đònh lý về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương .
Có kó năng dùng các qui tắc khai phương một thương và chia các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức .
B. Chuẩn bò
GV : Bảng phụ hoặc đèn chiếu, giấy trong ghi câu hỏi, bài tập, đònh lí, qui tắc khai phương một thương và chia các căn thức bậc
hai, chú ý.
.HS : bảng phụ, phim trong.
C. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy, trò . Nội dung.
Hoạt động 1 Kiểm tra (7 ph)
Chữa bài tập 25b, c) tr. 16 SGK.
Tìm x biết :
) 4 5b x x=
) 9( 1) 21c x − =
GV nhận xét và cho điểm HS
HS1
) 4 5b x x=
5
4 5
4
x x⇔ = ⇔ =
.
) 9( 1) 21c x − =
9 1 21 3. 1 21
1 7 1 49 50
x x
x x x
⇔ − = ⇔ − =
− = ⇔ − = ⇔ =
HS2
a
) Ta có
2 3 2.2 2 3 4 2 3.> ⇒ > ⇒ >
b) Ta có
5 2( 4)> =
1. 5 1.2 5 2⇒ − < − ⇒ − < −
HS cả lớp nhận xét và chữa bài của bạn.
Hoạt động 2 Giới thiệu bài mới
Tiết trước ta đã học về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương .Tiết này ta đã học về liên hệ giữa phép chia và phép khai
phương .
Hoạt động 3 1. Đònh lí (10 ph)
Cho HS thực hiện [?1].
Tính và so sánh
16
25

16
25

2
2
2
16 4 4
25 5 5
16 4 4
5
25
5
 
= =
 ÷
 
= =
16 16
25
25
⇒ =
Đây chỉ là trường hợp cụ thể . Tổng quát ta chứng minh đònh lí
sau :
Đưa nội dung đònh lí tr.16 SGK lên màn hình gọi HS đọc .
Ta đã chứng minh đònh lí khai phương 1 tích dựa trên cơ sở
nào?
Cũng trên cơ sơ’đó em hãy chứng minh đònh lí ?
Hãy so sánh điều kiện của a và b trong 2 đònh lí ? Giải thích
điều đó .
Hs trả lời :
GV đưa cách chứng minh khác lên màn hình giới thiệu cho
HS?
Với số a không âm và số b dương ta có :
a a
b
b
=
Theo đònh nghóa căn bậc hai
0; 0
a
a b
b
≥ > ⇒
xác đònh và
không âm
Ta có
2
2
2
( )
( )
a a a
b
b b
 
= =
 ÷
 ÷
 
. Vậy
a
b
là căn bậc hai số
học của
a
b
hay
a a
b
b
=
.
Đònh lí liên hệ giữa phép chia và khai phương
0; 0a b≥ >
để
mẫu khác 0 …
Hoạt động 4 2) p dụng
Từ đònh lí trên , ta có hai quy tắc
Giới thiệu quy tắc khai phương một thương trên màn hình máy
chiếu
Hướng dẫn HS làm VD1
1) Quy tắc khai phương một thương (SGK).
Ví dụ 1
11
ĐS9 GV: Nguyễn Minh Hải
p dụng quy tắc khai phương một thương hãy tính
25
(
121
a

9 25
) :
16 36
b
Tổ chức hoạt động nhóm làm [?1] tr.17 SGK để củng cố quy
tắc trên.
Cho HS phát biểu lại qui tắc khai phương 1 thương .
Qui tắc này áp dụng đònh lí trên theo chiều từ trái qua phải .
Nếu theo chiều ngược lại ta có qui tắc gì?
Giới thiệu qui tắc chia hai căn bậc hai thức bậc hai trên đèn
chiếu .
25 25 5
(
121 11
121
9 25 9 25 3 5 9
) : : :
16 36 16 36 4 6 10
a
b
= =
= = =
Kết quả :
225 225 15
)
256 16
256
a = =
196
) 0,0196
10000
196 14
0,14
100
10000
b =
= = =
2) Quy tắc chia căn bậc hai (SGK).
Cho HS đọc ví dụ 2 tr. 17 SGK
Cho HS thực hiện [?3]tr. 18 SGK để củng cố qui tắc trên .
Giới thiệu chú ý tr. 18 trên màn hình máy chiếu .
Nhấn mạnh khi áp dụng qui tắc khai phương 1 thương hoặc
chia hai căn thức bậc hai cần luôn chú ý đến điều kiện số bò
chia phải không âm, số chia phải dương .
Đưa ví dụ 3 lên màn hình máy chiếu .
Em hãy vận dụng để giải bài tập ở [?4].
HS thực hiện [?3] Tính :
999
) 9 3
111
a = =
.
52 52 13.4 4 2
)
117 13.9 9 3
117
b = = = =
Một cách tổng quát với biểu thức A không âm và biểu thức B
dương thì :
A A
B
B
=
.
Ví dụ 3 : HS đọc .
Rút gọn :
2
2 4 2 4 2 4
2
)
50 25 5
25
a b
a b a b a b
a = = =
.
2 2 2
2 2
)
162 9
162 81
b a
ab ab ab
b = = =
(a >0)
Hoạt động 5
Luyện tập, củng cố (10 ph)
Phát biểu đònh lí liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
tổng quát .
Làm bài 28b, d) tr. 18 SGK.
Bài trắc nghiệm:
Với số
0, 0a b≥ ≥
ta có
a a
b
b
=
đúng hay sai ?
1
5 3 : 15 5
5
=
đúng hay sai ?
HS phát biểu
Bài 28 :
14 64 8
) 2
25 25 5
b = =
8,1 9
)
1,6 4
d =
HS trả lời : Sai vì b > 0 .
Đúng .
Hoạt động 6
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
Học thuộc đònh lí, chứng minh đònh lí, các qui tắc.
Làm bài 28a,c) ;29; 30; 31 tr. 18;19 SGK.
D. Rút kinh nghiệm .
Hoàn thành tốt tiết dạy theo giáo án .
12
ĐS9 GV: Nguyễn Minh Hải
Tuần 3 Tiết 7 Ngày soạn : 10.09.07
LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu.
Củng cố cho HS kó năng dùng các qui tắc khai phương 1 thương và qui tắc chia căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu
thức .
Về mặt rèn luyện tư duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh,và vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x .
B. Chuẩn bò
GV : Bảng phụ hoặc đèn chiếu, giấy trong ghi câu hỏi, bài tập, đònh lí, qui tắc khai phương một thương và chia các căn thức bậc
hai.
.HS : bảng phụ, phim trong.
C. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy, trò . Nội dung.
Hoạt động 1 Kiểm tra và chữa bài tập (8 ph)
1)Phát biểu đònh lí khai phương 1 thương?
Chữa bài 30 c; d)
Đề bài đưa lên màn hình hoặc bảng phụ.
2) Chữa bài 28 a; 29 c; SGK.
Phát biểu các qui tắc khai phương 1 thương và qui tắc chia căn
thức bậc hai ?
GV nhận xét và cho điểm HS.
HS cả lớp nhận xét và chữa bài của bạn.
Chữa bài 31 tr. 19 SGK.
Em hãy chứng minh bất đẳng thức trên ?
GV hướng dẫn .
Cách hai bình phương 2 vế GV đưa lên màn hình để HS tham
khảo .
HS1 phát biểu đònh lí như SGK.
Bài 30 : c)
2
2
25x
y

; d)
0,8x
y
.
HS2 : bài 28 a) :
17
15
; bài 29c) : 5
Qui tắc như SGK.
a) So sánh
25 16−

25 16−
.
b) Chứng minh với a > b > 0 thì
a b a b− < −
Với hai số dương , ta có tổng hai căn thức bậc hai của 2 số lớn
hơn căn bậc hai của tổng hai số đó .
( )a b b a b b
a b b a a b a b
− + > − +
− + > ⇒ − > −
Hoạt động 2 Giới thiệu bài mới
Trong tiết này ta vận dụng các kiến thức đã học ở tiết trước để giải các bài tập .
Hoạt động 3 Luyện tập (20 ph)
Dạng 1 : Tính
Bài 32 tr. 19 SGK .
9 4
) 1 .5 .0,01
16 9
a
Em hãy nêu cách làm ?
.
2 2
2 2
149 76
)
457 384
d


Em có nhận xét gì về tử và mẫu của của biểu thức lấy căn ?
Hằng đẳng thức hiệu 2 bình phương.
Hãy vận dụng hằng đẳng thức đó .
Bài 36 tr. 20 SGK.
Đề bài đưa lên màn hình hoặc bảng phụ
Gọi HS trả lời :
Mỗi khẳng đònh sau đây đúnh hay sai ?
Vì sao ?
Vì chia hai vế của BPT cho 1 số dương thì BPT không đổi
chiều .
Dạng 2 : Giải phương trình .
) 3. 3 12 27a x + = +

9 4 25 49 1
) 1 .5 .0,01 . .
16 9 16 9 100
25 49 1 5 7 1 7
. . . .
16 9 100 4 3 10 24
a =
= = =
2 2
2 2
149 76 (149 76)(149 76)
)
457 384 (457 384)(457 384)
225.73 225 225 15
841.73 841 29
841
d
− − +
=
− − +
= = = =
a) 0,01 =
0,0001
(Đ)
b)
0,5 0,25− = −
(S)
Vì vế phải không có nghóa .
) 39 7c <

39 6>
(Đ)

7 49;6 36= =
.
)(4 13).2 3.(4 13)d x− < −
(Đ)
Bài 33 tr. 19 SGK
13
ĐS9 GV: Nguyễn Minh Hải
2
) 3 12 0c x − =
Bài 35a) tr.20 SGK . Tìm x biết :
2
( 3) 9x − =
.
p dụng hằng đẳng thức :
2
A A=
để biến đổi phương
trình .
Dạng 3 : Rút gọn biểu thức .
Bài 34 a; c) tr.19 SGK
HS hoạt động nhóm .
) 3. 3 12 27a x + = +
3. 3 2 3 3 3
3. 2 3 3 3 3
3. 4 3 4
x
x
x x
⇔ + = +
⇔ = + −
⇔ = ⇔ =
2
) 3 12 0c x − =
2 2
2
12
3 12
3
4 2
x x
x x
⇔ = ⇔ =
⇔ = ⇔ = ±
d)
2
( 3) 9x − =
3 9
* 3 9 12.
* 3 9 6
x
x x
x x
⇔ − =
− = ⇒ =
− = − ⇒ = −
Vậy x
1
= 12; x
2
= -6 .
2
2 4
3
) ( 0, 0)a ab a b
a b
< ≠
2
2 2
2
2
2 4
3 3 3
3
ab
ab ab
ab
ab
a b
= = = = −

Kiểm tra bài làm của các nhóm trên
đèn chiếu .
GV nhận xét các nhóm làm bài và khẳng đònh lại qui tắc khai
phương 1 thương và hằng đẳng thức
2
A A=
Do a < 0 nên
2 2
ab ab= −
.
2
2
9 12 4
) ;( 1,5, 0)
a a
c a b
b
+ +
≥ − <
.
2
2
2
2
(3 2 )
(3 2 ) 2 3
a
a a
b b
b
+
+ +
= = =


1,5 2 3 0; 0.a a b≥ − ⇒ + ≥ <
Hoạt động 3 Bài tập phát triển tư duy (10 ph)
Bài 43a) tr.10 SBT.
Tìm x thoả mãn
2 3
2
1
x
x

=

.
Điều kiện xác đònh của
2 3
1
x
x


là gì ?
Hãy nêu cụ thể ?
Các em hãy tìm thêm cách khác .
Tìm x thoả mãn
2 3
2
1
x
x

=

.
2 3 0
2 3
0
1 0
1
x
x
x
x
− ≥


≥ ⇔

− >


hoặc
2 3 0
1 0
x
x
− ≤


− <

3 3
3
1
2 2
2
1 1
x x
x x
x x
 
≥ ≤
 
⇔ ⇔ ⇔ ≥ ⇔ <
 
 
> <
 
Vậy x < 1 hoặc x
3
2

thì
2 3
1
x
x


xác đònh .
Hoạt động 4 Hướng dẫn về nhà (2 ph)
Xem lại các bài tập đã làm .
Làm bài 32b;c); 33a,d); 34b,d); 35b0; 37 SGK tr.19,20 .
D. Rút kinh nghiệm .
Các bài tập phát triển tư duy chưa thể áp dụng trên lớp .
14

Xem chi tiết: giaoan đại số 9


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét