Thứ Hai, 3 tháng 3, 2014

Chuyen dong tron deu

Tiết 8.
I. Định nghĩa
1. Chuyển động tròn
2. Tốc độ trung bình
trong CĐ tròn
3. CĐ tròn đều
II. Tốc độ dài và tốc độ
góc
1. Tốc độ dài
2. Véc tơ vận tốc trong
CĐ tròn đều
3. Tốc độ góc. Chu kì,
tần số
a. ĐN và đơn vị
b. Chu kì
c. Tần số
d. Liên hệ giữa tốc độ
dài và tốc độ góc.
Giáo viên: Nguyễn Anh
Trường PT DTNT N’ Trang Lơng
Tiết 8.
I. Định nghĩa
1. Chuyển động tròn
2. Tốc độ trung bình
trong CĐ tròn
3. CĐ tròn đều
II. Tốc độ dài và tốc độ
góc
1. Tốc độ dài
2. Véc tơ vận tốc trong
CĐ tròn đều
3. Tốc độ góc. Chu kì,
tần số
a. ĐN và đơn vị
b. Chu kì
c. Tần số
d. Liên hệ giữa tốc độ
dài và tốc độ góc.
Tiết 8.
I. Định nghĩa
1. Chuyển động tròn
2. Tốc độ trung bình
trong CĐ tròn
3. CĐ tròn đều
II. Tốc độ dài và tốc độ
góc
1. Tốc độ dài
2. Véc tơ vận tốc trong
CĐ tròn đều
3. Tốc độ góc. Chu kì,
tần số
a. ĐN và đơn vị
b. Chu kì
c. Tần số
d. Liên hệ giữa tốc độ
dài và tốc độ góc.
Chuyển động của
điểm đầu một chiếc
kim giây đồng hồ và
điểm đầu của một
cánh quạt máy có
những điểm gì giống
và khác nhau?
Tiết 8.
I. Định nghĩa
1. Chuyển động tròn
2. Tốc độ trung bình
trong CĐ tròn
3. CĐ tròn đều
II. Tốc độ dài và tốc độ
góc
1. Tốc độ dài
2. Véc tơ vận tốc trong
CĐ tròn đều
3. Tốc độ góc. Chu kì,
tần số
a. ĐN và đơn vị
b. Chu kì
c. Tần số
d. Liên hệ giữa tốc độ
dài và tốc độ góc.
1. Chuyển động tròn
Là chuyển động có quỹ đạo là một
đường tròn.
Ví dụ?
Tiết 8.
I. Định nghĩa
1. Chuyển động tròn
2. Tốc độ trung bình
trong CĐ tròn
3. CĐ tròn đều
II. Tốc độ dài và tốc độ
góc
1. Tốc độ dài
2. Véc tơ vận tốc trong
CĐ tròn đều
3. Tốc độ góc. Chu kì,
tần số
a. ĐN và đơn vị
b. Chu kì
c. Tần số
d. Liên hệ giữa tốc độ
dài và tốc độ góc.
=
Đo ä dài cung tròn mà vật đi được
Tốc đo ä trung bình
Thời gian chuyển động
2. Tốc độ trung bình trong chuyển động
tròn đều
Tiết 8.
I. Định nghĩa
1. Chuyển động tròn
2. Tốc độ trung bình
trong CĐ tròn
3. CĐ tròn đều
II. Tốc độ dài và tốc độ
góc
1. Tốc độ dài
2. Véc tơ vận tốc trong
CĐ tròn đều
3. Tốc độ góc. Chu kì,
tần số
a. ĐN và đơn vị
b. Chu kì
c. Tần số
d. Liên hệ giữa tốc độ
dài và tốc độ góc.
M
M’
∆s
3. Chuyển động tròn đều
Là chuyển động có quỹ đạo tròn, có
tốc độ trung bình trên mọi cung tròn là
như nhau
Tiết 8.
I. Định nghĩa
1. Chuyển động tròn
2. Tốc độ trung bình
trong CĐ tròn
3. CĐ tròn đều
II. Tốc độ dài và tốc độ
góc
1. Tốc độ dài
2. Véc tơ vận tốc trong
CĐ tròn đều
3. Tốc độ góc. Chu kì,
tần số
a. ĐN và đơn vị
b. Chu kì
c. Tần số
d. Liên hệ giữa tốc độ
dài và tốc độ góc.
II. Tốc độ dài và tốc độ góc
1. Tốc độ dài
∆s là độ dài của cung tròn mà vật đi được
từ M đến M’ trong khoảng thời gian
rất ngắn ∆t.
- Thương số
là tốc độ dài của vật tại điểm M.
- Tốc độ dài là đại lượng khơng đổi.
t
s
v


=
M
M’
∆s
Tiết 8.
I. Định nghĩa
1. Chuyển động tròn
2. Tốc độ trung bình
trong CĐ tròn
3. CĐ tròn đều
II. Tốc độ dài và tốc độ
góc
1. Tốc độ dài
2. Véc tơ vận tốc trong
CĐ tròn đều
3. Tốc độ góc. Chu kì,
tần số
a. ĐN và đơn vị
b. Chu kì
c. Tần số
d. Liên hệ giữa tốc độ
dài và tốc độ góc.
2. Véc tơ vận tốc trong CĐ tròn đều
Nếu ∆s rất nhỏ (coi như đoạn thẳng) ta
dùng véctơ để chỉ qng đường đi
được và hướng chuyển động, gọi là véc
tơ độ dời.
Véc tơ vận tốc có phương ln tiếp tuyến
với đường tròn quỹ đạo
s


s


v

M
s


Tiết 8.
I. Định nghĩa
1. Chuyển động tròn
2. Tốc độ trung bình
trong CĐ tròn
3. CĐ tròn đều
II. Tốc độ dài và tốc độ
góc
1. Tốc độ dài
2. Véc tơ vận tốc trong
CĐ tròn đều
3. Tốc độ góc. Chu kì,
tần số
a. ĐN và đơn vị
b. Chu kì
c. Tần số
d. Liên hệ giữa tốc độ
dài và tốc độ góc.
O
M
∆s
r ∆α
3. Tốc độ góc. Chu kì. Tần số
a. ĐN:
Xét một vật M CĐ trên đường tròn tâm
O, bk OM = r.
Thương số là tốc độ góc
của CĐ tròn.
Đơn vị: rad/s
t∆

=
α
ω
Tiết 8.
I. Định nghĩa
1. Chuyển động tròn
2. Tốc độ trung bình
trong CĐ tròn
3. CĐ tròn đều
II. Tốc độ dài và tốc độ
góc
1. Tốc độ dài
2. Véc tơ vận tốc trong
CĐ tròn đều
3. Tốc độ góc. Chu kì,
tần số
a. ĐN và đơn vị
b. Chu kì
c. Tần số
d. Liên hệ giữa tốc độ
dài và tốc độ góc.
b. Chu kì T
Chu kì của CĐ tròn đều là thời
gian để vật đi được một vòng.
Đơn vị: s
ω
π
2
=T
CM cơng thức
trên?
Tiết 8.
I. Định nghĩa
1. Chuyển động tròn
2. Tốc độ trung bình
trong CĐ tròn
3. CĐ tròn đều
II. Tốc độ dài và tốc độ
góc
1. Tốc độ dài
2. Véc tơ vận tốc trong
CĐ tròn đều
3. Tốc độ góc. Chu kì,
tần số
a. ĐN và đơn vị
b. Chu kì
c. Tần số
d. Liên hệ giữa tốc độ
dài và tốc độ góc.
c. Tần số f
Tần số của CĐ tròn đều là số vòng mà
vật đi được trong một giây.
Đơn vị: Hz.
T
f
1
=
CM cơng thức
trên?
Tiết 8.
I. Định nghĩa
1. Chuyển động tròn
2. Tốc độ trung bình
trong CĐ tròn
3. CĐ tròn đều
II. Tốc độ dài và tốc độ
góc
1. Tốc độ dài
2. Véc tơ vận tốc trong
CĐ tròn đều
3. Tốc độ góc. Chu kì,
tần số
a. ĐN và đơn vị
b. Chu kì
c. Tần số
d. Liên hệ giữa tốc độ
dài và tốc độ góc.
d. Liên hệ giữa tốc độ dài và tốc độ
góc
ω
rv =
Tiết 8.
I. Định nghĩa
1. Chuyển động tròn
2. Tốc độ trung bình
trong CĐ tròn
3. CĐ tròn đều
II. Tốc độ dài và tốc độ
góc
1. Tốc độ dài
2. Véc tơ vận tốc trong
CĐ tròn đều
3. Tốc độ góc. Chu kì,
tần số
a. ĐN và đơn vị
b. Chu kì
c. Tần số
d. Liên hệ giữa tốc độ
dài và tốc độ góc.
1. Đặc điểm nào sau đây khơng
phải của chuyển động tròn đều.
A. Quỹ đạo là đường tròn
B. Véc tơ vận tốc dài có độ lớn,
phương, chiều khơng đổi.
C. Bán kính quỹ đạo quay với
vận tốc khơng đổi.
D. Tốc độ góc tỉ lệ thuận với vận
tốc dài
Phiếu học tập
Đáp án: B

Xem chi tiết: Chuyen dong tron deu


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét