Thứ Hai, 3 tháng 3, 2014

Bộ giáo án VL 11 Nâng cao (Vũ Kim Phượng)

Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 5
D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
P3. Phát biết nào sau đây là không đúng?
A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.
B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
D. Chất điện môi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
P4. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong quá trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia.
B. Trong quá trình nhiễm điện do hởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện.
C. Khi cho một vật nhiễm điện dơng tiếp xúc với một vật cha nhiễm điện, thì êlectron chuyển
từ vật cha nhiễm điện sang vật nhiễm điện dơng.
D. Khi cho một vật nhiễm điện dơng tiếp xúc với một vật cha nhiễm điện, thì điện tích dơng
chuyển từ vật vật nhiễm điện dơng sang cha nhiễm điện.
P5. Khi đa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một qủa cầu khác nhiễm điện thì
A. hai quả cầu đẩy nhau.
B. hai quả cầu hút nhau.
C. không hút mà cũng không đẩy nhau.
D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.
P6. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.
B. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do.
C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện.
D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hoà điện.
c) Đáp án phiếu học tập: P1 (D); P2 (C); P3 (C); P4 (D); P5 (B); P6 (D).
d) Dự liến ghi bảng:
Bài 2: Thuyết electron
Định luật bảo toàn điện tích
1) Thuyết electron :
a) Các chất phân tử, nguyên tử; nguyên tử
hạt nhân & êléctron chuyển động
b) Tổng đại số điện tích êléctron = điện tích hạt
nhân.
c) Nguyên tử: mất êléctron ion dơng; nhận
êléctron ion âm.
* êléctron chuyển động từ vật này vật khác
nhiễm điện. Vật thừa êléctron âm; thiếu
êléctron dơng.
2) Chất dẫn điện và chất cách điện:
+ Vật dẫn điện vật dẫn; vật cách điện
điện môi.
+ Vật (chất) có nhiều điện tích tự do dẫn
3) Giải thích ba hiện t ợng nhiễm điện :
a) Nhiễm điện do cọ xát:
+ Khi cọ xát thuỷ tinh vào lụa, êléctron từ thuỷ
tinh lụa thuỷ tinh nhiễm điện dơng.
+ Lụa thừa êléctron âm.
b) Nhiễm điện do tiếp xúc:
+ Thanh kim loại tiếp xúc vật nhiễm điện d-
ơng: êléctron từ kim loại vật nhiễm điện.
+ Thanh kim loại tiếp xúc vật nhiễm điện âm:
êléctron từ vật nhiễm điện Thanh kim loại tiếp
xúc vật nhiễm điện dơng: êléctron từ kim loại
vật nhiễm điện. kim loại.
c) Nhiễm điện do hởng ứng:
+ Kim loại, gần quả cầu nhiễm điện dơng:
êléctron tự do trong kim loại quả cầu hút về
đầu gần nó âm, đầu kia thiếu dơng.
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 6
điện; Vật (chất) có chứa ít điện tích tự do
cách điện.
+ Ví dụ: kim loại dẫn điện; thuỷ tinh, nhựa
cách điện.
+ Nếu quả cầu mang điện âm đẩy êléctron
4) Định luật bảo toàn điện tích: SGK.
2. Học sinh:
- Ôn lại bài trớc, chuẩn bị làm các thí nghiệm về nhiễm điện cho các vật.
3. Gợi ý ứng dụng CNTT:
GV có thể chuẩn bị một số hình ảnh về cấu tạo của các nguyên tử.
C. Tổ chức các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1 ( phút) : ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Báo cáo tình hình lớp.
- Trả lời câu hỏi của thày.
- Nhận xét bạn
- Tình hình học sinh.
- Yêu cầu: trả lời về hai loại điện tích, cách
nhiễm điện cho các vật
- Kiểm tra miệng, 1 đến 3 em.
Hoạt động 2 ( phút) : Bài mới: Bài 2: Thuyết electron . . .
Phần 1: Thuyết electron
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm tìm nội dung của thuyết.
- Trình bày nội dung của thuyết.
- Nhận xét bạn trả lời.
+ Trình bày câu hỏi C1.
+ Trình bày câu hỏi C2.
+ HD HS đọc phần 1.
- Tìm hiểu nội dung cơ bản của thuyết electron.
- Trình bày 3 nội dung của thuyết.
- Nhận xét trả lời của bạn.
+ Trả lời câu hỏi C1.
+ Trả lời câu hỏi C2.
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm tìm hiểu chất dẫn điện và
chất cách điện là gì.
- Trình bày nội dung trên.
- Nhận xét bạn trả lời.
+ HD HS đọc phần 2.
- Tìm hiểu chất dẫn điện và chất cách điện.
- Trình bày chất dẫn điện và chất cách điện.
- Nhận xét trả lời của bạn.
Hoạt động 3 ( phút): Phần 2: giải thích 3 hiện tợng nhiễm điện.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm tìm hiểu cách giải thích.
- Trình bày HS giải thích sự nhiễm điện do cọ
xát.
- Nhận xét bạn trả lời.
+ HD HS đọc phần 3.a.
- Yêu cầu HS giải thích sự nhiễm điện do cọ xát.
- Nhận xét trả lời của học sinh.
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm tìm hiểu cách giải thích.
- Trình bày HS giải thích sự nhiễm điện do tiếp
xúc.
- Nhận xét bạn trả lời.
+ HD HS đọc phần 3.b.
- Yêu cầu HS giải thích sự nhiễm điện do tiếp
xúc.
- Nhận xét trả lời của học sinh.
- Đọc SGK theo HD + HD HS đọc phần 3.C.
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 7
- Thảo luận nhóm tìm hiểu cách giải thích.
- Trình bày HS giải thích sự nhiễm điện do h-
ởng ứng.
- Nhận xét bạn trả lời.
- Yêu cầu HS giải thích sự nhiễm điện do tiếp
xúc.
- Nhận xét trả lời của học sinh.
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm tìm nội dung định luật.
- Trình bày hiểu nội dung định luật bảo toàn
điện tích.
- Nhận xét bạn trả lời.
+ HD HS đọc phần 4.
- Yêu cầu tìm hiểu nội dung định luật bảo toàn
điện tích.
- Nhận xét trả lời của học sinh.
Hoạt động 4 ( phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK.
- Trả lời câu hỏi.
- Ghi nhận kiến thức.
- Trả lời câu hỏi 1, 2 SGK.
- Tóm tắt bài.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
Hoạt động 5 ( phút): Hớng dẫn về nhà.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Về làm bài và đọc SGK bài sau.
- Trả lời các câu hỏi và làm bài tập trong SGK.
- Đọc bài mới và chuẩn bị bài sau.
3 điện trờng
A. Mục tiêu:
Kiến thức
- Trả lời đợc câu hỏi điện trờng là gì và tính chất cơ bản của điện trờng là tính chất gì.
- Phát biểu đợc định nghĩa vectơ cờng độ điện trờng. Hiểu đợc điện trờng là một trờng vectơ.
- Hiểu đợc khái niệm đờng sức điện và ý nghĩa của đờng sức điện.
- Hiểu đợc khái niệm điện phổ. Hiểu quy tắc vẽ các đờng sức điện. Biết đợc cái giống nhau và khác
nhau giũă các đ ờng hạt bột của điện phổ và các đ ờng sức điện.
- Trả lời đợc câu hỏi điện trờng là gì và biết điện trờng bên trong hai tấm kim loại tích điện trái đấu
và có độ lớn bằng nhau là điện trờng đều.
- Hiểu đợc nội dung của nguyên lí chồng chất điện trờng.
Kỹ năng
- Xác định đợc cờng độ điện trờng của một điện tích điểm và nhiều điện tích điểm gây ra tại một
điểm trong không gian.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
a) Kiến thức và dụng cụ:
- Thí nghiệm điện phổ.
- Một số hình vẽ biểu diễn đờng sức điện trờng do điện tích gây ra.
b) Phiếu học tập:
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 8
P1: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện trờng tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
B. Tính chất cơ bản của điện trờng là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. Véctơ cờng độ điện trờng tại một điểm luôn cùng phơng, cùng chiều với vectơ lực điện tác
dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trờng.
D. Véctơ cờng độ điện trờng tại một điểm luôn cùng phơng, cùng chiều với vectơ lực điện tác
dụng lên một điện tích dơng đặt tại điểm đó trong điện trờng.
P2. Đặt một điện tích dơng, khối lợng nhỏ vào một điện trờng đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ
chuyển động:
A. dọc theo chiều của đờng sức điện trờng.
B. ngợc chiều đờng sức điện trờng.
C. vuông góc với đờng sức điện trờng.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
P3. Đặt một điện tích âm, khối lợng nhỏ vào một điện trờng đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển
động:
A. dọc theo chiều của đờng sức điện trờng.
B. ngợc chiều đờng sức điện trờng.
C. vuông góc với đờng sức điện trờng.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
P4. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đờng sức điện là không đúng?
A. Tại một điểm trong điện tờng ta có thể vẽ đợc một đờng sức đi qua.
B. Các đờng sức là các đờng cong không kín.
C. Các đờng sức không bao giờ cắt nhau.
D. Các đờng sức điện luôn xuất phát từ điện tích dơng và kết thúc ở điện tích âm.
P5. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đờng sức trong điện trờng.
B. Tất cả các đờng sức đều xuất phát từ điện tích dơng và kết thúc ở điện tích âm.
C. Cũng có khi đờng sức điện không xuất phát từ điện tích dơng mà xuất phát từ vô cùng.
D. Các đờng sức của điện trờng đều là các đờng thẳng song song và cách đều nhau.
P6. Công thức xác định cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân
không, cách điện tích Q một khoảng r là:
A.
2
9
109
r
Q
.E
=
B.
2
9
109
r
Q
.E
=
C.
r
Q
.E
9
109
=
D.
r
Q
.E
9
109
=
P7. Một điện tích thử đặt tại điểm có cờng độ điện trờng 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích
đó bằng 2.10
-4
(N). Độ lớn điện tích đó là:
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 9
A. q = 8.10
-6
(C).
B. q = 12,5.10
-6
(C).
C. q = 8 (C).
D. q = 12,5 (C).
P8. Cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q = 5.10
-9
(C), tại một điểm trong chân không cách
điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 0,450 (V/m).
B. E = 0,225 (V/m).
C. E = 4500 (V/m).
D. E = 2250 (V/m).
c) Đáp án phiếu học tập: P1 (C); P2 (A); P3 (B); P4 (D); P5 (B); P6 (B); P7 (C); P8 (C).
d) Dự liến ghi bảng:
Tiết 3: Điện tr ờng
1) Điện tr ờng :
a) Khái niệm điện trờng: môi trờng xung quanh
điện tích, nhờ đó tác dụng lực lên điện tích khác.
b) Tính chất cơ bản của điện trờng: SGK
2) Véctơ c ờng độ điện tr ờng :
+ Tại một điểm: F q
+ Tỉ số
q/F
không đổi đặc trng cho tác
dụng lực của điện trờng tại điểm đang xét.
+ Đặt
q
F
E
=
: Cờng độ điện trờng (V/m)
3) Đ ờng sức điện :
a) Định nghiã: SGK
b) Các tính chất: SGK (4)
c) Điện phổ: (SGK)
Điện phổ là đờng mà các hạt bột (cách điện) đặt
trong điện trờng xắp xếp thành.
4) Điện tr ờng đều :
+
E
mọi điểm bằng nhau.
+ Đờng sức: song song cách đều.
+ Bên trong hai tấm kim loại phẳng tích điện trái
dấu.
5) Điện tr ờng của một điện tích điểm (Q):
+ Có q & Q:
2
r.
Q.q
.kF

=
=>
2
r.
Q
kE

=
+ Q > 0 hớng ra ; Q < 0 hớng vào
6) Nguyên lí chồng chất điện trờng:
Q
1

1
E
, Q
1

2
E
thì:
EEE
++=
21
2. Học sinh:
- Ôn lại khái niệm điện trờng ở THCS.
3. Gợi ý ứng dụng CNTT:
GV có thể chuẩn bị một số hình ảnh về đitrong trờng và điện phổ của các điện tích khác nhau.
C. Tổ chức các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1 ( phút) : ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Báo cáo tình hình lớp.
- Trả lời câu hỏi của thày.
- Nhận xét bạn
- Tình hình học sinh.
- Yêu cầu: trả lời về thuyết êlectron và giải thích
sự hiện tợng nhiễm điện của các vật.
- Kiểm tra miệng, 1 đến 3 em.
Hoạt động 2 ( phút) : Bài mới: Bài 3: Điện trờng.
Phần 1: Điện trờng, vectơ cờng độ điện trờng.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK theo HD + HD HS đọc phần 1.a.
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 10
- Thảo luận nhóm nêu khái nhiệm điện trờng.
- Trình bày khái nhiệm điện trờng.
- Nhận xét bạn
- Tìm hiểu điện trờng là gì?
- Trình bày khái nhiệm điện trờng.
- Nhận xét, tóm tắt.
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày tính chất của điện trờng.
- Nhận xét bạn
+ HD HS đọc phần 1.b.
- Tìm hiểu các tính chất cơ bản của điện trờng.
- Trình bày tính chất của điện trờng.
- Nhận xét, tóm tắt.
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm.
- Trình bày tính chất khái niệm cờng độ điện tr-
ờng.
- Nhận xét bạn
+ Trình bày câu C1.
+ HD HS đọc phần 2.
- Tìm khái niệm cờng độ điện trờng.
- Trình bày khái niệm cờng độ điện trờng.
- Nhận xét, tóm tắt.
+ Trả lời câu hỏi C1.
Hoạt động 3 ( phút): Phần 3: Đờng sức điện.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm
- Trình bày
- Nhận xét bạn
+ HD HS đọc phần 3.a.
- Tìm hiểu định nghĩa đờng sức điện.
- Trình bày định nghĩa đờng sức điện.
- Nhận xét, tóm tắt.
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm, tìm các tính chất của đờng
sức điện.
- Trình bày các tính chất của đờng sức điện.
- Nhận xét bạn trả lời.
+ HD HS đọc phần 3.b.
- Tìm hiểu các tính chất của đờng sức điện.
- Trình bày các tính chất của đờng sức điện. (4
tính chất).
- Nhận xét.
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm về khái niệm điện phổ.
- Xem hình ảnh điện phổ và rút ra nhận xét.
- Nêu nhận xét về điện phổ.
+ Trình bày C2.
+ HD HS đọc phần 3.c.
- Tìm hiểu khái niệm điện phổ.
- Làm thí nghiệm điện phổ hco học sinh quan
sát.
- Nhận xét về điện phổ.
+ Trả lời câu C2.
Hoạt động 4 ( phút): Phần 3: Điện trờng đều, điện trờng của một và nhiều điện tích gây ra trong
không gian.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm về điện trờng đều.
- Trình bày điện trờng đều.
- Nhận xét
+ HD HS đọc phần 4.
- Tìm hiểu điện trờng đều.
- Trình bày về điện trờng đều.
- Nhận xét, tóm tắt.
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm về cờng độ điện trờng của
một điện tích điểm.
- Trình bày về cờng độ điện trờng của một điện
+ HD HS đọc phần 5.
- Tìm điện trờng của một điện tích điểm.
- Trình bày cờng độ điện trờng của một điện tích
điểm.
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 11
tích điểm.
- Nhận xét bạn trình bày.
- Nhận xét, tóm tắt.
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm về điện trờng do nhiều điện
tích gây ra tại một điểm.
- Trình bày nguyên lý chồng chất điện trờng.
- Nhận xét bạn
+ HD HS đọc phần 6.
- Tìm hiểu điện trờng do nhiều điện tích gây ra
tại một điểm.
- Trình bày nguyên lý chồng chất điện trờng.
- Nhận xét, tóm tắt.
Hoạt động 5 ( phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK.
- Trả lời câu hỏi.
- Ghi nhận kiến thức.
- Trả lời câu hỏi C3, câu hỏi 1, 2 SGK.
- Tóm tắt bài. HS đọc phần bạn có biết
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
Hoạt động 6 ( phút): Hớng dẫn về nhà.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Về làm bài và đọc SGK bài sau.
- Trả lời các câu hỏi và làm bài tập trong SGK.
- Đọc bài mới và chuẩn bị bài sau.
4 Công của lực điện. hiệu điện thế
A. Mục tiêu:
Kiến thức
- Hiểu đợc đặc tính của công của lực điện trờng. Biết cách vận dụng biểu thức của lực điện trờng.
- Hiểu đợc khái niệm hiệu điện thế.
- Hiểu đợc mối liên hệ giữa cờng độ điện trờng và hiệu điện thế (công thức).
- Hiểu đợc mối liên hệ giữa cờng độ điện trờng và hiệu điện thế.
Kỹ năng
- Giải thích công của điện trờng không phụ thuộc vào dạng đờng đi, chỉ phụ thuộc vào vị trí các
điểm đầu và cuối của đờng đi trong điện trờng.
- Biết cách vận dụng công thức liên hệ giữa cờng độ điện trờng và hiệu điện thế để giải bài tập.
B. Chuẩn bị:
1. Giáo viên:
a) Kiến thức và dụng cụ:
- Hình vẽ 4.1 SGK.
- Tĩnh điện kế.
b) Phiếu học tập:
P1. Công thức xác định công của lực điện trờng làm dịch chuyển điện tích q trong điện trờng đều
E là A = qEd, trong đó d là:
A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.
B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đờng sức.
C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đờng sức,
tính theo chiều đờng sức điện.
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 12
D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đờng sức.
P2. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích không phụ thuộc vào dạng đờng đi của điện
tích mà chỉ phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đờng đi trong điện trờng.
B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trờng là đại lợng đặc trng cho khả năng sinh công
của điện trờng làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trờng là đại lợng đặc trng cho điện trờng tác dụng
lực mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó.
D. Điện trờng tĩnh là một trờng thế.
P3. Mối liên hệ gia hiệu điện thế U
MN
và hiệu điện thế U
NM
là:
A. U
MN
= U
NM
.
B. U
MN
= - U
NM
.
C. U
MN
=
NM
U
1
.
D. U
MN
=
NM
U
1

.
P4. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đờng sức của một điện trờng đều có cờng độ E, hiệu
điện thế giữa M và N là U
MN
, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. U
MN
= V
M
V
N
.
B. U
MN
= E.d
C. A
MN
= q.U
MN
D. E = U
MN
.d
P5. Một điện tích q chuyển động trong điện trờng không đều theo một đờng cong kín. Gọi công
của lực điện trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A 0 còn dấu của A cha xác định vì cha biết chiều chuyển động của q.
D. A = 0 trong mọi trờng hợp.
P6. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và đợc nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm
cho điện tích q = 5.10
-10
(C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10
-9
(J).
Coi điện trờng bên trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trờng đều và có các đờng sức điện
vuông góc với các tấm. Cờng độ điện trờng bên trong tấm kim loại đó là:
A. E = 2 (V/m).
B. E = 40 (V/m).
C. E = 200 (V/m).
D. E = 400 (V/m).
P7. Một êlectron chuyển động dọc theo đờng sức của một điện trờng đều. Cờng độ điện trờng E =
100 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối lợng của êlectron là m = 9,1.10
-
31
(kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng không thì êlectron chuyển
động đợc quãng đờng là:
A. S = 5,12 (mm).
B. S = 2,56 (mm).
C. S = 5,12.10
-3
(mm).
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 13
D. S = 2,56.10
-3
(mm).
P8. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U
MN
= 1 (V). Công của điện trờng làm dịch chuyển
điện tích q = - 1 (C) từ M đến N là:
A. A = - 1 (J).
B. A = + 1 (J).
C. A = - 1 (J).
D. A = + 1 (J).
c) Đáp án phiếu học tập: P1 (C); P2 (C); P3 (B); P4 (D); P5 (D); P6 (C); P7 (B); P8 (A).
d) Dự liến ghi bảng:
Bài 4: Công của lực điện, hiệu điện thế
1) Công của lực điện: (Vẽ hình nh SGK)
+ Xét công của q > 0 chuyển động từ M đến N
+ A
PQ
= q.E.PQ.cos = q.E.
'Q'P
+ A =


A
= qE(
)'N'S PQ 'R'M
++++
A = qE.
'N'M
+ Nhận xét: SGK
2) Khái niệm hiệu điện thế:
a) Công của lực điện và hiệu điện thế của điện
tích: không phụ thuộc dạng đờng đi.
Tơng tự nh công của trọng lực: q có thế năng
nên: A
MN
= W
M
W
N
.
b) Hiệu điện thế: W q A
MN
= q(V
M
- V
N
)
(V
M
- V
N
) là hiệu điện thế (điện áp)
=> V
M
- V
N
=
q
A
MN
= U
MN
.
+ Đơn vị: Vôn (V) 1V = 1J/1C. SGK.
+ Đo hiệu điện thế: dùng tĩnh điện kế.
3) Liên hệ giữa điện tr ờng và hiệu điện thế :
'N'M
U
E
MN
=
hay
d
U
E
=
=>
d.EU
=
2. Học sinh:
- Xem lại khái niệm điện trờng, cờng độ điện trờng, đờng sức điện.
3. Gợi ý ứng dụng CNTT:
GV có thể chuẩn bị một số hình ảnh về điện tích dịch chuyển trong điện trờng đều, tĩnh điện kế.
C. Tổ chức các hoạt động dạy học :
Hoạt động 1 ( phút) : ổn định tổ chức. Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Báo cáo tình hình lớp.
- Trả lời câu hỏi của thày.
- Nhận xét bạn
- Tình hình học sinh.
- Yêu cầu: trả lời về điện trờng, cờng độ điện tr-
ờng, đờng sức điện.
- Kiểm tra miệng, 1 đến 3 em.
Hoạt động 2 ( phút) : Bài mới: Bài 4: Công của lực điện, hiệu điện thế.
Phần 1: Công của lực điện.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm để tìm cách tính công.
- Trình bày công dịch chuyển điện tích trong
điện trờng.
- Nhận xét bạn
+ Trình bày kết luận SGK.
+ HD HS đọc phần 1.
- Tìm công dịch chuyển điện tích theo đờng
thẳng và đờng bất kỳ.
- Trình bày công dịch chuyển điện tích trong
điện trờng theo đờng thẳng và bất kỳ.
- Nhận xét cách làm.
+ Nêu kết luận chung?
+ Trả lời câu hỏi C1 và C2.
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007
Vũ Kim Phợng Giáo án Vật lý 11 nâng cao Trang 14
+ Trả lời câu hỏi C1 và C2.
Hoạt động 3 ( phút): Phần 2: Khái niệm hiệu điện thế - Liên hệ giữa điện trờng và hiệu điện thế.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm tìm hiệu thế năng.
- Trình bày nh SGK.
- Nêu công thức SGK.
+ HD HS đọc phần 2.a.
- Tìm hiểu hiệu thế năng của điện tích.
- Trình bày SGK.
- Nêu công thức tổng quát?
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm tìm sự phụ thuộc của hiệu
thế năng vào các yếu tố.
- Tìm hiểu khái niệm hiệu điện thế phụ thuộc
vào A và q.
- Trình bày khái niệm hiệu điện thế?
- Nhận xét bạn trình bày.
+ Trả lời câu C3 và C4.
+ HD HS đọc phần 2.b.
- Tìm hiệu thế năng của điện tích phụ thuộc yếu
tố nào?
- Tìm hiểu khái niệm hiệu điện thế?
- Trình bày khái niệm hiệu điện thế?
- Nhận xét trình bày.
+ Trả lời câu hỏi C3 và C4.
- Đọc SGK theo HD
- Thảo luận nhóm tìm công thức liên hệ.
- Trình bày mối liên hệ.
- Nhận xét bạn trình bày.
+ Trả lời C5.
+ HD HS đọc phần 4.
- Tìm hiểu liên hệ giữa điện trờng và hiệu điện
thế.
- Trình bày mối liên hệ.
- Nhận xét trình bày.
+ Trả lời câu hỏi C5.
Hoạt động 4 ( phút): Vận dụng, củng cố.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Đọc SGK.
- Trả lời câu hỏi.
- Ghi nhận kiến thức.
- Trả lời câu hỏi 1, 2, 6 SGK.
- Tóm tắt bài.
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ dạy.
Hoạt động 5 ( phút): Hớng dẫn về nhà.
Hoạt động của học sinh Sự trợ giúp của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Về làm bài và đọc SGK bài sau.
- Trả lời các câu hỏi và làm bài tập trong SGK.
Đọc phần Bạn có biết trang 25.
- Đọc bài mới và chuẩn bị bài sau.
5 bài tập về lực Cu-lông và điện trờng.
A. Mục tiêu:
Kiến thức:
Luyện tập cho học sinh biết cách vận dụng:
- Công thức xác định lực Cu-lông, công thức xác định điện trờng của một điện tích điểm.
- Nguyên lý chồng chất điện trờng.
- công thức liên hệ giữa công của lực điện trờng và hiệu điện thế và công thức liên hệ giữa cờng độ
điện trờng và hiệu điện thế.
Trờng THPT Thuận Thành 1 Bắc Ninh Nm 2007

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét