Chủ Nhật, 2 tháng 3, 2014

60 câu TNKQ địa 9 năm 2008-2009 có đáp án

Bộ đề trắc nghiệm môn địa lí
Lớp 9

Ch ơngI: Địa lí dân c .
Chọn phơng án đúng trong các câu sau.
Câu1 : Nớc ta có bao nhiêu dân tộc?
A, 54 dân tộc
B, 50 dân tộc C, 53 dân tộc
D, 52dân tộc
b, Dân tộc Việt phân bố chủ yếu ở đâu? Vì sao?
A, Đồng bằng C, Miền núi
B, Đồng bằng, trung du và duyên hải miền trung D, Trung du
Câu2: Bản sắc văn hoá của mỗi dân tộc thể hiện trong.
A. Ngôn ngữ, trang phục, tập quán.
B. B. Tập quán, truyền thống sản xuất.
C. Địa bàn c trú, tổ chức xã hội.
Câu3: Dân số Viêt Nam năm 2002 đạt.
A. 79,7 triệu.
B. 77,5
C. 75,4
D. 80,9.
Câu4 : So với hơn 220 quốc gia trên thế giới dân số nớc ta đang đng hàng
thứ mấy :
A. 14
B. 12
C. 13
D. 15
Câu5 : Bùng nổ dân số nớc ta bắt đầu từ các năm của thế kỉ XX là :
A. Đầu thập kỉ 60
B. Cuối thập kỉ 30
C. Đầu thập kỉ 50
D. Đầu thập kỉ 70.
Câu6 : Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của Việt Nam thời kì 1979-1999 có
sự thay đổi.
A. Tỉ lệ trẻ em giảm, số ngời trong và trên độ tuổi lao động tăng.
B. trẻ em chiếm tỉ lệ thấp.
C. trong độ tuổi lao đông chiếm tỉ lệ cao.
D. Cả 3 phơng án trên là đúng.
Câu7: a/ So với thời kì trớc, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nớc ta hiện nay
đã giảm nhng dân số vẫn tăng nhanh là do:
A. Tỉ lệ phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ nhiều
C. Tâm lí thích đông con
B. C.Tỉ lệ ngời trong độ tuổivà ngoài độ tuổi lao động tăng
D.Tỉ lệ nhập c cao.
Câu8: Tình trạng dân c tập trung đông ở nông thôn dã không dẫn đến kết quả
nào dới đây.
A. Mức sống ở nông thôn tiến gần đến mức sống thành thị
B. Đất nông nghiệp bình quân đầu ngời giảm.
C. Tình trạng d thừa lao động
D. Nhu cầu giáo dục, y tế căng thẳng.
Câu9: Đặc điểm nổi bật trong sự phân bố dân c nớc ta là:
A. Không đều, mật độ cao, sống nhiều ở nông thôn.
B. Tập trung chủ yếu ở thành thị.
C. Mật độ cao nhất ở nông thôn.
Câu10: Dân c tập trung đông đúc ở đồng bằng vì:
A/Đây là nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi, sx có điều kiện phát triển.
B/Là khu vực khai thác lâu đời.
C/Nơi có mức sống và thu nhập cao.
D/Nơi có trình độ phát triển lực lợng sản xuất
Câu11: ý nào không thuộc mặt mạnh của nguồn lao động nớc ta?
A Tiếp thu nhanh KHKT.
C.Lực lợng lao động dồi dào.
B.Ngời lao động có kinh nghiệm sản xuất nông,lâm,ng nghiệp.
D.Tỉ lệ lao động đợc đào tạo nghề còn ít.
Câu12: Trong năm 2003 số lực lợng lao động không qua đào tạo ở Việt Nam
là:
A. 78,8%
B. 75,8%
C. 71,5%
D. 59%
Câu13: Thế mạnh của ngời Việt Nam hiện nay là:
A. Có kinh nghiệm trong sản xuất nông-lâm-ng nghiệp, có khả năng tiếp
thu khoa học kĩ thuật.
B. Mang sẵn phong cách sản xuất nông nghiệp.
C. Chất lợng cuộc sống cao.
D. Cả 3 phơng án trên.
Câu14: Từ năm 1999 2003 số lao động hoạt động trong ngành kinh tế
tăng từ:
A. 30,1 triêu 41,3 triệu.
B. 35,1 triệu 43,1 triệu.
C. 30 triệu 41,3 triệu.
D. 30,5 triệu- 40,3 triệu.
Câu15: Trong thời gian từ 1989 2003 lực lợng lao động ngành- nông
lâm- ng nghiệp nớc ta đã.
A. Giảm từ 71,5 % 59,6%
B. Tăng từ 59,6% - 71,5%
C. Tăng từ 68,8 71,5%
D. Giảm từ 71,5% 68,8%
Câu16: Trong 5 năm (1989 đến 2003) lực lợng lao động công nghiệp xây
dựng đã tăng từ.
A. 11,2%-> 16,4%
B. 21,2%-> 24,2%
C. 17,3%-> 24%
D. 59,6%-> 71,2%
Câu17: Nhìn chung từ năm 1989 đến 2003 cơ cấu sử dụng lao động của n-
ớc ta theo ngành đã chuyển theo hớng tích cực, biểu hiện ở.
A. Giảm tỉ lệ lao động nông nghiệp, tăng tỉ lệ lao động trong công nghiệp
xây dung và dịch vụ.
B. Lực lợng lao động tăng.
C. Tỉ lệ lao động trong 3 ngành đều tăng.
D. Tăng tỉ lệ trong công nghiệp, giảm trong nông nghiệp và dịch vụ.
Câu18: Tháp tuổi dấnố nớc ta năm 1999 thuộc kiểu.
A. Tháp tuổi bớc đầu thu hẹp.
B. Tháp tuổi mở rộng.
C. Tháp tuổi ổn định.
D. Tháp tuổi đang tiến tới ổn định.
Câu19: Thời kì 1989- 1999 tốc độ gia tăng dân số nớc ta.
A. Giảm mạnh rõ rệt.
B. Tăng nhanh hơn thời kì trớc.
C. Đang tiến dần đến ổn định ở mức cao.
D. Vẫn không có gì thay đổi.
Câu20.Trong hoàn cảnh kinh tế hiện nay, biện pháp tối u giảI quyết việc
làm đối với lao động ở thành thị là.
A. Phát triển hoạt động ông nghiệp, dịch vụ, hớng nghiệp dạy nghề.
B. Mở rộng xây dung nhiều nhà máy.
C. Hạn chế việc chuyển từ nông thôn ra thành thị.
D. Tổ choc xuất khẩu ra nớc ngoài.
ChơngII: Địa lí kinh tế.
Câu21: Cơ cấu kinh tế theo ngành nớc ta đang chuyển dịch theo hớng:
A.Tăng tỉ trọng công nghiệp và xây dựng, giảm tỉ trọng của nông, lâm, ng
nghiệp.
B. Tăng nông, lâm, ng nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp, xây dựng,dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng nông, lâm, ng nghiệp, giảm công nghiệp, xây dựng.
D. Cả 3 phơng án trên.
Câu22: Cơ cấu GDPtheo thành phần kinh tế nớc ta thành phần chiếm tỉ trọng
lớn là.
A. Kinh tế nhà nớc.
B. Kinh tế có vốn đầu t từ nớc ngoài.
C. Kinh tế tập thể.
D. Kinh tế t nhân và kinh tế cá thể.
Câu23: Nền kinh tế nớc ta dang trong thời kỳ đổi mới có đặc điểm:
A, Ngành nông, lâm, ng nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng cao.
B, Công nghiệp, xây dựng phát triển chậm.
C, Dịch vụ bớc đầu trên đà phát triển.
D, Tất cả các ý trên.
Câu24: Đất đai là tài nguyên vô cùng quý giá vì:
A. Là t liệu sản xuất của nông, lâm ng nghiệp,
B. Là thành phần quan trọng của môI trờng sống. Là địa bàn phân bố
các cơ sở kinh tế , văn hoá xã hội, quốc phòng.
C. Là t liệu sản xuất của ngành công nghiệp.
D. Cả 3 ý trên là đúng.
Câu25: Các nhân tố ảnh hởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp là:
A, Tài nguyên thiên nhiên, các nhân tố kinh tế xã hội.
B, Tài nguyên khoáng sản, dân c và lao động. Cơ sở vật chất kỹ thuật.
C, Nguồn nhân lực, tài nguyên thiên nhiên, thị trờng.
D, Đờng lối chính sách, tài nguyên thiên nhiên, nguồn vốn.
Câu26: nông nghiêp nớc ta dang phát triển theo hớng:
A, phát triển đa dạng, nhng trồng trọt vẫn chiếm u thế.
B, chăn nuôI phát triển hơn trồng trọt.
C, thâm canh tăng năng xuất.
D, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
Câu27: Để giải quyết vấn đề lơng thực, thực phẩm ở nớc ta trong điều kiện đất
hẹp ngời đông thì biện pháp hiệu quả là.
A. Tích cực thâm canh tăng vụ.
B. Hạn chế xuất khẩu gạo.
C. Phát triển mô hình kinh tế VAC
D. Trồng thêm nhiều hoa mầu.
Câu27 .Hiện nay nớc ta hình thức chăn nuôI gia súc lấy sữa là kiểu.
A. Chăn nuôi kiểu gia đình các vành đai thành phố lớn.
B. Chăn nuôi ở các đồng cỏ tốt.
C. Chăn nuôi ở các vùng lơng thực.
D. Chăn nuôI tại các nông trờng hiện đại.
Câu28: Điều kiện tự nhiên cơ bản thuận lợi để phát triển ngành lâm nghiệp ở
nớc ta.
A. ắ diện tích lãnh thổ là đồi núi.
B. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm.
C. Đợc nhà nớc hỗ trợ về vốn và kĩ thuật.
D. Đời sống nhiều vùng nông thôn đợc cảI thiện.
Câu29. Nớc ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành thuỷ sản
nhờ.
A. Đờng bờ biển dài hơn 3000km, vùng biển rộng.
B. Nhân dân có kinh nghiệm khai thác thủy sản.
C. Mạng lới sông ngòi,ao, hồ dày đặc.
D. Thị trờng thế giới có nhu cầu tiêu thụ cao.
Câu30: Khu vực có tiềm năng lớn cho nuôi trồng thuỷ sản nớc lợ là.
A. Rừng ngập mặn, đầm phá, bãI triều rộng.
B. Ven biển, ven các đảo và quần đảo.
C. Nhiều sông suối, ao, hồ.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu31. Thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng trong các nhóm cây bằng biểu
đồ nào là tốt nhất.
A. Biểu đồ hình thoi.
B. Biểu đồ hình cột
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ hình cột chồng.
Câu32: Để đẩy mạnh ngành chăn nuôi gia súc lớn thì cơ sở đầu tiên cần
chú ý là gì.
A. Phát triển thêm các đồng cỏ.
B. Tận dụng các phế phẩm của ngành chế biến lúa gạo.
C. Sử dụng nhiều thức ăn tổng hợp.
D. Nắm bắt nhu cầu thị trờng.
Câu33: Đặc điểm phát triển của ngảnhchăn nuôi gia súc ở nớc ta là:
A. Số lợng các loại gia súc tăng.
B. Tăng khá là đàn bò.
C. Tăng chem. Nhất là đàn trâu.
D. Tăng nhanh nhất là đàn lợn và gia cầm.
Câu34: Nhờ các yếu tố nào mà ngành chăn nuôi có đàn lợn và gia cầm có
nhịp độ phát triển nh hiện nay.
A. Nhu cầu lấy thịt, trứng ngày càng cao.
B. Nguồn thức ăn chế biến ngày càng nhiều.
C. Công tác thú y và giống giải quyết tốt
D. Nh nớc có chính sách khuyến nông.
Câu35.Cơ sở nhiên liệu và năng lợng nào giúp công nghiệp điện ở các tỉnh
phía bắc phát triển ổn định và vững chắc.
A. Thuỷ năng, than đá.
B. Than đá, giầu mỏ.
C. Than đá, giầu mỏ, thuỷ năng.
D. Điện từ tua bin khí và gió.
Câu36. Đơng dây 500kV đợc xây dung nhằm mục đích gì.
A. Điều hoà nguồn năng lợng giữa 3 miền.
B. Cung cấp năng lợng từ Bắc vào miền trung, miền nam.
C. TảI điện từ phía nam ra bắc.
D. Giúp các nhà máy điện hỗ trợ nhau.
Câu37: Công nghiệp cơ khí điện tử là một trong những ngành công nghiệp
trọng điểm vì.
A. Nhu cầu đóng góp lớn nhất trong các ngành công nghiệp.
B. Nớc ta có đội ngũ cán bộ cơ khí lành ngề.
C. Nhu cầu trang thiết bị máy móc lớn.
D. Khả năng liên doanh với nớc ngoài.
Câu38. Loại hình giao thông vận tải có vai trò quan trọng nhất trong vận
chuyển hàng hoá hiện nay?
A. Đờng bộ
B. Đờng hàng không
C.Đờng thuỷ
D. Đờng sắt
Câu39: Thành phần kinh tế nào đặc biệt giúp cho nội thơng nớc ta phát triển?
A.Thành phần kinh tế nhà nớc
B.Thành phần kinh tế t nhân
C.Thành phần kinh tế tập thể
D.Vốn đầu t nớc ngoài
Câu40:
Tổng chiều dài đờng sắt của nớc ta là.
A/ 2632 km
C/ 2830 km
B/ 3560 km
D/ 3260km
Câu41: Cơ cấu xuất khẩu nhiều nhất ở nớc ta hiện nay tập trung nhiều với thị
trờng nào.
A/ Thị trờng âu và bắc mĩ.
B/ Khu vực châu á- thái bình dơng.
C/ Khu vực châu phi.
D/ tất cả các thị trờng trên.
Câu42: đặc điểm của ngành GTVT là:
A. không tạo ra sản phẩm vật chất mới.
B. làm tăng giá tri sản phẩm nhờ di chuyển vị trí.
C.tạo thuận lợi cho đời sống và sản xuất có cơ hội phát triển.
D. đáp án2,3 là đúng.
Câu43: loại hìn thông tin nào ở nớc ta hiện nay giúp cho mọi ngời học tập,
nghiên cứu, tự mình tiếp cận nhanh nhất với những thông tin của thời đại mới.
A. mạng intơnét
B. .B.vô tuyến truyền hình.
C. vệ tinh và trạm mặt đất.
D. mạng điện thoại di động.
Câu44: đờng bộ có vai trò quan trọng nhất trong vận chuyển hàng hoá là do:
A. Các phơng tiện vận tải có tính cơ động cao.
B. Mỗi phơng tiện vận tải đờng bộ chở đợc nhiều hàng hơn các phơng tiện
khác.
C. Vận chuyển bằng đờng bộ rẻ nhất.
D. Xây dựng đờng bộ có giá thành thấp nhất.
Câu45: 3 cảng lớn nhất nớc ta là?
A, Sài Gòn, Đà Năng, Hải Phòng.
B, Vũng Tàu, Sài Gòn, Đà Nẵng.
C, Sài Gòn, Đà Năng, Hải Phòng.
D, Nha Trang, Dung Quất, hải Phòng.
Câu46: hợp tác quốc tế , xuất khẩu lao động hiện nay là có hội giúp đất nớc
A, tăng thu nhập ngoại tệ.
B, khai thác nguồn lao động có đồng lơng thấp.
C, nâng cao tay nghề và kinh nghiệm quản lý.
D, tất cả đều dúng.
Câu47: để hàng xuất khẩu nông sản không bị thua thiệt trên thế giới là:
A, chất lợng hàng chế biến.
B, sự am hiểu luật pháp và am hiểu thông lệ quốc tế .
C, thông tin về tình trạng cung cầu và giá cả thị trờng.
D. ý 2,3 là đúng.
Câu48: Hoạt động ngoại thơng là động lực thúc đẩy việc cải thiện đời sống
nhân dân đợc biểu hiện rõ:
A, Tạo điều kiện khai thác hợp lý nguồn lao động và lao động.
B, Tạo việc làm, tăng thu nhập cho ngời dân.
C, Kích thích quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D, Phân công lao động theo lãnh thổ hợp lý.
Câu49: Cho đến năm 1999vị trí các ngành kinh tế đã đợc xác lập.
A. Ngành dịch vụ dẫn đầu chiếm 42,1% giá trị GDP.
B. Ngành nông nghiệp vẫn là ngành kinh tế mũi nhọn.
C. Ngành công nghiệp- xây dựng đã vợt qua nông nghiệp và chiếm 1/3 giá trị
GDP.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu50. giảm tỉ lệ gia tăng dân số sẽ góp phần:
A. Tăng sản lợng lơng thực.
B. Giảm bình quân lơng thực theo đầu ngời.
C.Tăng sản lợng công nghiệp.
D. Cả 3 ý trên đều sai
Câu51. lợi ích kinh tế của việc đa cây vụ đông thành vụ sản xuất chính ở
đồng bằng sông hồng không phải là:
A. Cơ cấu cây trồng trở lên đa dạng hơn.
B .Cây trồng vụ đông đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Cây trồng vụ đông đem lại nguồn thu nhập chính cho nông nghiệp.
D. Cả 3 ý trên đều sai.
Câu52: loại thiên tai ít khi gây thiệt hai ở vùng bắc trung bộ là:
A. Động đất. sóng thần.
C.Hạn hán, thiếu nớc.
D. Gió phơn tây nam.
B. Bão, lũ. Lụt.
Câu53: những biện pháp giảm nhẹ tác hại của thiên tai ở Bắc Trung Bộ:
A. Trồng rừng.
B.Xây dựng hệ thống hồ chứa nớc.
C.áp dụng nhiều hình thức canh tác nông, lâm kết hợp.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu54: để đạt đợc mặt bằng chung của cả nớc về trình độ phát triển dân c xã
hội bắc trung bộ không nên tiến hành công việc sau?
A Di dân di nơi khác lập nghiệp.
B Xoá đói giảm nghèo.
C Nâng cao thu nhập bình quân theo đầu ngời.
D Nâng cao tuổi thọ trung bình.
Câu55: tốc độ gia tăng bình quân lơng thực bắc trung bộ những năm gần
đây cao không phải là do:
A. Thiên tai không xẩy ra.
B. Đẩy mạnh thâm canh tăng năng xuất.
C. Đầu t lớn cho các vùng trông lúa dải đồng bằng duyên hải.
D. Phát triển thuỷ lợi, sử dụng giống mới năng xuất cao.
Câu56: thủy sản phát triển mạnh không phải do nguyên nhân nào dới đây?
A. Ngành thủy sản không chịu tác động của thiên tai.
B Có nhiều bãi cá, bãi tôm và trên biển đông.
C. Ngời dân có kinh nghiệm đánh bắt xa bờ.
D. Nhu cầu xuất khẩu thủy sản tăng nhanh.
Câu57: để nâng cao mức sống dân c hiện nay ở tây nguyên thì các nhiệm vụ
quan trọng hàng đầu ở vùng này là:
A. Xóa đói giảm nghèo.
B .Bảo vệ tài nguyên rừng.
C. Phát triển kinh tế, văn hóa, gióa dục.
D. ổn định đời sống chính trị, xã hội.
E. Nhanh chóng đa lợng lao động ở các vùng khác tới khai phá tây nguyên.
Câu58.vùng trungduvà miền núi bắc bộ là địa bàn phát triển các ngành công
nghiệp quan trọng nhất là .
a. Khai khoáng, thuỷ điện
b. Cơ khí, điện tử
c. Hoá chất, chế biến
d. Vật liệu xây dựng, sản xuất hàng tiêu dùng
Câu59. ở vùng Trung du và miền núi Bắc bộ cây chè chiếm tỉ trọng lớn về
diện tích và sản lợng so với toàn quốc là nhờ vào điều kiện nào hơn cả
trong các điều kiện sau.
a. đất trồng và khí hậu
b. Thị trờng tiêu thụ lớn
c. Chè là thức uống a thích của nhiều nớc trên thế giới
d. Chè là thức uống truyền thống của nhân dân ta không gì thay thế đợc
Câu 60: Loại đất chiếm diện tích lớn nhất trong cơ cấu sử dụng đất trồng ở
đồng Bằng Sông Hồng là
a. Đất nông nghiệp
b, Đất thổ c
c. Đất chuyên dùng
d. Đất lâm nghiệp
Câu 61: Hoạt động kinh tế của dân c miền núi ở phía Tây vùng Bắc Trung Bộ
nh thế nào?
a. Làm nghề rừng, trồng tỉa ở nơng rẫy, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi
trâu bò đàn
b. Làm ruộng bậc thang, trồng cây thuốc nam, nuôi gia súc
c. Đốn cây, hầm than làm nhiên liệu, làm rẫy, nuôi gia súc
d. Trồng lúa nớc, nuôi heo,bò, gà vịt buôn bán cho miền xuôi
Câu 62: Nguyên nhân nào làm cho cây công nghiệp vùng bắc Trung Bộ cha
phát triển tơng xứng với tiềm năng tự nhiên và kinh tế của vùng
a. Cơ sở hạ tầng yếu kếm, hậu quả chiến tranh kéo dài
b. Hiện đang chú trọng vào việc phát triển nông nghiệp để đủ nơng
thực cho dân
c. Là vùng nghèo của đất nớc, dân sống vào nghề nông là chính cha có
ý thức sinh sống bằng nghề thợ, làm công nhân
d. Vì phải xây dựng, đào tạo dài ngày và tốn kếm nên ít dự án công
nghiệp rót về vùng

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét