Thứ Năm, 23 tháng 1, 2014

Tác động của phong tục tập quán đến phát triển kinh tế -xã hội cộng đồng người Khmer tỉnh Sóc Trăng

Mẫu số 12 - HDTTĐT
Mẫu tiếng Việt
Tóm Tắt
đề tài nghiên cứu khoa học
Tên Đề tài: Tác động của phong tục tập quán đến phát triển
kinh tế - xã hội cộng đồng ngời Khmer tỉnh Sóc Trăng
Mã số:
Chủ nhiệm đề tài: TS. Trần Thanh Bé
Cơ quan chủ trì đề tài: Viện Nghiên cứu Phát triển ĐBSCL
Cơ quan và cá nhân phối hợp thực hiện
TT
Cng tỏc viờn
H v tờn
Hc hm
hc v
Chuyờn ngnh
C quan
cụng tỏc
1 Dng Ngc Thnh Tin s
Phỏt trin nụng
thụn
Vin Nghiờn cu phỏt
trin BSCL
2 Nguyn Vn Sỏnh Tin s
Chớnh sỏch phỏt
trin nụng thụn
Vin Nghiờn cu phỏt
trin BSCL
3 Lờ Cnh Dng Thc s Kinh t ti nguyờn
Vin Nghiờn cu phỏt
trin BSCL
4 Sn Phc Hoan C nhõn Ng Vn
y ban Dõn tc C
quan TT khu vc
BSCL
5 Nguyn Vn Nay C nhõn Xó hi hc
Vin Nghiờn cu phỏt
trin BSCL
6 Ha Hng Hiu C nhõn
Kinh t Nụng
nghip & Phỏt trin
Nụng thụn
Vin Nghiờn cu phỏt
trin BSCL
7 Nhan Xuõn Thanh C nhõn Lut
y ban Dõn tc C
quan TT khu vc
BSCL
8 Th n C nhõn
Kinh t Nụng
nghip & Phỏt trin
Nụng thụn
Vin Nghiờn cu phỏt
trin BSCL
9 Nguyn Thanh Bỡnh K s Nụng hc
Vin Nghiờn cu phỏt
trin BSCL
10 Nguyn Ngc Sn K s Nụng hc
Vin Nghiờn cu phỏt
trin BSCL
11 Phm Hi Bu C nhõn Kinh t Nụng Vin Nghiờn cu phỏt
nghip & Phỏt trin
Nụng thụn
trin BSCL
12
Nguyn Th Xuõn
Trang
C nhõn
Khoa hc mụi
trng
Vin Nghiờn cu phỏt
trin BSCL
13 Nguyn Cụng Ton C nhõn
Kinh t Nụng
nghip & Phỏt trin
Nụng thụn
Vin Nghiờn cu phỏt
trin BSCL
1. Mục tiêu và nội dung của Đề tài
- ti nhm nghiờn cu tỏc ng ca yu t phong tc tp quỏn n phỏt
trin kinh t - xó hi cng ng ngi Khmer tnh Súc Trng. ng thi,
ti mong mun s giỳp cỏc nh hoch nh chớnh sỏch, cỏc c quan a
phng v nhng ai quan tõm cú cỏch nhỡn tng th v sõu sc vai trũ ca
yu t phong tc tp quỏn v cỏc gii phỏp cú th phỏt trin kinh t - xó hi
cng ng dõn tc cú s dõn ng th hai ng bng sụng Cu Long.
- Yu t phong tc tp quỏn nh hng n phỏt trin kinh t - xó hi cng
ng ngi Khmer thụng qua cỏc mt sau:
Quan nim v sn xut v cuc sng
Chi phớ nụng h trong hot ng sn xut, chi tiờu v l hi
Hot ng chuyn giao khoa hc k thut trong cng ng Khmer
Tip cn vi ngun vn
Kh nng thớch ng trc nhng thay i v th trng, k thut trong
sn xut
Tớnh cng ng v mi quan h ca h trong sn xut v i sng v
s liờn kt gia h vi cng ng khỏc
Yu t gii trong i sng ngi Khmer
- Nhng gii phỏp cú th phỏt trin kinh t - xó hi cng ng ngi
Khmer
2. Kết quả
- Kết quả khoa học (những đóng góp của đề tài, các công trình khoa học
công bố):
Mt bỏo cỏo khoa hc cho thy s tỏc ng ca yu t phong tc tp quỏn
n phỏt trin kinh t - xó hi cng ng ngi Khmer tnh Súc Trng v
nhng gii phỏp cú th phỏt trin kinh t - xó hi cng ng ngi Khmer
thụng qua vic tỏc ng vo cỏc yu t phong tc tp quỏn. Bỏo cỏo ny s
c ng trờn tp chớ khoa hc ca trng i hc Cn Th v phm vi
rng hn nu cú th.
- Kết quả nâng cao tiềm lực khoa học (nâng cao trình độ cán bộ và tăng
cờng trang thiết bị cho đơn vị):
ti l c hi giỳp cỏn b nghiờn cu nõng cao nng lc v chuyờn mụn
cng nh b sung kin thc v cng ng ngi Khmer nhiu khớa cnh
khỏc nhau nh: vn hoỏ, tụn giỏo, phong tc tp quỏn. õy l c s cho
nhng ti nghiờn cu sõu hn v cng ng ny trong thi gian ti.
3. Tình hình sử dụng kinh phí
TT Nội dung
Kinh phí (1000VNĐ)
1 Nhập số liệu 960
2 Xử lý số liệu 750
3 Viết báo cáo PRA 1.800
4 Viết báo cáo 2.000
5 Viết báo cáo tổng hợp 1.000
6 Văn phòng phẩm, photocopy 1.390
7 Quản lý phí 4.000
Tổng 11.900
Cơ quan chủ trì đề tài Chủ nhiệm đề tài
(Xác nhận, đóng dấu) (Họ tên, chữ ký)

TS. Nguyễn Duy Cn TS. Trần Thanh Bé

Mẫu tiếng anh
Project summary
Project Title: Impacts of Custom on Socio-
economic Development of Khmer Community in
Soc Trang Province
Code Number:
Principal Researcher: dr. tran thanh be
Implementing Institution: Mekong delta development
research institute
Cooperating Institution(s):
No.
Collaborators
Full name Degree,
professional
ranking
Major(s)
Place of
work
Contact address/
Tel./Fax./E-mail
1
Duong Ngoc
Thanh
Ph.D
Rural
Development
MDI
Tel: 071.831260
Fax: 071.831270
Email:
dnthanh@ctu.edu.vn
2
Nguyen Van
Sanh
Ph.D
Development
Policy
MDI
Tel: 071.831260
Fax: 071.831270
Email:
nvsanh@ctu.edu.vn
3 Le Canh Dung MSc
Resource
Economics
MDI
Tel: 071.831260
Fax: 071.831270
Email:
lcdung@ctu.edu.vn
4 Son Phuoc Hoan Bachelor Literature
Mekong
Delta
Standing
Office of
Ethnical
Committee
Tel: 071.824219
Fax: 071.824219
5
Nguyen Van
Nay
Bachelor
Humanity
Sociology
MDI
Tel: 071.832475
Fax: 071.831270
Email:
nvnay@ctu.edu.vn
6 Hua Hong Hieu Bachelor
Agricultural
Economics
MDI
Tel: 071.831260
Fax: 071.831270
Email:
hhhieu@ctu.edu.vn
7
Nhan Xuan
Thanh
Bachelor Law
Mekong
Delta
Standing
Office of
Ethnical
Committee
Tel: 071.824219
Fax: 071.824219
8 Do Thi Den Bachelor
Agricultural
Economics
MDI
Tel: 071.831260
Fax: 071.831270
Email:
dtden@ctu.edu.vn
9
Nguyen Thanh
Binh
Engineering Agronomy MDI
Tel: 071.832475
Fax: 071.831270
Email:
nvnay@ctu.edu.vn
10
Nguyen Ngoc
Son
Engineering Agronomy MDI
Tel: 071.832475
Fax: 071.831270
Email:
nvnay@ctu.edu.vn
11 Pham Hai Buu Bachelor
Agricultural
Economics
MDI
Tel: 071.831260
Fax: 071.831270
Email:
phbuu@ctu.edu.vn
12
Nguyen Thi
Xuan Trang
Bachelor
Environmental
sciences
MDI
Tel: 071.831260
Fax: 071.831270
Email:
ntxtrang@ctu.edu.vn
13
Nguyen Cong
Toan
Bachelor
Agricultural
Economics
MDI
Email:
nctoan@ctu.edu.vn
1. Objectives and Contents
- The study on impacts of custom to socio-economic development of Khmer
community in Soc Trang province is aimed to supply policy makers, local
authorities and whom it may concern with a comprehensive view about the
role of customs and possible solutions for socio-economic development of
Khmer community, the second largest community in the Mekong Delta.
- It is studied through the following aspects:
Conception about production and life
Time and finance in households production and expenses
Technology transfers in Khmer community
Access ability to capital sources
Adapt ability to changes in market and production technology
Communitys consensus and relationships in production and life and links
among communities
Gender issues in Khmers life
2. Results obtained
- scientific results
A research report shows impacts of customs to socio-economic
development of Khmer community in Soc Trang province and possible
solutions for socio-economic development of Khmer community.
- capacity building
The research project creates opportunity to improve the researchers
knowledge of Khmer community including different aspects such as
culture, religion, custom. This provides the foundation for further research
on this community.
4. Budget used
TT Activities
Budget (1000VND)
1 Data entry 960
2 Data analysis 750
3 PRA report writing 1.800
4 Report writing 2.000
5 General report writing 1.000
6 Stationery, photocopy 1.390
7 Overhead cost 4.000
Total 11.900
Implementing Institution Principal Researcher
(full name, signature and stamp) (full name and signature)

Nguyen Duy Can Tran Thanh Be
Mc lc
Trang
Chng I: Gii thiu 01
Lý do chn ti 01
Chng II: Phng phỏp nghiờn cu 04
1. Cỏch tip cn 04
1.1. Lý thuyt tip cn h thng 04
1.2. Lý thuyt hnh vi la chn hp lý 05
1.3. Tip cn di gúc li sng 05
2. Khung lý thuyt nghiờn cu 06
3. a bn nghiờn cu 07
3.1. Mt s nột v a bn nghiờn cu 07
3.2. Tớnh i din ca a bn nghiờn cu 08
4. Phng phỏp thu thp thụng tin v phõn tớch s liu 09
4.1. Phng phỏp thu thp thụng tin 09
4.2. Cỏc ch tiờu thu thp 09
4.3. Phng phỏp phõn tớch s liu 09
Chng III: Kt qu v tho lun 10
1. Khỏi quỏt iu kin t nhiờn, kinh t - xó hi tnh Súc Trng 10
2. Mt s mụ t v mu nghiờn cu 11
3. Hin trng kinh t - xó hi v tỏc ng ca phong tc tp quỏn n s
phỏt trin kinh t - xó hi cng ng ngi Khmer 13
3.1. Quan nim v sn xut v cuc sng 13
3.1.1. Hin trng sn xut v i sng 13
3.1.2. Quan nim v cuc sng 16
3.2. Chi phớ nụng h trong hot ng sn xut, chi tiờu v l hi 19
3.3. Hot ng chuyn giao khoa hc k thut trong cng ng
ngi Khmer 24
3.4. Kh nng tip cn vi ngun vn 29
3.5. Kh nng thớch ng trc nhng thay i v th trng, k thut
trong sn xut 35
3.6. Yu t gii trong i sng ngi Khmer 39
3.6.1. Hot ng sn xut 39
3.6.2. Cụng vic gia ỡnh 40
3.6.3. Hot ng xó hi 41
3.6.4. Quyn quyt nh 42
3.7. Tớnh cng ng v mi quan h ca ngi Khmer trong sn xut,
i sng v mi liờn kt ca h vi cng ng khỏc 45
Chng IV: Kt lun v kin ngh 50
1. Kt lun 50
2. Kin ngh 52
Cỏc bng
Bng 1: S h v nhõn khu ngi Khmer 11
Bng 2 : T l h kho sỏt 13
Bng 3 : Cỏc hot ng to thu nhp ch yu 14
Bng 4 : C cu thu nhp ca cỏc nhúm nụng dõn 14
Bng 5 : C cu thu nhp ca nụng h Khmer 16
Bng 6 : Chi phớ nụng h .19
Bng 7: Tng thu nhp nụng h nm 2005 20
Bng 8: Lao ng cụng nghip ngoi Nh nc 20
Bng 9: Mc sng nụng h nm 2005 .21
Bng 10: So sỏnh bin i s ngy din ra l hi 23
Bng 11: Tham gia cỏc lp hun luyn k thut 25
Bng 12: Mc tip cn vi cỏn b k thut .26
Bng 13: Ngun nhn thụng tin khi khụng tham d 27
Bng 14: Thnh viờn gia ỡnh tham gia lp hun luyn 27
Bng 15: Hiu qu ca vic ỏp dng thụng tin 28
Bng 16: Lói sut, vn vay v thi hn vay .30
Bng 17: Cỏc ngun vn vay phõn theo nhúm h 30
Bng 18: Lý do khụng vay vn theo phõn t h 32
Bng 19: Cỏc bin phỏp i phú ca ngi nghốo .33
Bng 20: Nhng ngun tip cn thụng tin th trng 36
Bng 21: Lý do khụng bỏn sn phm ch xó 37
Bng 22: Quyt nh ca ngi dõn v la chn .38
Bng 23: Thnh viờn ng tờn quyn s dng t 43
Bng 24: Ngi gi v qun lý tin trong gia ỡnh 43
Bng 25: Mc quyt nh cỏc hot ng trong sn xut .44
Bng 26: Mc quyt nh cỏc vn quan trng 44
Bng 27: Ni cú th giỳp khi gia ỡnh 46
Bng 28: Giao tip gia ngi Khmer vi ngi Kinh 47
Cỏc hỡnh v v biu
Hỡnh 1: Khung lý thuyt nghiờn cu 07
Hỡnh 2: Kt qu thc hin biu Venn 48
Hỡnh 3: Kt qu thc hin biu Venn 49
Biu 1: Din tớch t trng lỳa t nm 2000 2005 32
Biu 2: S phõn cụng cụng vic trong sn xut 40
Biu 3: S phõn cụng cụng vic trong gia ỡnh 41
Biu 4: S phõn cụng cụng vic cng ng xó hi 42
Ph lc 1: Danh sỏch cỏc bng s liu 57
Ph lc 2: Danh sỏch cỏc hỡnh 61
Ti liu tham kho 65
CHNG I: GII THIU
Lý do chn ti
ng bng sụng Cu Long (BSCL) l vựng kinh t mang tớnh chin lc trong
tin trỡnh phỏt trin kinh t t nc. õy l khu vc trng im v sn xut lng
thc, thc phm, thu hi sn hng hoỏ ca c nc, ng thi khu vc ny gi vai
trũ quan trng trong vic m bo an ton lng thc quc gia.
Vic phỏt trin kinh t BSCL, do vy, l nhim v ht sc quan trng v ó
nhn c nhiu s quan tõm u t ca ng v Nh nc. Phỏt trin kinh t
BSCL cng ng thi vi quỏ trỡnh nõng cao i sng ca nhng cng ng c
dõn õy, c bit l ng bo ngi dõn tc.
Vi s dõn ng th hai khu vc ng bng sụng Cu Long, ngi Khmer ó cú
nhng úng gúp quan trng trong cụng cuc bo v, xõy dng v phỏt trin kinh t -
xó hi vựng. Bờn cnh ú, cng ng dõn tc Khmer cũn cú i sng vn hoỏ tinh
thn, phong tc tp quỏn rt phong phỳ v c ỏo.
Tuy nhiờn, tc tng trng kinh t - xó hi ti mt s a phng cú ngi
Khmer sinh sng nh Súc Trng, Tr Vinh vn cũn chm so vi mt bng chung
ca vựng. Súc Trng, ngoi ngi Kinh chim t l khong 65,28% dõn s cũn cú
nhiu dõn tc khỏc cựng chung sng, trong ú ngi Khmer chim 28,85%, ngi
Hoa chim 5,86%
1
. Thc t Súc Trng cho thy a bn ngi Khmer c trỳ tp
trung chim 51,53% dõn s l vựng sõu, vựng xa gm 52 xó thuc vựng III, vựng
c bit khú khn
2
. õy kt cu c s h tng kinh t xó hi cũn thp, giao thụng
i li khú khn, cỏc cụng trỡnh thu li, in, nc sch, trng hc, trm xỏ, trm
v cỏc dch v khỏc rt thp kộm. Trỡnh hc vn cũn quỏ thp, t l tht hc v
mự ch cao.
Mc dự cỏc cp chớnh quyn ó cú nhng s quan tõm u t thớch ỏng cỏc
khu vc ny nhng trờn thc t hiu qu cỏc chng trỡnh cng nh thc trng i
sng ngi Khmer vn cha c ci thin nhiu. V ngi Khmer vn l cng
ng tng i chm phỏt trin v nhiu mt ca i sng trong tng quan vi
cng ng dõn c cũn li nh ngi Kinh, ngi Hoa. iu ny th hin mc thu
nhp bỡnh quõn u ngi thp, trỡnh vn hoỏ cha cao, ng thi õy l cng
ng cú t l nghốo úi cao nht BSCL hin nay. C th, nm 2001 t l h nghốo
ca tnh Súc Trng theo tiờu chớ mi ca B Lao ng, Thng binh v Xó hi l
30,75% trong ú h ngi Khmer chim 42,92%. Nm 2002 t l h nghốo ca
ton tnh gim xung cũn 28% nhng s h Khmer nghốo vn khỏ cao 42,15%
3
.
1
http://www.soctrang.gov.vn/soctrang/html/tongquan3.asp
2
Ngụ Vn L, Nguyn Vn Tip, 2003, Thc trng kinh t - xó hi v nhng gii phỏp xoỏ úi gim nghốo
ngi Khmer tnh súc Trng, NXB i hc Quc gia Thnh ph H Chớ Minh, trang 3
3
Nguyn Ngc , Trn Thanh Bộ, 2003, Ngi Khmer ng bng sụng Cu Long: Nhng iu kin
thoỏt nghốo (Bỏo cỏo nghiờn cu D ỏn Ausaid), trang 8

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét