Thứ Hai, 20 tháng 1, 2014

Bài giảng cách sử dụng biểu mẫu





c. Biểu mẫu có dạng Datasheet( bảng tính)
c. Biểu mẫu có dạng Datasheet( bảng tính)




d. Biểu mẫu dạng justified
d. Biểu mẫu dạng justified




2. Tạo form bằng wizard
2. Tạo form bằng wizard
-
Mở cửa sổ database \ chọn đối tượng forms\ chọn new
Mở cửa sổ database \ chọn đối tượng forms\ chọn new
-
Htxh: chọn form wizard
Htxh: chọn form wizard
-
Chọn bảng ở khung choose the table
Chọn bảng ở khung choose the table
-
Ok
Ok
-
Ta có hình sau:
Ta có hình sau:




- Chọn trường bằng > hoặc chọn tất cả bằng >>,
- Chọn trường bằng > hoặc chọn tất cả bằng >>,
sau đó chọn next
sau đó chọn next
- Htxh:
- Htxh:




- Chọn 1 trong 4 kiểu. Giả sử chọn columar
- Chọn 1 trong 4 kiểu. Giả sử chọn columar
- htxh:
- htxh:




Chọn một kiểu nền:
Chọn một kiểu nền:
-
-




3. Sửa cấu trúc của biểu mẫu
3. Sửa cấu trúc của biểu mẫu
a. Thanh công cụ chuẩn( Form design)
a. Thanh công cụ chuẩn( Form design)
1- view : gồm design view, Form view, datasheetview
1- view : gồm design view, Form view, datasheetview
2- Save : Dùng để lưu biểu mẫu hiện hành( or file/save)
2- Save : Dùng để lưu biểu mẫu hiện hành( or file/save)
1 2 3 6 74 5 1198
19 20 2322
10
1514 16 1817
3
21




3- print : In biểu mẫu( file/ print)
3- print : In biểu mẫu( file/ print)
4- Print preview : Xem trước khi in (file/print
4- Print preview : Xem trước khi in (file/print
preview)
preview)
5- spelling : Kiểm tra chính tả(tools/spelling)
5- spelling : Kiểm tra chính tả(tools/spelling)
6- Cut : Cắt (edit/cut)
6- Cut : Cắt (edit/cut)
7- Copy : Sao chép( edit/copy)
7- Copy : Sao chép( edit/copy)
8- Paste : Dán (edit/paste)
8- Paste : Dán (edit/paste)
9- Format painter : Sao chép định dạng
9- Format painter : Sao chép định dạng
10- Undo : Lấy lại lệnh trước đó( edit/ undo)
10- Undo : Lấy lại lệnh trước đó( edit/ undo)
11- Insert Hyperlink : Chèn một siêu liên kết
11- Insert Hyperlink : Chèn một siêu liên kết
( insert/ hyperlink)
( insert/ hyperlink)
12- Web toolbar : hiển thị thanh
12- Web toolbar : hiển thị thanh
web( view/toolbar/web
web( view/toolbar/web




13- Field lisst : Hiển thị danh sách các trư
13- Field lisst : Hiển thị danh sách các trư
ờng( view/Field list)
ờng( view/Field list)
14- Toolbox : Hiển thị hoặc đóng hộp công cụ( view/
14- Toolbox : Hiển thị hoặc đóng hộp công cụ( view/
toolbox)
toolbox)
15- Autoformat : Chọn một số biểu mẫu định sẵn
15- Autoformat : Chọn một số biểu mẫu định sẵn
( format/ autoformat)
( format/ autoformat)
16- Code : Mở cửa sổ hiệu chỉnh cho mã VBA( View/
16- Code : Mở cửa sổ hiệu chỉnh cho mã VBA( View/
code)
code)
17- Properties : Mở cửa sổ Properties(view/properties)
17- Properties : Mở cửa sổ Properties(view/properties)
18- Build : Hiển thị Build Wizard cho đối tượng đã lựa
18- Build : Hiển thị Build Wizard cho đối tượng đã lựa
19- Database window : Hiển thị cửa sổ database (window/
19- Database window : Hiển thị cửa sổ database (window/
1 database)
1 database)
20- New Object: table : kích vào mũi tên xuống để chọn
20- New Object: table : kích vào mũi tên xuống để chọn
một object mới
một object mới
21- Office Assistant : hiển thị trợ giúp( help/ M.A help)
21- Office Assistant : hiển thị trợ giúp( help/ M.A help)




b. Thanh định dạng (formatting(form/report)
b. Thanh định dạng (formatting(form/report)
1- Object : Xác định các đối tượng trường, nhãn trư
1- Object : Xác định các đối tượng trường, nhãn trư
ờng
ờng
2- Font : chọn font
2- Font : chọn font
3- Font size : Chọn kích cỡ font
3- Font size : Chọn kích cỡ font
4- Bold : Đặt chữ đậm
4- Bold : Đặt chữ đậm
1
6 7 1098 12 1311 1454
32

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét