Thứ Ba, 21 tháng 1, 2014

Hàn kim loai - thuật ngữ và định nghĩa

TIÊU CHUẩN xây dựng việt nam tcXDvn 314 : 2005


5

.

2.2.24 Hàn hai que hàn Hàn hồ quang thực hiện đồng thời bằng hai
Twin electrode welding que hàn dùng chung một dòng điện.

.

2.2.25 Hàn nhiều que hàn Hàn hồ quang thực hiện đồng thời bằng hai
Multi-electrode welding que hàn trở lên dùng chung một dòng điện.

.

2.2.26 Hàn bằng que hàn nằm Hàn hồ quang, trong đó que hàn bọc thuốc
Fire cracker welding không chuyển động, đặt nằm dọc theo mép

.
hàn, còn hồ quang sau khi đợc kích thích sẽ
tự cháy và di chuyển tuỳ thuộc sự nóng chảy
của que hàn.
2.2.27 Hàn bằng que hàn dựng nghiêng Hàn hồ quang, trong đó que hàn bọc thuốc đặt
Gravitation arc welding nghiêng so với mép hàn, tựa lên mép hàn và

.
chuyển động dới tác dụng của trọng lực hay lò
xo tuỳ thuộc sự nóng chảy của nó.
2.2.28 Hàn dới nớc Hàn hồ quang trong điều kiện các phần hàn
Under water welding nằm ở dới nớc.

.

2.2.29 Hàn hồ quang hở Hàn hồ quang bằng điện cực nóng chảy không
Open arc welding dùng khí bảo vệ hoặc thuốc hàn, cho phép

.
quan sát vùng hồ quang.

2.2.30 Hàn bán tự động Hàn hồ quang trong đó chỉ có thao tác cấp dây
CN. Hàn nửa tự động hàn đợc cơ khí hoá.
Semi-automatic arc welding


.

2.2.31 Hàn rung Hàn hồ quang dùng điện cực nóng chảy, trong
Vibrating electrode arc welding đó điện cực rung theo một biên độ nhất định

.
làm cho sự phóng điện hồ quang và sự ngắn
mạch luân phiên xảy ra.
2.2.32 Hàn Plasma Hàn nóng chảy, trong đó nhiệt sử dụng cho
Plasma welding hàn đợc thực hiện bằng hồ quang nén.

.

2.2.33 Hàn điện xỉ Hàn nóng chảy, trong đó nhiệt sinh ra do có
Electroslag welding dòng điện chạy qua xỉ lỏng thực hiện việc nóng

.
chảy điện cực.
TIÊU CHUẩN xây dựng việt nam tcXDvn 314 : 2005


6
2.2.34 Hàn tia điện tử Hàn nóng chảy, trong đó năng lợng của tia
Electron beam welding điện tử đợc dùng cho hàn.

.

2.2.35 Hàn Laze Hàn nóng chảy, trong đó năng lợng bức xạ
Laser welding Laze đợc dùng cho hàn.

.

2.2.36 Hàn tia ánh sáng Hàn đợc thực hiện bằng cách sử dụng năng
Light beam welding lợng ánh sáng đạt đợc bằng nguồn sáng

.
công suất lớn thu đợc từ gơng phản chiếu
để tập trung vào mối hàn.
2.2.37 Hàn khí Hàn nóng chảy, trong đó ngọn lửa hàn đợc tạo
CN. Hàn hơi ra bằng khí cháy.
Gas welding

.

2.2.38 Hàn téc-mít Hàn đợc thực hiện do năng lợng nhiệt sinh ra
Thermite welding khi phản ứng của hỗn hợp tecmit.

.

2.2.39 Hàn bằng năng lợng tích tụ Hàn, trong đó năng lợng đợc tích lại trong
Stored energy welding các thiết bị chuyên dùng đợc sử dụng tiếp

.
để hàn
2.2.40 Hàn tụ điện Hàn bằng năng lợng đợc tích lại trong các tụ
Capacitor dischange điện.


.

2.2.41 Hàn sử dụng áp lực Hàn trong điều kiện phải có tác dụng của lực ép
Welding using pressure các chi tiết để tạo liên kết hàn.



2.2.42 Hàn tiếp xúc Hàn sử dụng áp lực, trong đó nhiệt sử dụng để
CN. Hàn điện tiếp xúc hàn đợc tạo ra khi dòng điện chạy qua mặt
Resistance welding tiếp xúc giữa hai chi tiết đợc hàn.

.

2.2.43 Hàn tiếp xúc đối đầu Hàn tiếp xúc, trong đó hai chi tiết đợc nối liền
CN. Hàn đối đầu nhau ở mặt mút tiếp xúc.
Resistance butt welding

.

2.2.44 Hàn điện trở đối đầu Hàn tiếp xúc đối đầu sử dụng năng lợng nhiệt
Upset welding sinh ra do điện trở tiếp xúc giữa hai chi tiết. Mặt
TIÊU CHUẩN xây dựng việt nam tcXDvn 314 : 2005


7


mút tiếp xúc không nóng chảy.

.

2.2.45 Hàn nóng chảy đối đầu Hàn tiếp xúc đối đầu sử dụng năng lợng nhiệt
Flash welding sinh ra do sự phóng điện hồ quang giữa hai chi

.
tiết. Mặt mút tiếp xúc nóng chảy.
2.2.46 Hàn tiếp xúc điểm Hàn tiếp xúc, bề mặt tiếp xúc nhỏ dạng điểm.
CN. Hàn điểm
Spot welding

.

2.2.47 Hàn điểm lồi Hàn tiếp xúc, bề mặt tiếp xúc nhỏ dạng điểm ở
Projection welding chỗ lồi làm sẵn.

.

2.2.48 Hàn lăn Hàn tiếp xúc, trong đó liên kết hàn đợc hình
CN. Hàn đờng thành giữa hai điện cực quay hình đĩa.
Resistance seam welding

.


2.2.49 Hàn lăn cách quãng Hàn lăn, trong đó điện cực hình đĩa quay liên
CN. Hàn bớc tục, dòng điện cung cấp theo chu kỳ.
Step-by-step welding

.

2.2.50 Hàn cảm ứng Hàn sử dụng áp lực hoặc hàn nóng chảy, trong
CN. Hàn tần số cao đó dòng điện tần số cao thực hiện việc gia nhiệt.
Induction welding

.

2.2.51 Hàn nổ Hàn sử dụng áp lực do thuốc nổ tạo ra.
Explosion welding

.

2.2.52 Hàn ma sát Hàn sử dụng áp lực, trong đó nhiệt tạo ra bằng
Friction welding ma sát.

.

2.2.53 Hàn xung từ Hàn sử dụng áp lực, trong đó liên kết hàn đợc
Magnetic pulse welding thực hiện nhờ sự va đập các chi tiết do tác dụng

.
của từ trờng xung.
2.2.54 Hàn áp lực Hàn sử dụng áp lực đợc thực hiện nhờ biến
Pressure welding dạng dẻo các chi tiết hàn ở nhiệt độ thấp hơn

.
nhiệt độ nóng chảy
TIÊU CHUẩN xây dựng việt nam tcXDvn 314 : 2005


8
2.2.55 Hàn rèn Hàn áp lực, trong đó biến dạng dẻo đợc thực
Forge welding hiện do va đập của búa.

.

2.2.56 Hàn khí ép Hàn áp lực, trong đó mối hàn đợc tạo ra nhờ
Pressure gas welding ngọn lửa hàn khí và áp lực

.

2.2.57 Hàn khuếch tán Hàn áp lực đợc thực hiện trong điều kiện các
Diffusion welding nguyên tử khuyếch tán qua lại ở những lớp

.
mỏng bề mặt các chi tiết hàn dới tác động
tơng đối lâu ở nhiệt độ cao và biến dạng dẻo
không đáng kể.
2.2.58 Hàn siêu âm Hàn áp lực đợc thực hiện dới tác động của
Ultrasonic welding dao động siêu âm.

.

2.2.59 Hàn nguội Hàn áp lực trong điều kiện biến dạng dẻo khá
Cold welding lớn, không gia nhiệt chi tiết bằng nguồn nhiệt

.
bên ngoài.
2.2.60 Hàn lò Hàn áp lực lợi dụng khả năng liên kết phân tử
Pressure welding with furnace của các bề mặt kim loại đợc ép ở nhiệt độ cao
heating (trong lò).

.

2.2.61 Hàn cán Hàn áp lực thực hiện biến dạng dẻo trên các
Roll welding trục cán.

.

2.3 Liên kết hàn và mối hàn
2.3.1 Liên kết đối đầu Liên kết hàn của hai chi tiết có các mặt mút kề
Butt joint

.


nhau (hình 1).




2.3.2 Liên kết góc Liên kết hàn của hai chi tiết bố trí lệch nhau
Corner joint một góc và đợc hàn ở các mép kề nhau của

.
chúng (hình 2).
Hình 1 - Liên kết đối đầu
TIÊU CHUẩN xây dựng việt nam tcXDvn 314 : 2005


9







2.3.3 Liên kết chồng Liên kết hàn trong đó các chi tiết bố trí song
Lap joint song và chồng lên nhau (hình 3).

.













tcxdvn 314: 2005
2.3.4 Liên kết chữ T Liên kết hàn, trong đó mặt mút của chi tiết này
Tee joint hàn với mặt bên của chi tiết kia tạo thành một

.
góc (hình 4).







2.3.5 Mối hàn đối đầu Mối hàn có dạng liên kết đối đầu.
Butt weld

.

2.3.6 Mối hàn góc Mối hàn có dạng liên kết góc, liên kết chồng
Fillet weld hoặc liên kết chữ T.

.

2.3.7 Mối hàn điểm Mối hàn, trong đó các chi tiết hàn đợc liên kết
Spot weld với nhau ở từng điểm một.

.

2.3.8 Điểm hàn Yếu tố tạo nên mối hàn điểm ở mặt chiếu bằng
Spot có dạng hình tròn hay elíp.

.

2.3.9 Mối hàn liên tục Mối hàn không có khoảng bỏ trống trên suốt
Hình 2 - Liên kết góc
Hình 3 - Liên kết chồng
Hình 4 - Liên kết chữ T
TIÊU CHUẩN xây dựng việt nam tcXDvn 314 : 2005


10
Continuous weld chiều dài.

.

2.3.10 Mối hàn đứt quãng Mối hàn để lại các khoảng trống xen kẽ trên
Intermittent weld suốt chiều dài.

.

2.3.11 Mối hàn nhiều lớp Mối hàn đợc thực hiện từ hai lớp trở lên.
Multi-pass weld

.

2.3.12 Mối hàn gá Mối hàn để định vị trí tơng quan của các chi
CN. Mối hàn đính, mối hàn chấm tiết hàn.
Tack weld

.


2.3.13 Mối hàn lắp ráp Mối hàn thực hiện khi lắp ráp các kết cấu.
Site weld

.

2.3.14 Mối hàn cơ bản Mối hàn đợc thực hiện bằng một lớp.
CN. Mối hàn một lợt
Weld beat; run

.

2.3.15 Lớp hàn Phần kim loại của một lớp hàn.
Layer

.

2.3.16 Gốc mối hàn Phần cách xa nhất bề mặt mối hàn (hình 5).
CN. Đáy mối hàn
Root (of weld)

.










2.3.17 Độ lồi mối hàn Khoảng cách giữa mặt phẳng đi qua hai đờng
Weld reinforcement ranh giới nhìn thấy của mối hàn-kim loại cơ

.
bản và bề mặt của mối hàn ở chỗ lồi lên cao
nhất (hình 6).
Gốc mối hàn
Hình 5 - Gốc mối hàn
TIÊU CHUẩN xây dựng việt nam tcXDvn 314 : 2005


11






2.3.18 Độ lõm mối hàn Khoảng cách giữa mặt phẳng đi qua đờng
Weld concavity ranh giới nhìn thấy của mối hàn-kim loại cơ

.
bản và bề mặt thực của mối hàn đo ở chỗ lõm
nhất (hình 7).
tcxdvn 314: 2005
2.3.19 Chiều rộng mối hàn Khoảng cách giữa hai đờng ranh giới nhìn
Weld width thấy ở mặt của mối hàn khi hàn nóng chảy.

.


(hình 8).




2.3.20 Chiều cao mối hàn góc Khoảng cách ngắn nhất kể từ mặt của một
CN. Chân mối hàn góc trong hai chi tiết hàn đến đờng ranh giới mối
Leg of a fillet weld hàn-kim loại cơ bản trên bề mặt chi tiết kia.

.
(hình 9).







2.3.21 Vùng liên kết Vùng tạo nên sự liên kết nguyên tử giữa các
Welding zone phần đợc hàn khi hàn áp lực.

.

2.3.22 Mối hàn đứt quãng kiểu dây xích Mối hàn chữ T hàn hai phía có những khoảng
Chain intermittent weld trống bằng nhau nằm đối diện nhau (hình 10).

.

Hình 9 - Chiều cao mối hàn góc
Hình 6 - Độ lồi mối hàn
Độ
lồi mối hàn
Hình 7 - Độ lõm mối hàn
Độ lõm mối hàn
Hình 8 - Chiều rộng mối hàn
TIÊU CHUẩN xây dựng việt nam tcXDvn 314 : 2005


12







2.3.23 Mối hàn đứt quãng kiểu bàn cờ Mối hàn chữ T hàn hai phía có những khoảng
Staggared intermittent trống bằng nhau nằm so le nhau (hình 11).




.
















2.3.24 Mối hàn lót Mối hàn công nghệ ban đầu trớc khi hàn các
Sealing run lớp sau.

.

2.4 Công nghệ hàn
2.4.1 Quy trình công nghệ hàn Tài liệu công nghệ đợc thiết lập cho việc chế
Welding procedure tạo liên kết hàn, kể cả các thông tin về vật liệu,


xử lý nhiệt trớc và sau hàn (nếu cần), phơng
pháp kiểm tra, thiết bị và vật liệu hàn.
2.4.2 Các phơng pháp hàn Đối với thuật ngữ và định nghĩa: theo ISO 857
Welding processes và đối với hệ thống đánh số: theo ISO 4063.



2.4.3 Yêu cầu kỹ thuật của quy trình Tài liệu cung cấp chi tiết các yêu cầu kỹ thuật
công nghệ hàn cho quy trình hàn.
Welding procedure specification
(WPS)






2.4.4 Đặc tính kỹ thuật của quy trình Đặc tính kỹ thuật mà quy trình hàn đã đợc
hàn đã đợc chấp nhận chấp nhận phù hợp với TCVN 6834:2001
Appoved welding procedure (ISO 9956).
specification






2.4.5 Đặc tính kỹ thuật của quy trình Đặc tính kỹ thuật quy trình hàn do cơ sở chế

Khoảng trống
Hình 10 - Mối hàn đứt qung kiểu dây xích
Khoảng trống
Hình 11 - Mối hàn đứt qung kiểu bàn cờ
TIÊU CHUẩN xây dựng việt nam tcXDvn 314 : 2005


13
hàn sơ bộ; pWPS tạo thiết lập nhng cha đợc chấp nhận.
Preliminary welding procedure
Chú thích: Việc hàn các chi tiết kiểm tra cần thiết để
specification; pWPS
chấp nhận đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn đợc thực



hiện trên cơ sở đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn sơ bộ.




2.4.6 Báo cáo chấp nhận quy trình hàn; Báo cáo bao gồm tất cả các số liệu từ việc hàn
WPAR các chi tiết phục vụ cho kiểm tra chấp nhận
Welding procedure approval đặc tính kỹ thuật quy trình hàn và các kết quả
record; WPAR thử của mối hàn kiểm tra.



Chú thích: Có thể cần đến một hoặc nhiều báo cáo



chấp nhận quy trình hàn để chấp nhận một đặc tính kỹ



thuật quy trình hàn và trong một số trờng hợp có thể chỉ


cần đến một báo cáo chấp nhậnquy trình hàn để chấp


nhận nhiều đặc tính kỹ thuật của quy trình hàn.

2.4.7 Thử quy trình hàn Chế tạo và kiểm tra một liên kết hàn đại diện
Welding procedure test đợc dùng trong sản xuất để chứng minh tính


khả thi của quy trình hàn đó.



2.4.8 Thợ hàn
Ngời thực hiện việc hàn.
Welder
Chú thích: Thuật ngữ chung đợc dùng cho cả thợ hàn



tay và thợ hàn máy).
2.4.9 Thợ hàn tay Thợ hàn, thao tác bằng tay kìm cặp que hàn, mỏ
Manual welder hàn khí.



2.4.10 Thợ hàn máy Thợ hàn vận hành thiết bị hàn đã đợc cơ khí
Welding operator hoá một phần chuyển động tơng đối giữa giá


điện cực, mỏ hàn, mỏ hàn hơi và chi tiết hàn.
2.4.11 Hớng hàn Hớng dịch chuyển của nguồn nhiệt theo trục
Direction of welding dọc của mối hàn.



2.4.12 Lợt hàn Sự di chuyển nguồn nhiệt hàn theo một hớng
Pass khi hàn nóng chảy hoặc hàn đắp.

.

2.4.13 Hàn trên xuống Hàn nóng chảy ở vị trí đứng (hàn đứng), que hàn
Downhill welding in the inclined di chuyển từ trên xuống dới.
position

.

TIÊU CHUẩN xây dựng việt nam tcXDvn 314 : 2005


14
2.4.14 Hàn dới lên Hàn đứng, hàn di chuyển từ dới lên trên.
Uphill welding in the inclined
position

.

2.4.15 Mở mép hàn Công đoạn tạo cho mép chi tiết hàn có hình
CN. Sang phanh dạng cần thiết.
Edge preparation

.


2.4.16 Độ vát mép hàn Độ nghiêng của mặt phẳng cắt mép chi tiết
Bevelling of the edge hàn (hình 12).


.








2.4.17 Độ tầy mép hàn Độ cao còn lại sau khi vát nghiêng mặt mút
CN. Mép cùn mép hàn (hình 13).
Root face

.




2.4.18 Góc vát mép hàn Góc nhọn giữa mặt phẳng vát mép hàn và mặt
Bevel angle mút (hình 14).

.




2.4.19 Góc mở mép hàn Góc tạo bởi hai mặt phẳng vát nghiêng mép
Groove angle

.


Hình 12 - Độ vát mép hàn
Hình 13 - Độ tầy mép hàn
Hình 14 - Góc vát mép hàn

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét