Thứ Tư, 22 tháng 1, 2014

Đề cương môn Điều khiển logic - chương 3

Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện

Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
48



1
1
1

1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện

Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
49




Hình 3.7:

Mô tả cây lệnh so sánh
1
1
1

1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện

Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
50









Hình 3.8:

Mô tả cây lệnh biến đổi.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Hình 3.9:

Mô tả cây lệnh các bộ đếm.
2
2
2
2
2
2
Hình 3.10:

Mô tả cây lệnh các bộ định thời.
2
2
2
Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện

Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
51








Hình 3.11:

Mô tả cây lệnh điều khiển ngắt
2
2
2
2
2
Hình 3.12:

Mô tả cây lệnh học kiểu Floating-Point.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Hình 3.13:

Mô tả cây lệnh toán học kiểu Integer.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện

Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
52









Hình 3.16:

Mô tả cây lệnh

điều khiển chương trình.
Hình 3.14:

Mô tả cây lệnh

phép tính logic biến đổi.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Hình 3.15:

Mô tả cây lệnh

di chuyển dữ liệu.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện

Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
53





Hình 3.17:

Mô tả cây lệnh

điều khiển chương trình.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Hình 3.18:

Mô tả cây lệnh

làm việc với chuỗi.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện

Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
54



!
1_Các lệnh không điều kiện.
2_Các lệnh có điều kiện.
3_Các lệnh điều khiển chương trình.
3.4. Cú pháp và cách ứng dụng SIMATIC struction S7-200:

3.4.1. Toán hạng và giới hạn cho phép:

Bảng : Giới hạn toán hạng của CPU S7-200 series CPU 22x.




Hình 3.19:

Mô tả cây lệnh

làm việc với bảng dữ liệu.
2
2
2
2
2
2
2
2
Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện

Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
55



3.4.2. SIMATIC Bit Logic instruction:

Bảng : Standard contacts, Immediate contacts, Not, Positive_Negative transition.
STL LAD
Mô tả
Description
Toán hạng
Operands
Kiểu dữ liệu
Data Types
LD
A
O

Tiếp điểm thường mở sẽ được
đóng khi bit = 1
bit: I, Q, M, V, SM,
T, C, S, L
Bool
LDN

AN
ON

Tiếp điểm thường đóng sẽ được
mở khi bit = 1
bit: I, Q, M, V, SM,
T, C, S, L
Bool
LDI
AI
OI

Tiếp điểm thường mở sẽ đóng tức
thời (không phụ thuộc vào chu kỳ
vòng quét)
bit: I
Bool
LDNI
AIN
OIN

Tiếp điểm thường đóng sẽ mở tức
thời (không phụ thuộc vào chu kỳ
vòng quét)
bit: I
Bool
NOT
Đảo giá trị logic của bit đầu tiên
trong ngăn xếp
Không Không


EU


Bit đầu tiên trong ngăn xếp có giá
trị bằng 1 (trong khoảng thời gian
đúng bằng 1 chu kỳ vòng quét)
khi phát hiện sườn lên của tín hiệu
đầu vào.
bit: I, Q, M, V, SM,
T, C, S, L


Bool
bit
bit
bit
bit
NOT

P
Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện

Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
56
N
S
bit

n


ED
Bit đầu tiên trong ngăn xếp có giá
trị bằng 1 (trong khoảng thời gian
đúng bằng 1 chu kỳ vòng quét)
khi phát hiện sườn xuống của tín
hiệu đầu vào.
bit: I, Q, M, V, SM,
T, C, S, L
Bool




1. SIMATIC Bit Logic Instructión:
STL LAD
Mô tả
Description
Toán hạng
Operands
Kiểu dữ liệu
Data Types

= bit


Cuộn dây đầu ra ở trạng thái ON
khi có dòng điện điều khiển đi
qua.
bit: I, Q, M, V, SM,
T, C, S, L


Bool


=I bit


Cuộn dây đầu ra ở trạng thái ON
tức thời (không phụ thuộc vào
chu kỳ vòng quét) khi có dòng
điện điều khiển đi qua.
bit: Q


Bool



S
bit, n




Set 1 mảng gồm n tiếp điểm,
tính từ tiếp điểm "bit" (n <=
128 tiếp điểm).
bit: I, Q, M, V, SM,
T, C, S, L
n: IB, QB, MB, VB,
SMB, SB, LB, AC,
Constant, ∗VD,
∗AC,∗ LD



Bool

bit
bit
Hình 3.20: Ví dụ minh hoạ lệnh LD, NOT, ED trong chương trình LAD và STL.
Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện

Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
57

SI
bit
n



R
bit, n




Reset 1 mảng gồm n tiếp điểm,
tính từ tiếp điểm "bit" (n <=
128 tiếp điểm).
bit: I, Q, M, V, SM,
T, C, S, L
n: IB, QB, MB, VB,
SMB, SB, LB, AC,
Constant, ∗VD,
∗AC, ∗LD




Bool



SI
bit, n

Set tức thời 1 mảng gồm n tiếp
điểm, tính từ tiếp điểm "bit" (n
<= 128 tiếp điểm).
bit: Q
n: IB, QB, MB, VB,
SMB, SB, LB, AC,
Constant, ∗VD,
∗AC, ∗LD



Bool



RI
bit, n



Reset tức thời 1 mảng gồm n
tiếp điểm, tính từ tiếp điểm
"bit" (n <= 128 tiếp điểm).
bit: Q
n: IB, QB, MB, VB,
SMB, SB, LB, AC,
Constant, ∗VD,
∗AC, ∗LD



Bool


NOP




Lệnh rỗng, không hoạt động n
lần.

n: 0 ÷255

Byte



Hình 3.21: Ví dụ minh hoạ lệnh =, S, R trong chương trình LAD và STL.

R
bit

n
RI
bit
n
NOP

n

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét