Thứ Hai, 10 tháng 2, 2014

Tình hình hoạt động, kinh doanh ủy thác nhập khẩu của Công ty COKYVINA

- Nhp khu u thỏc, liờn doanh liờn kt hp tỏc liờn doanh vi cỏc t chc
quc t trong nc v ngoi nc trong lnh vc kinh doanh ca mỡnh.
- T vn v dch v k thut thng mi chuyờn ngnh cho cỏc t chc kinh t
trong v ngoi nc.
- a cỏc gii phỏp v kim tra k thut, cỏc phng ỏn thi cụng cụng trỡnh v
tham gia ý kin v cỏc hp ng thng mi
- Nhp khu mt phn hay ton b cỏc cụng vic: xõy dng ỏn thit k k
thut, thi cụng, xõy lp, vn hnh, trung tu bo dng cỏc thit b v cụng trỡnh thụng
tin m bo ỳng tin , cht lng tt, giỏ thnh h.
- Cung cp cỏc loi cỏp quan, cỏp ng, dõy thuờ baov cỏc ph kin kốm
theo.
1.2. Nhim v
- ng ký ỳng ngh, chu trỏch nhim trc c ụng v kt qu kinh doanh,
chu trỏch nhim trc khỏch hng v phỏp lut v sn phm v dch v do cụng ty
thc hin, m bo cht lng hng hoỏ dch v theo ỳng tiờu chun ó ng ký.
- Thc hin cỏc ngha v vi ngi lao ng theo quyt nh ca b lao ng,
m bo cho ngi lao ng tham gia qun lý cụng ty, tho c lao ng tp th v
cỏc tho c khỏc.
- Cụng b cụng khai cỏc bỏo cỏo ti chớnh hng nm, thc hin ngha v np
thu v cỏc khoỏn phi np ngõn sỏch nh nc.
2. C cu t chc, b mỏy qun lý ca cụng ty
Cụng ty c phn Thng mi Bu chớnh vin thụng c t chc v iu hnh
theo mụ hỡnh Cụng ty c phn, tuõn th cỏc quy nh ca phỏp lut hin hnh.
5
S B MY QUN Lí CA CễNG TY

3. C cu lao ng
Cụng ty C phn Thng mi Bu chớnh vin thụng hin cú 172 lao ng
C cu lao ng ti thi im 01/01/2008 ca Cụng ty nh sau:
C cu lao ng theo gii :
Gii S lao ng T l (%)
Nam 118 68,6
N 54 31,4
Tng cng 172 100,0
(Ngun: Phũng T chc Hnh chớnh)
Nhỡn vo c cu lao ng theo gii ta thy s lao ng nam nhiu hn s
lao ng n. S lao ng nam gn nh nhiu hn gp ụi s lao ng n.
C cu lao ng theo trỡnh :
6
PHềNG K
TON TI
CHNH - THNG
PHềNG KINH
DOANH - XNK
T K HOCH
TNG HP
B PHN T
CHC HNH
CHNH
CHI NHNH
CễNG TY TI
H NI
CHI NHNH
CễNG TY TI
TPHCM
CHI NHNH
CễNG TY TI
HI PHềNG
CHI NHNH
CễNG TY TI
NNG
CC TRUNG
TM 1,2,3
NH MY CP
I HI C
ễNG
HI NG
QUN TR
BAN TNG
GIM C
BN KIM
SOT
Trỡnh S lao ng T l (%)
i hc, trờn i hc 79 45,9
Cao ng, trung cp 18 10,5
L cú tay ngh 63 36,6
L ph thụng 12 7,0
Tng cng 172 100,0
(Ngun: Phũng t chc Hnh chớnh)
i hc, trờn i hc
Cao ng, trung cp
L cú tay ngh
L ph thụng
Nhỡn vo c cu lao ng theo trỡnh ta thy s lao ng cú trỡnh i
hc v trờn i hc cú s lng ụng nht chim 45,9%. Cụng ty ó luụn chỳ
trng phỏt trin ngun cht xỏm nhm nõng cao cht lng ca i ng lao
ng. Vỡ vy i ng lao ng ca Cụng ty cú trỡnh v k nng tng i
cao. Nh vy cú th thy rng cụng ty cú mt i ng lao ng cú trỡnh cao,
tay ngh vng vng. Vi i ng lao ng ny cụng ty s ngy cng phỏt trin
hn na.
III. Tỡnh hỡnh hot ng kinh doanh chung ca cụng ty
1. Doanh thu sn phm, dch v qua cỏc nm (2005 - 2008)
- T l doanh thu cỏc dch v ca Cụng ty qua cỏc nm 2005, 2006, 2007
v 2008 nh sau: Giỏ tr (triu ng)
7
Khon
mc
Nm 2005 Nm 2006 Nm 2007 Nm 2008
Giỏ
tr
T
trng
(%)
Giỏ
tr
T
trng
(%)
Giỏ tr
T
trng
(%)
Giỏ
tr
T
trng
(%)
1. Dch v 17.185 28,97 21.812 25,88 20.952 17,15 19.858 25,82
2.Thng
mi
27.402 47,88 34.609 41,06 55.503 45,44 34.259 44,55
3. Sa cha 792 1,33 748 0,89 4.354 1,11 632 0,82
4. Xõy lp 12.596 21,23 26.691 31,66 41.511 33,99 21.488 27,94
5. o kim - - - - 1.345 1,1 - 0
6.Doanh
thu khỏc
349 0,59 431 0,51 1.497 1,21 658 0,87
Tng DT
thun
59.324 100 84.291 100 122.145 100 76.896 100
(Ngun: Do cụng ty cung cp)
Biu c cu doanh thu
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
2005 2006 2007 2008
1. Dịch vụ
2.Thương Mại
3. Sửa chữa
4. Xây lắp
5.Đo kiểm
Doanh thu khác
Kinh doanh vt t thng mi chuyờn ngnh vin thụng l mt hng phỏt
trin mi trờn c s tn dng th mnh hin cú ca cụng ty COKYVINA, vỡ th,
tuy mi phỏt trin nhng hot ng thng mi Cụng ty ó cú t l tng trng
khỏ v mang li ngun doanh thu ỏng k. Nm 2005 hot ng kinh doanh
thng mi chim 47,88% tng doanh thu, nm 2006 hot ng ny chim
41,06% tng doanh thu. Tip theo l hot ng bo dng chim 28,97% tng
doanh thu nm 2005 v 25,88% nm 2006, hot ng xõy lp, lp t chim
21,23% tng doanh thu nm 2005 v 31,66% tng doanh thu nm 2006. Nm
8
Gía trị (triệu đồng)
2008 tỡnh hỡnh kinh doanh ca Cụng ty cú v chng li do tỡnh hỡnh khú khn
ca kinh t núi chung. Tt c cỏc lnh vc kinh doanh nm 2008 u cú doanh
thu gim so vi nm 2007 chng t Cụng ty ó kinh doanh khụng hiu qu trong
nm 2008. Trong nm 2009 ban qun tr ca Cụng ty nờn cú nhng chớnh sỏch
thay i hp lý a Cụng ty thoỏt khhi tỡnh trng ny.
2, T l li nhun trc thu ca cỏc sn phm v dch v chớnh ca Cụng
ty nm 2005 2008 (VT: Triu ng)
Khon
mc
Nm 2005 Nm 2006 Nm 2007 Nm 2008
Giỏ
tr
T
trng
(%)
Giỏ
tr
T
trng
(%)
Giỏ
tr
T
trng
(%)
Giỏ
tr
T
trng
(%)
1. Dch v 3.210 62,88 3.440 46,52 7.010 51,42 3.259 43,65
2.T.Mi 810 15,87 724 9,80 508 3,73 542 8.92
3.Sa cha 46 0,90 281 3,80 232 1,70 92 4,51
4. Xõy lp 1.038 20,34 2.861 22,38 3,690 27,07 2.062 33,94
5.o kim - - 88 1,19 224 1,64 - -
6.DT khỏc 0,311 0,01 - - 244 1,79 120 1,98
LN t hot
ng KD
5.106 100 7.395 100 13.63
3
100 6.075 100
(Ngun: Do cụng ty cung cp)
Biu li nhun (2005 2008)
0
10000
20000
30000
40000
50000
60000
2005 2006 2007 2008
1. Dịch vụ
2. Thương mại
3.Sửa chữa
4.Xây lắp
5. Đo kiểm
6. Doanh thu khác
Do mi tham gia vo lnh vc vt t thng mi, hn na c thự ca hot
ng thng mi l t l li nhun/giỏ bỏn thp nờn t trng li nhun ca hot
9
Gía trị (triệu đồng)
ng ny trong tng li nhun ton cụng ty cũn mc khiờm tn, nm 2005
chim 15,87% tng li nhun, nm 2006 chim 9,8% tng li nhun, nm 2007
chim 3,73% nm 2008 chim 8,92%. Hot ng cú t l li nhun trong nm
2005 v 2006 l hot ng dch v (nm 2005 chim 62,88% tng li nhun,
nm 2006 chim 46,52% tng li nhun). Hot ng xõy lp, lp t cng mang
li t l li nhun tng i ln.
Hot ng bỏn vt t thng mi tuy khụng mang li t l li nhun ln,
tuy nhiờn hot ng ny l ht nhõn thỳc y s phỏt trin ca cỏc hot ng
khỏc trong cụng ty nh bo dng, lp t, xõy lp thit k .
Hot ng xõy lp nu c chỳ trng hn vo thit b cụng ngh hin i
hn s l mt lnh vc kinh doanh cú li nhõn cao v chim t trng ln trong
tng li nhun.
2.3. Chi phớ sn xut.
Cỏc yu t chi phớ ca cụng ty c th hin trờn bng sau:
n v tớnh: triu ng
Giỏ vn hng bỏn: GVHB
Chi phớ ti chớnh: CPTC
Chi phớ bỏn hng: CPBH
Chi phớ qun lý doanh nghip: CPQLDN
Chi phớ khỏc:
10
Khon
mc
Nm 2005 Nm 2006 Nm 2007 Nm 2008
Giỏ
tr
%
DT
Giỏ
tr
%
DT
Giỏ tr
%
DT
Giỏ
tr
%
DT
GVHB 50.25
7
83,9
8
67,96
8
80,2
9
90.509 72,5
4
60.86
3
79,15
CPTC - - 37 0,04 - - - -
CPBH 1.258 0,05
8
1.385 1,64 1.059 0,85 1.015 1,79
CPQLDN 4.308 7,24 7.596 8,97 16.944 13,5
8
7.019 11,25
Khỏc 557 0,94 256 0,3 3.957 3,17 1.524 1,24
Tng 54.90
7
92,2
2
77.24
4
91,2
4
112.47
1
90,1
4
70.42
1
93,43
(Ngun: Phũng ti chớnh k toỏn thng kờ)
Biu c cu chi phớ (2005 - 2008)
0
20000
40000
60000
80000
100000
2005 2006 2007 2008
GVHB
CPTC
CPBH
CPQLDN
Khỏc
Trong c cu chi phớ ca Cụng ty, giỏ vn hng bỏn chim t trng ln nht
v cú chiu hng gim: nm 2005 chim 83,98% tng doanh thu, nm 2006
chim 80,29% tng doanh thu, nm 2007 chim 72,54% tng doanh thu.
Chi phớ ti chớnh ca cụng ty hu nh khụng cú. Nm 2006 chi phớ ti
chớnh chim t trng %/ tng doanh thu rt thp (0,04%).
Chi phớ bỏn hng ca Cụng ty tng lờn cựng vi tc tng trng ca
doanh thu, nm 2005 chi phớ bỏn hng chim 0,058% tng doanh thu, nm 2006
tng hn nm 2005 v chim 1,64% tng doanh thu. Chi phớ qun lý cng tng
11
Giỏ tr (triu ng)
tng t nh chi phớ bỏn hng, nm 2005 chim 7,24% tng doanh thu v nm
2006 chim 8,97% tng doanh thu. Nm 2008 Cụng ty phi ct gim nhõn cụng
nờn chi phớ qun lý doanh nghip ó gim.
Tuy nhiờn, cỏc chi phớ ny ca Cụng ty cng tng tng ng vi tc
tng trng ca doanh thu v phự hp vi cỏc quy nh ca Nh nc v vic
tng mc c bn cho ngi lao ng trong nhng nm gn õy.
Trong 2 nm 2005 v 2006, chi phớ sn xut ca Cụng ty duy trỡ mc
tng i n nh l 92,22% tng doanh thu nm 2005 v 91,22% tng doanh
thu nm 2006. Mc n nh trong chi phớ sn xut ca Cụng ty l do chi phớ
v giỏ vn hng bỏn duy trỡ n nh v cú xu hng gim trong t trng so vi
doanh thu.
cú c t l chi phớ trờn tng doanh thu duy trỡ n nh v cú xu hng
gim, Cụng ty ó ỏp dng nhiu bin phỏp ct gim chi phớ c th.
- Cụng ty ó ỏp dng v tuõn th cht ch h thng qunlý cht lng ISO
9001; 9002
- Ton Cụng ty phỏt ng phong tro ct gim chi phớ hnh chớnh nh giy
t, phng tin i li,
- Ti u hoỏ qu tin lng thụng qua vic giao thờm vic cho cỏnb m
nhn, khụng tuyn thờm ngi nu cha thc s cn thit.
- S dng hiu qu ngun vn gim chi phớ lói vay
Nm 2008 doanh thu v li nhun ca Cụng ty u gim so vi nm 2007.
Chi phớ chim t trng ln trong doanh thu. Chim ti 93,43%. Cụng ty cn cú
cỏc bin phỏp mnh tay hn gim chi phớ cú nh th tỡnh hỡnh kinh doanh
nm 2009 mi cú kh nng c ci thin.
12
CHNG II: NH GI KT QU HOT NG NHP KHU U
THC CA CễNG TY COKYVINA.
I. Khỏi nim v nhp khu u thỏc:
1.Khỏi nim :
Nhp khu u thỏc l hot ng hỡnh thnh gia mt doanh nghip trong
nc cú vn ngoi t riờng v cú nhu cu nhp khu mt s loi hng hoỏ nhng
li khụng cú kh nng nhp khu trc tip, h mun u thỏc cho mt doanh
nghip khỏc lm nhim v giao dch trc tip v tin hnh nhp khu hng hoỏ
theo yờu cu ca mỡnh: bờn nhn u thỏc phi tin hnh m phỏn vi i tỏc
nc ngoi v lm th tc nhp khu hng hoỏ theo yờu cu ca bờn u thỏc,
bờn nhn u thỏc s c hng mt phn thự lao lao gi l phớ u thỏc.
i vi hỡnh thc ny, doanh nghip kinh doanh nhp khu nhn u
thỏc s khụng phi b vn, khụng phi xin hn ngch (quota), khụng cn quan
tõm ti th trng tiờu th cho hng hoỏ m ch l i din cho bờn u thỏc tin
hnh giao dch, m phỏn, kớ hp ng, lm th tc nhp hng cng nh thay
mt bờn u thỏc khiu ni ũi bi thng i vi i tỏc nc ngoi khi cú tn
tht trc tip. Ch khi bờn u thỏc chuyn ton b s tin theo giỏ tr hp ng
v t l phn trm phớ u thỏc ó tho thun vo ti khon ca bờn nhn u thỏc
thỡ lỳc ú bờn nhn u thỏc mi lm n xin m L/C (letter of credit) bờn bỏn
giao hng. Khi hng v cú thụng bỏo giao hng gi n, bờn nhn u thỏc bỏo
cho bờn u thỏc h cú k hoch kp thi rỳt hng ra khi cng sau khi lm th
tc hi quan. Trc khi rỳt hng ra khi cng, bờn u thỏc phi thanh toỏn ht tt
c cỏc chi phớ phỏt sinh hp lớ m bờn nhn u thỏc thay mt thanh toỏn nh:
thu nhp khu, phớ m L/C, phớ giỏm nh, phớ bc xp , phớ lu kho
Hỡnh thc ny giỳp cho doanh nghip nhn u thỏc khụng mt nhiu
cho phớ, ri ro thp nhng li nhun thu t hot ng ny khụng cao. Khi tin
hnh nhp khu u thỏc doanh nghip nhn u thỏc s ch tớnh kim ngch xut
khu ch khụng tớnh vo doanh s. ng thi doanh nghip kinh doanh nhp
khu nhn u thỏc s phi lp hai hp ng: mt hp ng nhp khu kớ vi i
tỏc nc ngoi (ngi bỏn) v mt hp ng nhn u thỏc nhp khu vi bờn u
thỏc.
13
2. Quy trỡnh nhp khu:
Hot ng kinh doanh nhp khu c t chc thc hin vi nhiu
nghip v khỏc nhau, t iu tra nghiờn cu th trng trong nc, tỡm kim th
trng cung ng nc ngoi n vic thc hin hp ng, bỏn hng nhp
khu th trng trong nc. Cỏc khõu, cỏc nghip v ny cn phi t trong
mi quan h hu quan nhm t c hiu qu cao nht, phc v kp thi cho
nhu cu trong nc. Do ú, ngi tham gia kinh doanh nhp khu hng hoỏ phi
nm chc cỏc ni dung ca hot ng nhp khu hng hoỏ, giy phộp nhp khu.
Hỡnh 1: s quy trỡnh nhp khu hng hoỏ
14
Nghiờn cu th trng.
Lp phng ỏn kinh doanh
hng hoỏ nhp khu
Giao dch m phỏn v ký
kt hp ng nhp khu.
T chc thc hin hp ng
nhp khu.
Xin
giy
phộp
nhp
khu
M
L/C
Thuờ
phng
tin
vn ti
Mua
bo
him
hng
hoỏ
Lm
th
tc
Hi
Quan
Nhn
hng
Kim
tra
hng
hoỏ
nhp
khu
Lm
th
tc
thanh
toỏn
Gii
quyt
khu
ni v
tranh
chp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét