4
1.1.3.
1.1.3.
Ch
Ch
ứ
ứ
c
c
năng
năng
,
,
vai
vai
trò
trò
c
c
ủ
ủ
a
a
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
Ch
Ch
ứ
ứ
c
c
năng
năng
c
c
ủ
ủ
a
a
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
Hoạt động
kinh doanh
Ngườira
Quyết định
THU THẬP
Ghi
Ghi
ch
ch
é
é
p
p
d
d
ữ
ữ
li
li
ệ
ệ
u
u
XỬ LÝ
Phân loại
Sắpxếp
THƠNG TIN
Báo cáo
Truyềntin
HỆ THỐNG THƠNG TIN KẾ TỐN
1.1.3.
1.1.3.
Ch
Ch
ứ
ứ
c
c
năng
năng
,
,
vai
vai
trò
trò
c
c
ủ
ủ
a
a
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
Vai
Vai
trò
trò
c
c
ủ
ủ
a
a
K
K
ế
ế
to
to
á
á
n
n
Hoạt động
KD
Hoạt động kế tốn
Nhà quảnlý
Chủ DN
HĐ quảntrị
Ban giám đốc
Quảntrị viên
Ngườicólợi
ích trựctiếp
Nhà đầutư,
Chủ nợ
Hiệntạivà
Tương lai
Ngườicólợiích
gián tiếp
Cơ quan thuế
Cơ quan thống kê
Cơ quan hoạch
định CSkhác
T
T
Ĩ
Ĩ
M L
M L
Ạ
Ạ
I
I
K
K
ế
ế
to
to
á
á
n
n
l
l
à
à
m
m
ộ
ộ
t
t
khoa
khoa
h
h
ọ
ọ
c
c
K
K
ế
ế
to
to
á
á
n
n
l
l
à
à
m
m
ộ
ộ
t
t
ngh
ngh
ệ
ệ
thu
thu
ậ
ậ
t
t
K
K
ế
ế
to
to
á
á
n
n
l
l
à
à
cơng
cơng
c
c
ụ
ụ
c
c
ủ
ủ
a
a
qu
qu
ả
ả
n
n
tr
tr
ị
ị
K
K
ế
ế
to
to
á
á
n
n
l
l
à
à
m
m
ộ
ộ
t
t
ngh
ngh
ề
ề
5
1.2.
1.2.
Đ
Đ
ố
ố
i
i
tư
tư
ợ
ợ
ng
ng
c
c
ủ
ủ
a
a
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
1.2.1. Ý
1.2.1. Ý
ngh
ngh
ĩ
ĩ
a
a
,
,
u
u
c
c
ầ
ầ
u
u
1.2.2.
1.2.2.
T
T
à
à
i
i
s
s
ả
ả
n
n
v
v
à
à
ngu
ngu
ồ
ồ
n
n
v
v
ố
ố
n
n
1.2.3.
1.2.3.
S
S
ự
ự
v
v
ậ
ậ
n
n
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
c
c
ủ
ủ
a
a
t
t
à
à
i
i
s
s
ả
ả
n
n
1.2.1. Ý
1.2.1. Ý
ngh
ngh
ĩ
ĩ
a
a
,
,
u
u
c
c
ầ
ầ
u
u
Ý
Ý
ngh
ngh
ĩ
ĩ
a
a
:
:
•
•
Thơng
Thơng
tin
tin
v
v
à
à
ki
ki
ể
ể
m
m
tra
tra
đ
đ
ầ
ầ
y
y
đ
đ
ủ
ủ
,
,
trung
trung
th
th
ự
ự
c
c
,
,
h
h
ợ
ợ
p
p
lý
lý
T
T
à
à
i
i
s
s
ả
ả
n
n
,
,
Ngu
Ngu
ồ
ồ
n
n
v
v
ố
ố
n
n
v
v
à
à
s
s
ự
ự
v
v
ậ
ậ
n
n
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
c
c
ủ
ủ
a
a
ch
ch
ú
ú
ng
ng
•
•
T
T
ổ
ổ
ch
ch
ứ
ứ
c
c
cơng
cơng
t
t
á
á
c
c
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
khoa
khoa
h
h
ọ
ọ
c
c
,
,
h
h
ợ
ợ
p
p
lý
lý
u
u
c
c
ầ
ầ
u
u
•
•
Tr
Tr
ạ
ạ
ng
ng
th
th
á
á
i
i
t
t
ĩ
ĩ
nh
nh
•
•
Tr
Tr
ạ
ạ
ng
ng
th
th
á
á
i
i
v
v
ậ
ậ
n
n
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
1.2.2.
1.2.2.
T
T
à
à
i
i
s
s
ả
ả
n
n
v
v
à
à
ngu
ngu
ồ
ồ
n
n
v
v
ố
ố
n
n
1.2.2.1.
1.2.2.1.
T
T
à
à
i
i
s
s
ả
ả
n
n
:
:
L
L
à
à
ngu
ngu
ồ
ồ
n
n
l
l
ự
ự
c
c
do
do
doanh
doanh
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
ki
ki
ể
ể
m
m
so
so
á
á
t
t
v
v
à
à
c
c
ó
ó
th
th
ể
ể
thu
thu
đư
đư
ợ
ợ
c
c
l
l
ợ
ợ
i
i
í
í
ch
ch
kinh
kinh
t
t
ế
ế
trong
trong
tương
tương
lai
lai
•
•
Thu
Thu
ộ
ộ
c
c
quy
quy
ề
ề
n
n
s
s
ở
ở
h
h
ữ
ữ
u
u
•
•
Quy
Quy
ề
ề
n
n
ki
ki
ể
ể
m
m
so
so
á
á
t
t
lâu
lâu
d
d
à
à
i
i
Căn
Căn
c
c
ứ
ứ
th
th
ờ
ờ
i
i
gian
gian
s
s
ử
ử
d
d
ụ
ụ
ng
ng
,
,
ln
ln
chuy
chuy
ể
ể
n
n
,
,
thu
thu
h
h
ồ
ồ
i
i
v
v
ố
ố
n
n
:
:
•
•
T
T
à
à
i
i
s
s
ả
ả
n
n
ng
ng
ắ
ắ
n
n
h
h
ạ
ạ
n
n
•
•
T
T
à
à
i
i
s
s
ả
ả
n
n
d
d
à
à
i
i
h
h
ạ
ạ
n
n
H
H
ữ
ữ
u
u
h
h
ì
ì
nh
nh
Vơ
Vơ
h
h
ì
ì
nh
nh
6
1.2.2.
1.2.2.
T
T
à
à
i
i
s
s
ả
ả
n
n
v
v
à
à
ngu
ngu
ồ
ồ
n
n
v
v
ố
ố
n
n
1.2.2.2.
1.2.2.2.
Ngu
Ngu
ồ
ồ
n
n
v
v
ố
ố
n
n
:
:
L
L
à
à
ngu
ngu
ồ
ồ
n
n
h
h
ì
ì
nh
nh
th
th
à
à
nh
nh
t
t
à
à
i
i
s
s
ả
ả
n
n
c
c
ủ
ủ
a
a
doanh
doanh
nghi
nghi
ệ
ệ
p
p
N
N
ợ
ợ
ph
ph
ả
ả
i
i
tr
tr
ả
ả
•
•
N
N
ợ
ợ
ng
ng
ắ
ắ
n
n
h
h
ạ
ạ
n
n
•
•
N
N
ợ
ợ
d
d
à
à
i
i
h
h
ạ
ạ
n
n
Ngu
Ngu
ồ
ồ
n
n
v
v
ố
ố
n
n
ch
ch
ủ
ủ
s
s
ở
ở
h
h
ữ
ữ
u
u
•
•
Đ
Đ
ầ
ầ
u
u
tư
tư
ban
ban
đ
đ
ầ
ầ
u
u
•
•
Th
Th
ặ
ặ
ng
ng
dư
dư
v
v
ố
ố
n
n
c
c
ổ
ổ
ph
ph
ầ
ầ
n
n
•
•
C
C
á
á
c
c
qu
qu
ỹ
ỹ
•
•
L
L
ợ
ợ
i
i
nhu
nhu
ậ
ậ
n
n
chưa
chưa
chia
chia
•
•
C
C
á
á
c
c
kh
kh
ỏ
ỏ
an
an
kh
kh
á
á
c
c
1.2.2.
1.2.2.
T
T
à
à
i
i
s
s
ả
ả
n
n
v
v
à
à
ngu
ngu
ồ
ồ
n
n
v
v
ố
ố
n
n
1.2.2.3.
1.2.2.3.
M
M
ố
ố
i
i
quan
quan
h
h
ệ
ệ
gi
gi
ữ
ữ
a
a
TS
TS
v
v
à
à
NV
NV
TÀI SẢN = NGUỒN VỐN
TÀI SẢN = NỢ + NGUỒN VỐN CSH
NỢ PHẢI TRẢ = TÀI SẢN - NVCSH
NVCSH = TÀI SẢN - NỢ PHẢI TRẢ
1.2.3.
1.2.3.
S
S
ự
ự
v
v
ậ
ậ
n
n
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
c
c
ủ
ủ
a
a
TS
TS
v
v
à
à
NV
NV
Thay
Thay
đ
đ
ổ
ổ
i
i
h
h
ì
ì
nh
nh
th
th
á
á
i
i
bi
bi
ể
ể
u
u
hi
hi
ệ
ệ
n
n
Thay
Thay
đ
đ
ổ
ổ
i
i
lư
lư
ợ
ợ
ng
ng
gi
gi
á
á
tr
tr
ị
ị
7
1.3.
1.3.
C
C
á
á
c
c
ngun
ngun
t
t
ắ
ắ
c
c
v
v
à
à
u
u
c
c
ầ
ầ
u
u
cơ
cơ
b
b
ả
ả
n
n
đ
đ
ố
ố
i
i
v
v
ớ
ớ
i
i
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
C
C
á
á
c
c
ngun
ngun
t
t
ắ
ắ
c
c
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
cơ
cơ
b
b
ả
ả
n
n
•
•
Cơ
Cơ
s
s
ở
ở
d
d
ồ
ồ
n
n
t
t
í
í
ch
ch
•
•
Ho
Ho
ạ
ạ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
liên
liên
t
t
ụ
ụ
c
c
•
•
Gi
Gi
á
á
g
g
ố
ố
c
c
•
•
Ph
Ph
ù
ù
h
h
ợ
ợ
p
p
•
•
Nh
Nh
ấ
ấ
t
t
qu
qu
á
á
n
n
•
•
Th
Th
ậ
ậ
n
n
tr
tr
ọ
ọ
ng
ng
•
•
Tr
Tr
ọ
ọ
ng
ng
y
y
ế
ế
u
u
1.3.
1.3.
C
C
á
á
c
c
ngun
ngun
t
t
ắ
ắ
c
c
v
v
à
à
u
u
c
c
ầ
ầ
u
u
cơ
c
ơ
b
b
ả
ả
n
n
đ
đ
ố
ố
i
i
v
v
ớ
ớ
i
i
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
C
C
á
á
c
c
u
u
c
c
ầ
ầ
u
u
cơ
cơ
b
b
ả
ả
n
n
đ
đ
ố
ố
i
i
v
v
ớ
ớ
i
i
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
•
•
Trung
Trung
th
th
ự
ự
c
c
•
•
Kh
Kh
á
á
ch
ch
quan
quan
•
•
Đ
Đ
ầ
ầ
y
y
đ
đ
ủ
ủ
•
•
K
K
ị
ị
p
p
th
th
ờ
ờ
i
i
•
•
D
D
ễ
ễ
hi
hi
ể
ể
u
u
•
•
C
C
ó
ó
th
th
ể
ể
so
so
s
s
á
á
nh
nh
đư
đư
ợ
ợ
c
c
1.4.
1.4.
H
H
ệ
ệ
th
th
ố
ố
ng
ng
c
c
á
á
c
c
phương
phương
ph
ph
á
á
p
p
KT
KT
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
ch
ch
ứ
ứ
ng
ng
t
t
ừ
ừ
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
đ
đ
ố
ố
i
i
ứ
ứ
ng
ng
t
t
à
à
i
i
kh
kh
ỏ
ỏ
an
an
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
t
t
í
í
nh
nh
gi
gi
á
á
Phương
Phương
ph
ph
á
á
p
p
t
t
ổ
ổ
ng
ng
h
h
ợ
ợ
p
p
–
–
cân
cân
đ
đ
ố
ố
i
i
k
k
ế
ế
to
to
á
á
n
n
1
Chương 2
HỆ THỐNG BẢNG
CÂN ĐỐI
MỤC TIÊU HỌC TẬP
Sau khi học xong chương này bạn có thể:
Nắm được khái quát phương pháp Tổng
hợp – Cân đối kế toán
Hiểu được bản chất, kết cấu, nội dung của
các Bảng cân đối tổng thể
Biết được sự tác động của các nghiệp vụ
kinh tế phát sinh đến Bảng cân đối kế toán
NỘI DUNG CHƯƠNG 2
1.
1.
Kha
Kha
ù
ù
i
i
qua
qua
ù
ù
t
t
ve
ve
à
à
ph
ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
To
To
å
å
ng
ng
hơ
hơ
ï
ï
p
p
–
–
cân
cân
đ
đ
o
o
á
á
i
i
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
2.
2.
Ba
Ba
û
û
ng
ng
cân
cân
đ
đ
o
o
á
á
i
i
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
3.
3.
Ke
Ke
á
á
t
t
qua
qua
û
û
hoa
hoa
ï
ï
t
t
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
kinh
kinh
doanh
doanh
4.
4.
L
L
ư
ư
u
u
chuye
chuye
å
å
n
n
tie
tie
à
à
n
n
te
te
ä
ä
2
1- Khái quát về phương pháp
Tổng hợp – cân đối kế toán
Kha
Kha
ù
ù
i
i
nie
nie
ä
ä
m
m
Y
Y
Ù
Ù
ngh
ngh
ó
ó
a
a
cu
cu
û
û
a
a
ph
ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
Ca
Ca
ù
ù
c
c
Ba
Ba
û
û
ng
ng
to
to
å
å
ng
ng
hơ
hơ
ï
ï
p
p
cân
cân
đ
đ
o
o
á
á
i
i
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
1.1- Khái niệm
To
To
å
å
ng
ng
hơ
hơ
ï
ï
p
p
–
–
cân
cân
đ
đ
o
o
á
á
i
i
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
la
la
ø
ø
ph
ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
to
to
å
å
ng
ng
hơ
hơ
ï
ï
p
p
so
so
á
á
lie
lie
ä
ä
u
u
t
t
ừ
ừ
ca
ca
ù
ù
c
c
so
so
å
å
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
theo
theo
ca
ca
ù
ù
c
c
mo
mo
á
á
i
i
quan
quan
he
he
ä
ä
vo
vo
á
á
n
n
co
co
ù
ù
cu
cu
û
û
a
a
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
nha
nha
è
è
m
m
cung
cung
ca
ca
á
á
p
p
thông
thông
tin
tin
ta
ta
ø
ø
i
i
ch
ch
í
í
nh
nh
cho
cho
nh
nh
ư
ư
õng
õng
ng
ng
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
i
i
ra
ra
quye
quye
á
á
t
t
đ
đ
ònh
ònh
To
To
å
å
ng
ng
hơ
hơ
ï
ï
p
p
va
va
ø
ø
cân
cân
đ
đ
o
o
á
á
i
i
la
la
ø
ø
hai
hai
ma
ma
ë
ë
t
t
cu
cu
û
û
a
a
mo
mo
ä
ä
t
t
ph
ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
co
co
ù
ù
mo
mo
á
á
i
i
quan
quan
he
he
ä
ä
cha
cha
ë
ë
t
t
chẽ
chẽ
vơ
vơ
ù
ù
i
i
nhau
nhau
trong
trong
qua
qua
ù
ù
tr
tr
ì
ì
nh
nh
x
x
ử
ử
ly
ly
ù
ù
va
va
ø
ø
cung
cung
ca
ca
á
á
p
p
thông
thông
tin
tin
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
1.2- Ý nghóa của phương pháp
Cung cấp một cách khái quát nhất
tình hình tài sản, nợ phải trả và nguồn
vốn của chủ sở hữu cũng như quá
trình và kết quả hoạt động của doanh
nghiệp mà các phương pháp khác
không thể cung cấp được
Những thông tin trên rất cần cho
nhiều đối tượng sử dụng khác nhau
3
1.3- Các Bảng tổng hợp – cân
đối kế toán
Ba
Ba
û
û
ng
ng
to
to
å
å
ng
ng
hơ
hơ
ï
ï
p
p
cân
cân
đ
đ
o
o
á
á
i
i
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
la
la
ø
ø
h
h
ì
ì
nh
nh
th
th
ứ
ứ
c
c
bie
bie
å
å
u
u
hie
hie
ä
ä
n
n
cu
cu
û
û
a
a
ph
ph
ư
ư
ơng
ơng
pha
pha
ù
ù
p
p
To
To
å
å
ng
ng
hơ
hơ
ï
ï
p
p
–
–
cân
cân
đ
đ
o
o
á
á
i
i
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
;
;
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c
c
go
go
ï
ï
i
i
la
la
ø
ø
ca
ca
ù
ù
c
c
ba
ba
ù
ù
o
o
ca
ca
ù
ù
o
o
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
.
.
Ba
Ba
ù
ù
o
o
ca
ca
ù
ù
o
o
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
co
co
ù
ù
hai
hai
loa
loa
ï
ï
i
i
:
:
loa
loa
ï
ï
i
i
g
g
ử
ử
i
i
ra
ra
bên
bên
ngoa
ngoa
ø
ø
i
i
doanh
doanh
nghie
nghie
ä
ä
p
p
go
go
ï
ï
i
i
la
la
ø
ø
ca
ca
ù
ù
c
c
ba
ba
ù
ù
o
o
ca
ca
ù
ù
o
o
ta
ta
ø
ø
i
i
ch
ch
í
í
nh
nh
va
va
ø
ø
loa
loa
ï
ï
i
i
du
du
ø
ø
ng
ng
trong
trong
no
no
ä
ä
i
i
bo
bo
ä
ä
doanh
doanh
nghie
nghie
ä
ä
p
p
.
.
Căn
Căn
c
c
ứ
ứ
va
va
ø
ø
o
o
nh
nh
ư
ư
õng
õng
tiêu
tiêu
ch
ch
í
í
kha
kha
ù
ù
c
c
nhau
nhau
,
,
ta
ta
co
co
ù
ù
the
the
å
å
phân
phân
ca
ca
ù
ù
c
c
ba
ba
ù
ù
o
o
ca
ca
ù
ù
o
o
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
tha
tha
ø
ø
nh
nh
nh
nh
ư
ư
õng
õng
loa
loa
ï
ï
i
i
kha
kha
ù
ù
c
c
nhau
nhau
.
.
1.3- Các Bảng tổng hợp – cân
đối kế toán (tt)
Theo
Theo
no
no
ä
ä
i
i
dung
dung
kinh
kinh
te
te
á
á
:
:
–
–
Ba
Ba
û
û
ng
ng
to
to
å
å
ng
ng
hơ
hơ
ï
ï
p
p
cân
cân
đ
đ
o
o
á
á
i
i
to
to
å
å
ng
ng
the
the
å
å
–
–
Ba
Ba
û
û
ng
ng
to
to
å
å
ng
ng
hơ
hơ
ï
ï
p
p
cân
cân
đ
đ
o
o
á
á
i
i
bo
bo
ä
ä
pha
pha
ä
ä
n
n
Theo
Theo
ca
ca
á
á
p
p
qua
qua
û
û
n
n
ly
ly
ù
ù
:
:
–
–
Ba
Ba
ù
ù
o
o
ca
ca
ù
ù
o
o
ca
ca
á
á
p
p
trên
trên
–
–
Ba
Ba
ù
ù
o
o
ca
ca
ù
ù
o
o
no
no
ä
ä
i
i
bo
bo
ä
ä
Theo
Theo
tr
tr
ì
ì
nh
nh
đ
đ
o
o
ä
ä
tiêu
tiêu
chua
chua
å
å
n
n
ho
ho
ù
ù
a
a
:
:
–
–
Ba
Ba
û
û
ng
ng
tiêu
tiêu
chua
chua
å
å
n
n
–
–
Ba
Ba
û
û
ng
ng
chuyên
chuyên
du
du
ø
ø
ng
ng
Theo
Theo
ke
ke
á
á
t
t
ca
ca
á
á
u
u
bie
bie
å
å
u
u
:
:
–
–
Bie
Bie
å
å
u
u
ke
ke
á
á
t
t
ca
ca
á
á
u
u
theo
theo
chie
chie
à
à
u
u
ngang
ngang
–
–
Bie
Bie
å
å
u
u
ke
ke
á
á
t
t
ca
ca
á
á
u
u
theo
theo
chie
chie
à
à
u
u
do
do
ï
ï
c
c
2. Bảng cân đối kế toán
Bản chất và mục đích
Kết cấu và nội dung
nh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh đến Bảng cân đối kế toán
4
2.1- Bản chất và mục đích
Ba
Ba
û
û
ng
ng
cân
cân
đ
đ
o
o
á
á
i
i
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
la
la
ø
ø
ba
ba
ù
ù
o
o
ca
ca
ù
ù
o
o
ta
ta
ø
ø
i
i
ch
ch
í
í
nh
nh
to
to
å
å
ng
ng
hơ
hơ
ï
ï
p
p
,
,
pha
pha
û
û
n
n
a
a
ù
ù
nh
nh
to
to
å
å
ng
ng
qua
qua
ù
ù
t
t
toa
toa
ø
ø
n
n
bo
bo
ä
ä
gia
gia
ù
ù
trò
trò
ta
ta
ø
ø
i
i
sa
sa
û
û
n
n
hie
hie
ä
ä
n
n
co
co
ù
ù
va
va
ø
ø
nguo
nguo
à
à
n
n
h
h
ì
ì
nh
nh
tha
tha
ø
ø
nh
nh
ta
ta
ø
ø
i
i
sa
sa
û
û
n
n
đ
đ
o
o
ù
ù
cu
cu
û
û
a
a
doanh
doanh
nghie
nghie
ä
ä
p
p
ta
ta
ï
ï
i
i
mo
mo
ä
ä
t
t
thơ
thơ
ø
ø
i
i
đ
đ
ie
ie
å
å
m
m
nha
nha
á
á
t
t
đ
đ
ònh
ònh
.
.
Đ
Đ
a
a
ë
ë
c
c
đ
đ
ie
ie
å
å
m
m
cu
cu
û
û
a
a
Ba
Ba
û
û
ng
ng
cân
cân
đ
đ
o
o
á
á
i
i
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
:
:
–
–
No
No
ä
ä
i
i
dung
dung
mang
mang
t
t
í
í
nh
nh
to
to
å
å
ng
ng
hơ
hơ
ï
ï
p
p
;
;
–
–
Thông
Thông
tin
tin
mang
mang
t
t
í
í
nh
nh
thơ
thơ
ø
ø
i
i
đ
đ
ie
ie
å
å
m
m
;
;
–
–
Thông
Thông
tin
tin
d
d
ư
ư
ơ
ơ
ù
ù
i
i
h
h
ì
ì
nh
nh
th
th
ứ
ứ
c
c
gia
gia
ù
ù
trò
trò
.
.
2.2- Kết cấu và nội dung
Ke
Ke
á
á
t
t
ca
ca
á
á
u
u
Ba
Ba
û
û
ng
ng
cân
cân
đ
đ
o
o
á
á
i
i
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
go
go
à
à
m
m
2
2
pha
pha
à
à
n
n
:
:
Phần tài sản: Phản ánh giá trò tài sản hiện có
theo kết cấu và hình thức biểu hiện, gồm:
–A: Tàisảnngắnhạn
–B: Tàisảndài hạn
Phần nguồn vốn: Phản ánh nguồn hình thành
tài sản hiện có của DN tại thời điểm báo cáo.
Các chỉ tiêu nguồn vốn thể hiện trách nhiệm
kinh tế và pháp lý của DN đối với TS đang
quản lý và sử dụng ở DN. Nguồn vốn gồm:
– A: Nợ phải trả
– B: Nguồn vốn chủ sở hữu
2.2- Kết cấu và nội dung (tt)
Ba
Ba
û
û
ng
ng
cân
cân
đ
đ
o
o
á
á
i
i
luôn
luôn
luôn
luôn
tuân
tuân
thu
thu
û
û
nguyên
nguyên
ta
ta
é
é
c
c
cân
cân
đ
đ
o
o
á
á
i
i
sau
sau
:
:
To
To
å
å
ng
ng
ta
ta
ø
ø
i
i
sa
sa
û
û
n
n
=
=
To
To
å
å
ng
ng
nguo
nguo
à
à
n
n
vo
vo
á
á
n
n
To
To
å
å
ng
ng
ta
ta
ø
ø
i
i
sa
sa
û
û
n
n
=
=
Nơ
Nơ
ï
ï
pha
pha
û
û
i
i
tra
tra
û
û
+
+
Nguo
Nguo
à
à
n
n
vo
vo
á
á
n
n
CSH
CSH
Nguo
Nguo
à
à
n
n
vo
vo
á
á
n
n
CSH =
CSH =
To
To
å
å
ng
ng
ta
ta
ø
ø
i
i
sa
sa
û
û
n
n
–
–
Nơ
Nơ
ï
ï
pha
pha
û
û
i
i
tra
tra
û
û
Nơ
Nơ
ï
ï
pha
pha
û
û
i
i
tra
tra
û
û
=
=
To
To
å
å
ng
ng
ta
ta
ø
ø
i
i
sa
sa
û
û
n
n
–
–
Nguo
Nguo
à
à
n
n
vo
vo
á
á
n
n
CSH
CSH
5
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
31-12-200x
TÀI SẢN MÃ SỐ Số đầu năm Số cuối kỳ
1234
A
A
-
-
TA
TA
Ø
Ø
I SA
I SA
Û
Û
N NG
N NG
Ắ
Ắ
N H
N H
Ạ
Ạ
N
N
I
I
-
-
Tie
Tie
à
à
n
n
II
II
-
-
Ca
Ca
ù
ù
c
c
khoa
khoa
û
û
n
n
đ
đ
a
a
à
à
u
u
t
t
ư
ư
ta
ta
ø
ø
i
i
ch
ch
í
í
nh
nh
nga
nga
é
é
n
n
ha
ha
ï
ï
n
n
III
III
-
-
Ca
Ca
ù
ù
c
c
khoa
khoa
û
û
n
n
pha
pha
û
û
i
i
thu
thu
IV
IV
-
-
Ha
Ha
ø
ø
ng
ng
to
to
à
à
n
n
kho
kho
V
V
-
-
Ta
Ta
ø
ø
i
i
sa
sa
û
û
n
n
ng
ng
ắ
ắ
n
n
h
h
ạ
ạ
n
n
kha
kha
ù
ù
c
c
B
B
-
-
TA
TA
Ø
Ø
I SA
I SA
Û
Û
N D
N D
À
À
I H
I H
Ạ
Ạ
N
N
I
I
-
-
C
C
á
á
c
c
kh
kh
ỏ
ỏ
an
an
ph
ph
ả
ả
i
i
thu
thu
d
d
à
à
i
i
h
h
ạ
ạ
n
n
II
II
-
-
Ta
Ta
ø
ø
i
i
sa
sa
û
û
n
n
co
co
á
á
đ
đ
ònh
ònh
III
III
-
-
B
B
ấ
ấ
t
t
đ
đ
ộ
ộ
ng
ng
s
s
ả
ả
n
n
đ
đ
ầ
ầ
u
u
tư
tư
IV
IV
-
-
C
C
á
á
c
c
kh
kh
ỏ
ỏ
an
an
đ
đ
ầ
ầ
u
u
tư
tư
t
t
à
à
i
i
ch
ch
í
í
nh
nh
d
d
à
à
i
i
h
h
ạ
ạ
n
n
V
V
-
-
T
T
à
à
i
i
s
s
ả
ả
n
n
d
d
à
à
i
i
h
h
ạ
ạ
n
n
kh
kh
á
á
c
c
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
31-12-200x
NGUỒN VỐN MÃ SỐ Số đầu năm Số cuối kỳ
1234
A
A
-
-
NƠ
NƠ
Ï
Ï
PHA
PHA
Û
Û
I TRA
I TRA
Û
Û
I
I
-
-
Nơ
Nơ
ï
ï
nga
nga
é
é
n
n
ha
ha
ï
ï
n
n
II
II
-
-
Nơ
Nơ
ï
ï
da
da
ø
ø
i
i
ha
ha
ï
ï
n
n
B
B
-
-
VO
VO
Á
Á
N CHU
N CHU
Û
Û
SƠ
SƠ
Û
Û
H
H
Ư
Ư
ÕU
ÕU
I
I
-
-
V
V
ố
ố
n
n
ch
ch
ủ
ủ
s
s
ở
ở
h
h
ữ
ữ
u
u
II
II
-
-
Nguo
Nguo
à
à
n
n
kinh
kinh
ph
ph
í
í
v
v
à
à
qu
qu
ĩ
ĩ
kh
kh
á
á
c
c
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
2.3. nh hưởng của các NVKT
PS đến Bảng cân đối kế toán
Ca
Ca
ù
ù
c
c
loa
loa
ï
ï
i
i
nghie
nghie
ä
ä
p
p
vu
vu
ï
ï
KTPS
KTPS
A
A
û
û
nh
nh
h
h
ư
ư
ơ
ơ
û
û
ng
ng
cu
cu
û
û
a
a
ca
ca
ù
ù
c
c
NVKT
NVKT
pha
pha
ù
ù
t
t
sinh
sinh
V
V
í
í
du
du
ï
ï
minh
minh
ho
ho
ï
ï
a
a
6
2.3.1- Các loại NVKT phát sinh
Huy
Huy
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
vo
vo
á
á
n
n
t
t
ừ
ừ
chu
chu
û
û
sơ
sơ
û
û
h
h
ư
ư
õu
õu
Huy
Huy
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
vo
vo
á
á
n
n
t
t
ừ
ừ
chu
chu
û
û
nơ
nơ
ï
ï
Đ
Đ
a
a
à
à
u
u
t
t
ư
ư
vo
vo
á
á
n
n
ba
ba
è
è
ng
ng
tie
tie
à
à
n
n
va
va
ø
ø
o
o
ta
ta
ø
ø
i
i
sa
sa
û
û
n
n
S
S
ử
ử
du
du
ï
ï
ng
ng
ta
ta
ø
ø
i
i
sa
sa
û
û
n
n
va
va
ø
ø
o
o
hoa
hoa
ï
ï
t
t
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
SXKD
SXKD
Tiêu
Tiêu
thu
thu
ï
ï
tha
tha
ø
ø
nh
nh
pha
pha
å
å
m
m
,
,
ha
ha
ø
ø
ng
ng
ho
ho
ù
ù
a
a
hoa
hoa
ë
ë
c
c
dòch
dòch
vu
vu
ï
ï
Hoa
Hoa
ø
ø
n
n
vo
vo
á
á
n
n
cho
cho
chu
chu
û
û
nơ
nơ
ï
ï
Hoa
Hoa
ø
ø
n
n
vo
vo
á
á
n
n
cho
cho
chu
chu
û
û
sơ
sơ
û
û
h
h
ư
ư
õu
õu
2.3.2- nh hưởng của các NVKT
Ca
Ca
ù
ù
c
c
nghie
nghie
ä
ä
p
p
vu
vu
ï
ï
kinh
kinh
te
te
á
á
pha
pha
ù
ù
t
t
sinh
sinh
ta
ta
ù
ù
c
c
đ
đ
o
o
ä
ä
ng
ng
đ
đ
e
e
á
á
n
n
Ba
Ba
û
û
ng
ng
cân
cân
đ
đ
o
o
á
á
i
i
ke
ke
á
á
toa
toa
ù
ù
n
n
theo
theo
ca
ca
ù
ù
c
c
tr
tr
ư
ư
ơ
ơ
ø
ø
ng
ng
hơ
hơ
ï
ï
p
p
sau
sau
:
:
Ta
Ta
ø
ø
i
i
sa
sa
û
û
n
n
tăng
tăng
,
,
Nguo
Nguo
à
à
n
n
vo
vo
á
á
n
n
tăng
tăng
Ta
Ta
ø
ø
i
i
sa
sa
û
û
n
n
na
na
ø
ø
y
y
tăng
tăng
,
,
Ta
Ta
ø
ø
i
i
sa
sa
û
û
n
n
kha
kha
ù
ù
c
c
gia
gia
û
û
m
m
Nguo
Nguo
à
à
n
n
vo
vo
á
á
n
n
na
na
ø
ø
y
y
tăng
tăng
,
,
nguo
nguo
à
à
n
n
vo
vo
á
á
n
n
kha
kha
ù
ù
c
c
gia
gia
û
û
m
m
Ta
Ta
ø
ø
i
i
sa
sa
û
û
n
n
gia
gia
û
û
m
m
,
,
Nguo
Nguo
à
à
n
n
vo
vo
á
á
n
n
gia
gia
û
û
m
m
2.3.3- Ví dụ
Doanh
Doanh
nghie
nghie
ä
ä
p
p
th
th
ư
ư
ơng
ơng
ma
ma
ï
ï
i
i
v
v
ừ
ừ
a
a
mơ
mơ
ù
ù
i
i
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c
c
tha
tha
ø
ø
nh
nh
la
la
ä
ä
p
p
tha
tha
ù
ù
ng
ng
1/2003
1/2003
co
co
ù
ù
9
9
nghie
nghie
ä
ä
p
p
vu
vu
ï
ï
kinh
kinh
te
te
á
á
pha
pha
ù
ù
t
t
sinh
sinh
trong
trong
tha
tha
ù
ù
ng
ng
nh
nh
ư
ư
sau
sau
:
:
1.
1.
Vo
Vo
á
á
n
n
ban
ban
đ
đ
a
a
à
à
u
u
ba
ba
è
è
ng
ng
tie
tie
à
à
n
n
ma
ma
ë
ë
t
t
la
la
ø
ø
1
1
ty
ty
û
û
đ
đ
o
o
à
à
ng
ng
.
.
2.
2.
Mơ
Mơ
û
û
ta
ta
ø
ø
i
i
khoa
khoa
û
û
n
n
tie
tie
à
à
n
n
g
g
ử
ử
i
i
ngân
ngân
ha
ha
ø
ø
ng
ng
va
va
ø
ø
g
g
ử
ử
i
i
va
va
ø
ø
o
o
đ
đ
o
o
ù
ù
800
800
trie
trie
ä
ä
u
u
đ
đ
o
o
à
à
ng
ng
.
.
3.
3.
Mua
Mua
tra
tra
û
û
cha
cha
ä
ä
m
m
mo
mo
ä
ä
t
t
căn
căn
nha
nha
ø
ø
trò
trò
gia
gia
ù
ù
200
200
trie
trie
ä
ä
u
u
.
.
4.
4.
Vay
Vay
nga
nga
é
é
n
n
ha
ha
ï
ï
n
n
ngân
ngân
ha
ha
ø
ø
ng
ng
500
500
trie
trie
ä
ä
u
u
chuye
chuye
å
å
n
n
va
va
ø
ø
o
o
ta
ta
ø
ø
i
i
khoa
khoa
û
û
n
n
TG.
TG.
5.
5.
Nha
Nha
ä
ä
p
p
lô
lô
ha
ha
ø
ø
ng
ng
trò
trò
gia
gia
ù
ù
1
1
ty
ty
û
û
,
,
đ
đ
ã
ã
thanh
thanh
toa
toa
ù
ù
n
n
qua
qua
ngân
ngân
ha
ha
ø
ø
ng
ng
500
500
trie
trie
ä
ä
u
u
.
.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét