FED: CỤC DỰ TRỮ LIÊN BANG HOA KÌ
5
:
.
,
. 25
2 1792,
u l
c
Manhattan Bank.
3 3 1811,
.
2. Ngân hàng thứ hai của Hợp chủng quốc Hoa Kì: ( 1816 – 1836 )
,
,
.
:
(
)
,
.
,
,
:
, h.
,
1812
ra.
, . H
ph M rt cu
,
.
45 tri- 127 tri- r
, 1815,
. 5 12 1815,
,
(The Bank of the United States)
1816.
1832,
. Nng c
thi gian hong c hai s km .
FED: CỤC DỰ TRỮ LIÊN BANG HOA KÌ
6
.
,
.
3. Từ năm 1837-1862, là Free Bank Era.
4. 1846-1921, là Independent Treasury System.
5. 1863-1913, là National Banks.
Sau khi tng thi s ng, v
a Rothschild, vic cung ng tin t ca M khng ch.
,
1857
1837,
1907
:
r
6. Cục dự trữ Liên bang Mỹ: Ngân hàng trung ƣơng tƣ hữu
23 12 1913, ca M cu quyn
lng tin l.
ĐẢO JEKYLL THẦN BÍ: CI NÔI CỦA CỤC DỰ TRỮ LIÊN BANG MỸ
FED: CỤC DỰ TRỮ LIÊN BANG HOA KÌ
7
n
v i ng
quan trng nh c M t ai bi c m m
dng cuo Jekyll thuc bang Georgia xa mm Anh.
o Jekyll c t qu o ngh c s hu ca
nhng M lc tai to mt lng d
Morgan p mc b o Jekyll. Mt pha ci th
gii dc b k tha
ch chuyc b nhi cn
s dng hi s cc b ng hai tuy, trong khong
tht c dng hi s
c v ca hi s c b n t t lin, ch
tuyt c s dng h i vi nhn hi s
Trong phm vi 50 dm Anh, hi s m bo r xut
hin ca bt c
c chun b t, nhng v t hin ti hi
s. Tham gia hi ngh tuyt m
- Nelson Aldrich,
tch y ban tin t quc gia (National
c trong quc hi.
FED: CỤC DỰ TRỮ LIÊN BANG HOA KÌ
8
- i ca Nelson Rockefeller A. Piatt Andrew.
-
.
- Ch tch National City Bank Henry P. Davison.
- C p c
- Ch tch First National Bank Benjamin Strong.
- Tr a J.P Morgan.
- n t c: t cao th v c
trong ho
Nht quan tro nh hng
i vin. H i mt nhim v ch yi tho m
kin quan trng: D lut d tr
BẢY NHÀ TÀI PHIỆT PHỐ WALL: NHỮNG NGƢỜI ĐIỀU KHIỂN HẬU
TRƢỜNG CỦA CỤC DỰ TRỮ LIÊN BANG.
Bt quan trng ca ph Wall hin tng ch i b ph
n vn ca M.
tch First National
Bank) trc thuc T i gm John Rockefeller,
William Rockefeller, James Stillman (Ch tch National City Bank), Jacob Schiff
ty Kuhn Loeb) trc thuc T
u m vn do h t lc ch yu khng
ch c M.
John Moody - p h thi ting, 1911.
c s
.
Anh q
.
Sƣ
̣
Ra Đơ
̀
i Va
̀
Pha
́
t Triê
̉
n Cu
̉
a Do
̀
ng Ho
̣
Morgan
FED: CỤC DỰ TRỮ LIÊN BANG HOA KÌ
9
. Vi s c Rothschild,
, ,
y ban
(Temporary National Economic Committee ),
9%
. Xem ra,
.
Rockefeller: Vua Dầu Mỏ
, .
gii. Cnh tranh theo lut rng,
,
t ti danh hi u m i s gi a gia tc Rothschild,
,
,
.
Jacob Schiff: Chiến Lƣợc Gia Tài Chính Của Rothschild
James J.Hill: Vua Đƣơ
̀
ng Să
́
t
1873,
ng th
nh ch chiu. Trong b
, James J. Hill m
vi ngh
ng s
-
.
d
i v
c hin k ho
n sau cu
1873.
.
.
Anh Em Nha
̀
Warburg
FED: CỤC DỰ TRỮ LIÊN BANG HOA KÌ
10
1902,
()
. Hai
ngh
, t
,
.
7. Tại sao gọi là FED mà không gọi là Central Bank?
Do cuc khng ho
nh c
thi Tng thi ca
quc t Paul kin ngh c d tr
y tai m.
Th c d tr mi cha m
c d tr c thit k
theo kim gi c ph c lt ln t vic
Nhy bn cht thc ca cc d tr tr li
khng ch xuc
hi khng ch Cc d tr n i biu trong hi
ng qun tr a hng qun tr p h
trc tip hop khng ch
8. Ai là ngƣời nắm giữ FED?
, v
. .
. Eustace Mullins -
(Secrets of Federal Reserve ) -
12
(Organization Certificates)
,
.
FED: CỤC DỰ TRỮ LIÊN BANG HOA KÌ
11
,
19 5 1914 203053
,
:
,
,
,
30.000
.
15000
.
(National Bank of Commerce of
New York City) 21000
.
quy
10.200
.
6000
.
6000
.
40%
thu
, 1983, ng
c phn.
, :
15%,
Chase Manhattan 14%, Morgan Guaranty Trust 9%, Manufacturers Hanover 7%,
Chemical Bank 8%.
c d tr quy phn
u c phn c
y
50.000 c phiu, James Stillman nm gi
47.498 c ph m gi 14.500 c phn; William
Rockefeller nm gi 10.000 c phn; John.Rockefeller nm gi 1750 c phn.
i qu phiu,
George Berk nm gi 10.000 c phi - 7800 c phn;
Mary Hariman - 5650 c phn; Paul Wahlberg - 3000 c phn; Jacob Schiff -
1000 c phn, JP Morgan con - 1000 c phn.
FED: CỤC DỰ TRỮ LIÊN BANG HOA KÌ
12
m gi 13408 c phn.
ames Still nm gi 4000 c phn; William Rockefeller
nm gi 1540 c phn.
K t n nay, Cc d tr y
mt s th bao bin r
cc M
n a ph i quan h mt thit v
Rothschild c
FED: CỤC DỰ TRỮ LIÊN BANG HOA KÌ
13
CHƢƠNG 2: CƠ CẤU VÀ TỔ CHỨC
1. Hội đồng thống đốc:
2006.
Ben Bernanke, Ch tch
FED: CỤC DỰ TRỮ LIÊN BANG HOA KÌ
14
Ch tch FED Ben Bernanke
Donald Kohn tch
Susan Bies
Frederic Mishkin
Kevin Warsh
Randall Kroszner
2. Ủy ban thị trƣờng tự do Liên bang ( FOMC ):
Ga Hng thi din t
tr i din cg Fed ti Qu
New York (hin t
t i gian 2 hong
c ch p v th ng t c nghip v th
ng t quan trng c king tin t
m cho vic ho h thng D tr
3. Các ngân hàng dự trữ:
B c quvc
FED bao g khc M t h
th tr i din cho
mt qu t tr s
York, Philadelphia, Cleveland, Richmond, Atlanta, Chicago, St. Louis, Minneapolis,
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét