Các phòng ban hỗ trợ khách nh;
Phòng tin học; Phục vụ cho việc phân tích số liệu mà công ty thu thập
đợc, phòng nhân sự
So với trụ sở chính tại thành phố HCM thì chi nhánh tại Hà Nội và các
đại lý giao dịch tại các địa phơng trong cả nớc, do thực hiện ít các nghiệp vụ
hơn lên có rất ít phòng ban nhng nó vẫn đảm bảo cho mọi hoạt động của nó và
của công ty đựơc thực hiện một cách tốt nhất.
Đối với chi nhánh tại Hà Nội, chi nhánh này đợc nhận các nghiệp vụ cơ
bản nh; Nghiệp vụ môi giới khách hàng, nghiệp vụ t vấn xác định giá trị doanh
nghiệp, t vấn cổ phần hoá là chủ yếu. Do vậy sơ đồ cơ cấu tổ chức của công ty
thanh toán ACB có thể khái quát theo mô hình sau:
Đại hội đồng
thành viên
5
Hội đồng
quản trị
Ban giám đốc Ban kiểm sát
điều hành
Trụ sở chính của Các đại lý Chính nhánh ACBS
ACBS tại Hà Nội
Các phòng
Ban nghiệp vụ
Phòng Phòng Các Khối phân Phong Kế toán
giao lu ký phòng tích và môi giới và
dịch và thanh ban hỗ t vấn và lu thanh
toán trợ ký toán
bù trừ
II/Nguyên tắc hoạt động .
Để đảm bảo quyền lợi, lợi ích của khách hàng và của công ty trong các
mối quan hệ đông thời để đảm bảo cho sự an toàn, hiệu quả của thị trờng
6
chứng khoán, việc dễ dàng quản lý của các cơ quan quản lý nhà nớc về lĩnh
vực chứng khoán. Công ty chứng khoán ACB hoạt động theo các nguyên tắc
chung sau;
Giao dịch trung thực và công bằng lợi ích khách hàng
Kính doanh có kỹ năng, tận tuỵ có tinh thần trách nhiệm
Ưu thực hiện lệnh của khách hàng trớc khi thực hiện lệnh của công ty
Đảm bảo nguồn tài chính trong cam kết kinh doanh chứng khoán đối
với khách hàng.
Tổ chức thực hiện công tác thanh tra, kiểm sát nội bộ để đảm bảo hoạt
động của công ty vận hành phù hợp với các quy định của pháp luật, có đủ
nhân viên kinh doanh, có năng lực đã qua tuyển chọn và đào tạo.
Không tiến hành các hoạt động có thể làm cho khách hàng và công
chúng hiểu lầm về giá cả, giá trị và bản chất của chứng khoán và các hoạt
động khác gây thiệt hại cho khách hàng.
Bảo mật các thông tin của khách hàng trừ trờng hợp có yêu cầu bằng
văn bản của cơ quan có thẩm quyền và của UBCKNN
III- Nguyên tắc tài chính công ty
Công ty quản lý tài sản của khách hàng tách biệt với tài sản chứng
khoán của công ty
Công ty sử dụng không quá 50% vốn điều lệ công ty để mua sắm trang
thiết bị tài sản
Công ty đầu t không vợt quá 20% tổng số chứng khoán đang lu hành
của một công ty niêm yết
Công ty không đầu t quá 15% tổng số chứng khoán đang lu hành của
một công ty không niêm yết
Công ty bảo lãnh phát hành chứng khoán không vợt quá 4 lần hiệu số
giữa giá trị tài sản lu động và tổng nợ ngắn hạn của công ty
Chơng 3
Kết quả hoạt động kinh doanh quý II năm 2005
của công ty chứng khoán ACB
7
Bảng cân đối kế toán
Tài sản Số
đầu kỳ
Số
cuối kỳ
A.Tài sản lu động và đầu t ngắn hạn 39,597,702,789 68,746,511,954
I.Tiền 32,198,235,981 2,985,609,584
1.Tiền mặt tại quỹ 25,896,505 67,320,685
2.Tiền gửi ngân hàng 29,185,779,976 507,630,899
3.Tiền đang chuyển
4.Tiền gửi của ngời đầu t về giao dịch
chứng khoán
2,986,559,500 2,410,658,000
5.Tiền gửi về bán chứng khoán phát
hành
6.Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch
chứng khoán
II.Các khoản đầu t chứng khoán
ngắn hạn khác
7,036,471,400 64,983,439,622
1.Chứng khoán tự doanh 12,021,766,400 40,838,734,622
2.Chứng khoán đầu t ngắn hạn của ngời
uỷ thác đầu t
29,130,000,000
3.Đầu t ngắn hạn
-Đầu t ngắn hạn của công ty chứng
khoán
-Đầu t ngắn hạn của ngời uỷ thác
đầu t
4.Dự phòng giảm giá chứng khoán và
đầu t ngắn hạn
(4,985,295,000) (4,985,295,000)
III.Các khoản phải thu 53,160,408 311,037,748
1.Phải thu của trung tâm nơi chứng
khoán
2.Phải thu của ngời đầu t 53,160,408 311,037,748
8
3. Phải thu của ngời tổ chức phát hành
chứng khoán hoặc bảo lãnh phát hành
chứng khoán
4.ứng trớc cho ngời bán
5.Thuế GTGT đợc khấu trừ
6.Phải thu nội bộ
7Phải thu khác
8.Dự phòng phải thu khó đòi
IV.Vật liệu, công cụ tồn kho 0 0
1.Hàng đang đi trên đờng
2.Vật liệu
3.Công cụ, dụng cụ
V.Tài sản lu động khác 309,835,000 466,425,000
1.Tạm ứng 210,800,000 379,390,000
2.Chi phí trả trớc 99,035,000 87,035,000
3.Tài sản thiếu trờ sử lý
Trong đó;
-Tài sản thiếu trong thanh
toán giao dịch CK chờ sử lý
-Tài sản thiếu chờ sử lý khác
4.Tài sản cầm cố, ký cợc, ký quỹ ngắn
hạn
B.Tài sản cố định và đầu t dài hạn 815,691,472,551 816,947,559,419
I.Tài sản cố định 1,599,993,490 1,617,492,998
1.Tài sản cố định hữu hình 617,307,490 688,806,998
-Nguyên giá 1,412,377,102 1,533,780,044
-Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (741,069,612) (844,973,046)
2.Tài sản cố định thuê tài chính
-Nguyên giá
-Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
3.Tài sản cố định vố hình 928,686,000 928,686,000
9
-Nguyên giá 928,686,000 928,686,000
-Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
II.Các khoản đầu t chứng khoán dài
hạn và đầu t dài hạn khác
813,906,625,000 815,145,212,360
1.Đầu t chứng khoán dài hạn của công
ty chứng khoán
15,035,340,000 15,035,340,000
2.Góp vốn liên doanh 7,791,285,000 9,029,872,360
3.Đầu t chứng khoán dài hạn của ngời
uỷ thác đầu t
791,080,000,000 791,080,000,000
4.Đầu t dài hạn khác 0 0
-Đầu t dài hạn khác của công ty
chứng khoán
-Đầu t dài hạn khác của ngời uỷ
thác đầu t
5.Dự phòng giảm giá chứng khoán và
đầu t dài hạn khác (*)
III.Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
IV.Tài sản dài hạn khác 184,854,061 184,854,061
1.Ký cợc, ký quỹ dài hạn
2.Tiền nộp quỹ hỗ trợ thanh toán 184,854,061 184,854,061
3.Tài sản dài hạn khác
Tổng cộng tài sản 855,289,175,340 855,694,071,373
Nguồn vốn
A.Nợ phải trả 796,652,451,979 825,494,716,496
I.Nợ ngắn hạn 5,572,451,979 5,004,761,496
1.Vay ngắn hạn 0 0
Trong đó;
-Vay ngắn hạn 0 0
-Trái phiếu phát hành ngắn hạn
2.Vay dài hạn đến hạn trả
10
3.Phải trả trung tâm giao dịch chứng
khoán
4.Phải trả thiếu hụt phiếu hỗ trợ thanh
toán
5.Phải trả về chứng khoán giao, nhận
đại lý phát hành
6.Phải trả ngời bán 814,776,500 1,643,727,000
7.Ngời mua ứng trớc
8.Phải trả cổ tức, gốc và lãi trái phiếu 15,706,000 15,706,000
Trong đó;
-Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái
phiếu
15,706,000 15,706,000
-Phải trả cổ tức cho cổ đông
9.Thuế và các khoản phải nộp nhà nớc
10.Phải trả nhân viên
11.Chi phí phải trả
12.Trả nội bộ
13.Phải trả tổ chức phát hành chứng
khoán
14.Phải trả, phải nộp khác 2,570,186,479 2,568,902,496
15.Tài sản thừa chờ xử lý
-Tài sản thừa trong giao dịch
chứng khoán chờ xử lý
-Tài sản thừa khác
16.Thanh toán giao dịch chứng khoán
của ngời đầu t
2,171,783,000 776,381,000
II.Nợ dài hạn 791,080,000,000 820,490,000,000
1.Vay dài hạn 0 0
2.Nợ dài hạn
Trong đó; Trái phiếu phát hành
3.Nhận ký quỹ, ký cợc dài hạn
11
4.Phải trả ngời uỷ thác đầu t 791,080,000,000 820,490,000,000
B.Nguồn vốn chủ sở hữu 58,636,723,361 60,199,354,877
I.Vốn góp ban đầu 43,000,000,000 43,000,000,000
1.Vốn của các bên góp vốn 43,000,000,000 43,000,000,000
2.Vốn góp cổ phần
Trong đó;
-Số lợng cổ phiếu phát hành
-Mệnh giá cổ phiêu phát hành
II.Vốn bổ sung
1.Thặng d vốn cổ phần
2.Vốn bổ sung từ lợi nhuận
3.Vốn bổ sung từ nguồn khác
III.Các quỹ và lợi nhuận cha phân
phối
15,636,723,361 17,19,354,877
1.Quỹ đầu t, phát triển 535,590,982 535,590,982
2.Quỹ dự phòng tài chính 1,017,622,868 1,017,622,868
Trong đó;
-Dự trữ pháp định
-Dự trữ theo điều lệ công ty chứng
khoán
-Dự trữ bất thờng
-Dự trữ khác
3.Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 311,820,034 311,820,034
4.Lợi nhuận cha phân phối 13,756,757,477 15,332,088,993
5.Quỹ khen thởng và phúc lợi 14,932,000 2,232,000
IV.Vốn điều chỉnh
1.Chênh lệch đánh giá lại tài sản
2.Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ đánh giá lại
cuối kỳ
3.Giá trị thuần của chứng khoán ngân
quỹ (*)
12
-Chứng khoán ngân quỹ
-Dự phòng chứng khoán ngân quỹ
Tổng cộng nguồn vốn 855,289,175,340 885,694,071,373
Các chỉ tiêu ngoài bảng cân đối kế toán
Chỉ tiêu Số
đầu kỳ
Số
cuối kỳ
1.Tài sản cố định thuê ngoài
2.vật t nhận giữ hộ
3.nợ khó đòi đã xử lý
13
4.ngoại tệ các loại
5.nguồn vốn khấu hao
6.chứng khoán đã lu ký của thành
viên
449,087,420,000 1,112,334,550,000
Trong đó
6.1chứng khoán giao dịch thành viên
trong nớc
449,087,420,000 1,112,334,550,000
6.1.1-Chứng khoán giao dịch của
cong ty thành viên trong nớc
51,986,750,000 61,890,470,000
6.1.2-chứng khoán giao dịch của ngời
đầu t thành viên trong nớc
397,100,670,000 1,050,444,080,000
6.1.3-Chứng khoán giao dịch của ngời
uỷ thác đầu t thành viên trong nớc
0 0
6.2Chứng khoán tạm ngng giao dịch
thành viên trong nớc
6.2.1-chứng khoán tạm ngng giao
dịch của công ty thành viên trong nớc
6.2.3-chứng khoán tạm ngng giao
dịch của ngòi uỷ thác đầu t thành viên
trong nớc
6.3Chứng khoán cầm cố thành viên
trong nớc
6.3.1-chứng khoán cầm cố của công
ty thành viên trong nớc
6.3.2-chứng khoán cầm cố của ngời
đầu t thành viên trong nớc
6.3.3-chứng khoán cầm cố của ngời
uỷ thác đàu t thành viên trong nớc
6.4chứng khoán tạm giữ thành viên
trong nớc
6.4.1-chứng khoán tạm giữ của công
14
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét