Chủ Nhật, 16 tháng 2, 2014

Tài liệu Đề tài " Phân tích quá trình Cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước ở Việt Nam " doc

Phân tích quá trình Cổ phần hoá DNNN ở Việt Nam

4

xỏc nh giỏ tr doanh nghip, i tng mua c phn v phõn tớch ỏnh giỏ
thc trng doanh nghip.
a) V i tng c phn hoỏ:
Xut phỏt t th ch chớnh tr, lch s, phự hp vi hon cnh v iu
kin kinh t nc ta, i tng thc hin c phn hoỏ l nhng DNNN hi t
3 iu kin : cú quy mụ va v nh ; khụng thuc din Nh nc gi 100%
vn u t ; cú phng ỏn kinh doanh hiu qu hoc tuy trc mt cú khú
khn nhng trin vng tt.
Trong 3 iu kin ny, iu kin th 2 ( doanh nghip khụng thuc din
Nh nc gi 100% vn u t ) c coi l quan trng nht bi nhng
DNNN gi 100% vn u t l cụng c iu tit v mụ ca Nh nc , l ũn
by kinh t, m bo cho nn kinh t phỏt trin n nh, theo ỳng nh
hng XHCN.
b) V la chn hỡnh thc tin hnh:
Theo quy nh thỡ cú 4 hỡnh thc CPH , Ban c phn hoỏ s la chn mt
hỡnh thc phự hp vi iu kin c th ca doanh nghip v ngi lao ng.
Cỏc hỡnh thc ú l: gi nguyờn giỏ tr thuc vn Nh nc hin cú ti doanh
nghip, phỏt hnh c phiu thu hỳt thờm vn phỏt trin doanh nghip ; bỏn
mt phn giỏ tr thuc vn Nh nc hin cú ti doanh nghip ; tỏch mt b
phn ca doanh nghip c phn hoỏ ; bỏn ton b giỏ tr hin cú thuc
vn Nh nc ti doanh nghip chuyn thnh cụng ty c phn.
c) Trờn c s ó la chn hỡnh thc CPH, khõu tip theo ú l xỏc
nh giỏ tr doanh nghip:

õy l mt khõu quan trng v thng chim nhiu thi gian, cụng sc
nht trong quỏ trỡnh CPH. Cú 2 nguyờn tc xỏc nh giỏ tr doanh nghip c
a ra, ú l:
Giỏ tr thc t l giỏ ton b ti sn hin cú ca doanh nghip ti thi
im c phn hoỏ m ngi mua, ngi bỏn c phn u chp nhn c.
Ngi mua v ngi bỏn c phn s tho thun theo nguyờn tc t nguyn,
ụi bờn cựng cú li. Ti cỏc nc cú nn kinh t phỏt trin, tho thun ny
din ra trờn th trng chng khoỏn, cũn nc ta tho thun cú th din ra
thụng qua cỏc cụng ty mụi gii, kim toỏn( ó din ra trờn th trng chng
khoỏn nhng cha ph bin). Trờn c s xỏc nh c giỏ tr thc t ca
doanh nghip, giỏ tr thc t phn vn Nh nc ti doanh nghip s l phn
cũn li ca giỏ tr thc t sau khi ó tr i cỏc khon n phi tr.
C s xỏc nh giỏ tr thc t ca doanh nghip ú l s liu trong s
sỏch k toỏn ca doanh nghip ti thi im CPH v giỏ tr thc t ca ti
sn ti doanh nghip c xỏc nh trờn c s hin trng v phm cht, tớnh
nng k thut, nhu cu s dng ca ngi mua ti sn v giỏ th trng ti
thi im CPH. Nguyờn tc ny c t ra m bo tớnh khỏch quan
trong vic xỏc nh giỏ tr doanh nghip.
Phân tích quá trình Cổ phần hoá DNNN ở Việt Nam

5

Thc t vic CPH cỏc doanh nghip cho thy, cỏc doanh nghip ng ký
CPH thng cú xu hng nh thp giỏ tr doanh nghip, thụng qua vic khai
bỏo khụng chớnh xỏc nh khai thp giỏ tr TSC ca doanh nghip, khai
khụng ỳng lng vnt ú nh hng tiờu cc n vic nh giỏ tr doanh
nghip v gõy thit hi cho Nh nc. Ngc li, hin tng c quan kim
toỏn nh giỏ cao hn giỏ tr thc ca doanh nghip li cú th lm thit hi
cho ngi mua c phn.
d) V vic xỏc nh i tng mua c phn v c cu phõn chia c phn:
Cỏc i tng c phộp mua c phn ú l: cỏc t chc kinh t, t chc
xó hi, cụng dõn Vit Nam, ngi nc ngoi nh c Vit Nam trong ú
CBCNV ti cỏc DNNN l i tng c u tiờn mua c phn.
V s lng c phn c mua cú quy nh nh sau:
Loi doanh nghip m Nh nc gi c phn chi phi, c phn c
bit: Mt phỏp nhõn c mua khụng quỏ 10%, mt cỏ nhõn c mua khụng
quỏ 5% tng s c phn ca doanh nghip.
Loi doanh nghip m Nh nc khụng nm c phn chi phi, c
phn c bit: Mt phỏp nhõn c mua khụng quỏ 20%, mt cỏ nhõn c
mua khụng quỏ 10% tng s c phn ca doanh nghip.
Loi DNNN khụng tham gia c phn: khụng hn ch s lng c
phn ln u mi phỏp nhõn v cỏ nhõn c mua nhng phi m bo s c
ụng ti thiu theo ỳng quy nh ca Lut Doanh nghip.
Trờn õy l mc quy nh c th v i tng mua cng nh mc mua
c phn, tuy nhiờn ngh nh 44/CP ó cú s iu chnh nhm khuyn khớch
vic mua c phn. C th l mi ngi mua c phn s c vay mt c
phiu khi mua mt c phiu bng tin mt. Vi ngi lao ng, h s c
Nh nc bỏn c phn vi mc giỏ thp hn 30% so vi giỏ bỏn cho cỏc i
tng khỏc, mi nm lm vic ti doanh nghip c mua ti a 10 c phn.
i vi ngi lao ng nghốo trong doanh nghip c phn hoỏ, ngoi vic
c mua c phn u ói h cũn c hoón tr tin mua c phn trong 3 nm
u m vn c hng c tc, s tin ny s tr dn trong 10 nm khụng
phi tr lói.

II/ ỏnh giỏ hiu qu hot ng ca h thng DNNN v s cn thit phi
tin hnh CPH Vit Nam:
1. Tỡnh hỡnh hot ng ca cỏc DNNN ti Vit Nam hin nay:
Trong nn kinh t hng hoỏ nhiu thnh phn vn hnh theo c ch th
trng nh hng XHCN nc ta hin nay, khu vc Kinh t Nh nc
phi gi vai trũ ch o nhm chi phi nn kinh t quc dõn cng nh giỳp
cỏc thnh phn kinh t khỏc. Song trờn thc t, hiu qu hot ng ca khu
vc Kinh t Nh nc núi chung v h thng DNNN núi riờng cũn tn ti rt
nhiu yu kộm.
Trờn a bn c nc hin nay, chỳng ta cú khong 5800 DNNN nm gi
88% tng s vn ca cỏc doanh nghip trong nn kinh t nhng hiu qu kinh
Phân tích quá trình Cổ phần hoá DNNN ở Việt Nam

6

doanh rt thp. Ch cú trờn 40% DNNN l hot ng cú hiu qu, trong ú
thc s lm n cú lói v lõu di ch chim di 30%. Trờn thc t, DNNN np
ngõn sỏch chim 80-85% tng doanh thu, nhng nu tr khu hao c bn v
thu giỏn thu thỡ DNNN ch úng gúp c trờn 30% ngõn sỏch Nh nc.
c bit nu tớnh chi phớ v TSC, t tớnh theo giỏ th trng thỡ cỏc
DNNN hon ton khụng to ra c tớch lu.
ỏnh giỏ thc lc cỏc DNNN trờn 3 mt: vn- cụng ngh-trỡnh qun
lý, cú th thy:
Vn: Cỏc doanh nghip luụn trong trng thỏi úi vn. Tỡnh trng doanh
nghip phi ngng hot ng do thiu vn kinh doanh ó xut hin. Tỡnh
trng doanh nghip khụng cú vn v khụng kh nng huy ng vn i
mi cụng ngh c coi l ph bin. Trong khi ú, hiu qu s dng vn thp
kộm, tht thoỏt vn ca Nh nc ngy cng trm trng. Nm 1998 ch tớnh
riờng s n khú ũi v l lu k ca cỏc DNNN ó lờn n 5.005 t ng .
Theo Tng cc Qun lý vn v ti sn Nh nc ti doanh nghip , trong s
gn 5800 DNNN, ch 40,4% c ỏnh giỏ l hot ng cú hiu qu (bo ton
c vn, tr c n, np thu, tr lng cho ngi lao ng v cú lói) ;
44% s doanh nghip hot ng cha cú hiu qu, khú khn tm thi ; cũn
15,6% s doanh nghip hot ng khụng hiu qu. Tng cng, cú ti trờn
59,6% DNNN hot ng kộm hiu qu.
Cụng ngh: Cụng ngh ca cỏc DNNN lc hu so vi trỡnh chung ca
khu vc v ca th gii (thng t 2-3 th h, cỏ bit cú cụng ngh lc hu ti
5-6 th h), 76% mỏy múc thit b thuc th h nhng nm 50-60 v ch yu
do Liờn Xụ c v cỏc nc ụng u cung cp. Hin nay cú n 54,3%
DNNN trung ng v 74% DNNN a phng cũn sn xut trỡnh th
cụng, hiu qu s dng trang thit b bỡnh quõn di 50% cụng sut. ú chớnh
l nguyờn nhõn lm cho kh nng cnh tranh ca cỏc doanh nghip trờn th
trng ni a cng nh quc t ht sc thp kộm. iu ny thc s l mt
nguy c i vi cỏc doanh nghip Nh nc v vi nn kinh t trong quỏ trỡnh
hi nhp vo i sng kinh t khu vc v th gii.
Trỡnh , nng lc v bn lnh qun lý cũn thp so vi yờu cu. Ta thy
rng, cỏc doanh nghip Nh nc, quyn s hu khụng gn vi quyn qun
lý vn v ti sn. Mt khỏc, do nhng nguyờn nhõn lch s, do nh hng ca
c ch k hoch hoỏ tp trung quan liờu bao cp, cỏc doanh nghip Nh nc
cú s lng lao ng ln, c cu lao ng bt hp lý, i ng cỏn b qun lý
kinh t va tha, va thiu, va yu. Bờn cnh trỏch nhim v kinh t, mi
doanh nghip cũn phi m trỏch nhiu chc nng xó hi na.
T tỡnh hỡnh trờn, cú th thy khu vc kinh t Nh nc khụng phi l
im sỏng nh chỳng ta mong i, c bit nú vn cha thc s th hin tt
vai trũ ch o va mỡnh. Do ú vn t ra hin nay l cn phi cú mt lot
nhng gii phỏp tin hnh ng b. Trong ú, CPH DNNN l mt trong
nhng bin phỏp c ng v Nh nc t lờn v trớ then cht, hng u.
2. S cn thit phi tin hnh CPH doanh nghip Nh nc :
Phân tích quá trình Cổ phần hoá DNNN ở Việt Nam

7

Xut phỏt t thc t nờu trờn, thc hin CPH l mt nhim v rt cn
thit v quan trng trong quỏ trỡnh i mi kinh t Vit Nam, CPH s gii
quyt c cỏc vn sau:
Th nht: Thc hin CPH l gii quyt mõu thun gia quan h sn xut
v lc lng sn xut. CPH gúp phn thc hin ch trng a dng hoỏ cỏc
hỡnh thc s hu. Trc õy chỳng ta xõy dng mt cỏch cng nhc ch
cụng hu, th hin mt s lng quỏ ln cỏc DNNN m khụng nhn thy
quan h sn xut ny khụng phự hp vi lc lng sn xut cũn nhiu yu
kộm, lc hu. Vỡ vy CPH s gii quyt c mõu thun ny, giỳp lc lng
sn xut phỏt trin.
Th hai: Thc hin CPH nhm xó hi hoỏ lc lng sn xut, thu hỳt
thờm ngun lc sn xut. Khi thc hin CPH , ngi lao ng s gn bú , cú
trỏch nhim vi cụng vic hn, h tr thnh ngi ch thc s ca doanh
nghip. Ngoi ra, phng thc qun lý c thay i, doanh nghip s tr nờn
nng ng, t ch hn trong sn xut kinh doanh, nõng cao hiu qu sn xut.
Th ba: Bờn cnh ú, CPH l mt yu t thỳc y s hỡnh thnh v
phỏt trin th trng chng khoỏn, a nn kinh t hi nhp vi kinh t khu
vc v trờn th gii.
Th t: Thc hin CPH l mt trong nhng gii phỏp quan trng
nhm huy ng cỏc ngun lc trong v ngoi nc vo phỏt trin kinh t. Vi
vic huy ng c cỏc ngun lc, cỏc cụng ty c phn cú iu kin m rng
sn xut kinh doanh, u t i mi cụng ngh, nõng cao c kh nng cnh
tranh trờn th trng, to c s nõng cao hiu qu sn xut kinh doanh.
Th nm: C phn hoỏ tỏc ng tớch cc n i mi qun lý c
tm v mụ v vi mụ. Chuyn t DNNN sang cụng ty c phn khụng nhng ch
l s thay i v s hu, m cũn l s thay i cn bn trong cụng tỏc qun lý
c phm vi doanh nghip v c phm vi nn kinh t quc dõn.
Th sỏu: C phn hoỏ l mt gii phỏp quan trng c cu li nn
kinh t trong quỏ trỡnh i mi.
Nh vy, ng trc thc trng hot ng yu kộm ca h thng DNNN,
CPH vi nhng u im v mc tiờu ca mỡnh ó chng t ú l mt ch
trng ỳng n, phự hp vi quỏ trỡnh i mi, phự hp vi giai on quỏ
i lờn CHXH nc ta.
Phân tích quá trình Cổ phần hoá DNNN ở Việt Nam

8

Phn B: Thc trng c phn hoỏ - Nhng kt qu ban u v
nhng khú khn cn thỏo g:
I/ Tin trỡnh thc hin c phn hoỏ trong nhng nm va qua:
1. Giai on thớ im (1992 - 1996):
Ngy 8/6/1992 Ch tch Hi ng B trng ( nay l Th tng Chớnh
ph) ó ban hnh Quyt nh s 202/CT v thớ im chuyn mt s doanh
nghip Nh nc thnh cụng ty c phn. Sau ú, ngy 4/3/1993 Th tng
Chớnh ph ban hnh tip Ch th s 84/TTg v vic xỳc tin thc hin thớ im
CPH doanh nghip Nh nc v cỏc gii phỏp a dng hoỏ hỡnh thc s hu
i vi doanh nghip Nh nc .
Quyt nh s 202/CT ó chn 7 doanh nghip Nh nc lm thớ im,
ng thi giao nhim v cho mi B, U ban nhõn dõn tnh, Thnh ph trc
thuc TW chn t 1 n 2 doanh nghip t chc thớ im chuyn thnh
cụng ty c phn.
Sau 4 nm trin khai thc hin Quyt nh s 202/CT v Ch th s
84/TTg (1992-1996) c nc ch CPH c 5 doanh nghip bao gm: 3 DN
trung ng v 2 DN a phng. ú l cỏc doanh nghip :
Cụng ty i lý Liờn hip vn chuyn thuc B GTVT - ngy thc
hin CPH : 1/7/1993.
Cụng ty C in lnh thuc UBND Tp H Chớ Minh - ngy thc hin
CPH : 1/10/1993.
Xớ nghip Giy Hip An thuc B Cụng nghip - ngy thc hin
CPH: 1/10/1994
Xớ nghip Ch bin hng xut khu thuc UBND tnh Long An -
ngy thc hin CPH : 1/7/1995.
Xớ nghip Ch bin thc n gia sỳc thuc B Nụng nghip & phỏt
trin nụng thụn - ngy thc hin CPH : 1/7/1995.
2. Giai on m rng (5/1996 - 6/1998):
Trờn c s ỏnh giỏ kt qu trin khai thớ im c phn hoỏ, ngy
7/5/1996 Chớnh ph ó ban hnh Ngh nh s 28/CP v chuyn mt s doanh
nghip Nh nc thnh cụng ty c phn. Ngh nh ny ó xỏc nh rừ mc
tiờu, i tng thc hin c phn hoỏ, quy nh c th nguyờn tc xỏc nh giỏ
tr doanh nghip, ch u ói i vi doanh nghip v ngi lao ng trong
doanh nghip chuyn thnh cụng ty c phnNh ú tc CPH ó tng lờn
rừ rt.
K t khi Ngh nh 28/CP c ban hnh n ht thỏng 5/1998 ó cú
25 doanh nghip Nh nc chuyn thnh cụng ty c phn. Nh vy tớnh gp
t nm 1992 n thỏng 5/1998 c nc ó cú 30 doanh nghip ó hon thnh
c phn hoỏ vi s vn iu l ban u l: 281 t ng ( bỡnh quõn 9,6 t
ng/cụng ty) v gn 6000 lao ng. Khụng ch tng lờn v s lng, din
CPH cng ó m rng hn, ó cú 3 B v 9 Tnh, Thnh ph cú doanh nghip
CPH. Trong s cỏc doanh nghip ó CPH , cú 12 doanh nghip ó hot ng
t mt nm tr lờn theo Lut cụng ty. Nhng doanh nghip trc khi c phn
Phân tích quá trình Cổ phần hoá DNNN ở Việt Nam

9

hoỏ gp khú khn, nh xớ nghip Mc H ni, xớ nghip úng tu thuyn
Bỡnh nh, xớ nghip Giy Hip An, mc dự khụng c Nh nc h tr
vn, nhng ó c gng khc phc khú khn v phỏt trin sn xut-kinh doanh
liờn tc hng nm.
h tr cho cụng tỏc CPH , trong thi gian ny, cỏc cp cỏc ngnh ó
trin khai vic cng c t chc, b sung thnh viờn vo Ban ch o CPH
a phng v thnh lp cỏc ban ch o CPH Chớnh ph, trung ng ng,
Tng liờn on lao ng Vit Nam.
3. Giai on thc hin theo Ngh nh 44/CP n nay:
Trong giai on ny, nh nhng chuyn bin thun li v c s phỏp lý
m ni bt l s ra i ca Ngh nh 44/CP ngy 29/6/1998 v vic thnh lp
Ban i mi qun lý doanh nghip TW, con s cỏc doanh nghip CPH ó tng
nhanh so vi cỏc thi k trc.
Sau hn 2 nm thc hin CPH doanh nghip Nh nc theo Ngh nh
s 44/CP, t thỏng 6/1998 n ht thỏng 8/2000 c nc ó c phn hoỏ 430
doanh nghip a tng s doanh nghip Nh nc ó thc hin c phn hoỏ
lờn 460 doanh nghip.
Trong s nhng doanh nghip ó CPH , nhng doanh nghip thuc lnh
vc Cụng nghip v Xõy dng chim khong 44,2%; Dch v thng mi
chim 39,2%; Giao thụng vn ti chim 9,5%; Nụng nghip chim 4,1% v
thu sn chim 2%. Hu ht cỏc doanh nghip ó CPH u tng i nh,
nhng cụng ty cú tng s vn ln hn 10 t ng chim khong 12%, trong
khi cỏc doanh nghip cú vn nh hn 5 t ng chim n hn 50%. Vn
trung bỡnh ca cỏc doanh nghip ó CPH ch vo khong 3,1 t ng. a s
cỏc doanh nghip thc hin CPH theo hỡnh thc th 2 ngha l bỏn mt phn
giỏ tr vn ca Nh nc nm gi trong doanh nghip.
Tớnh ti thi im 31/12/1999, trong s cỏc a phng thc hin CPH ,
H Ni l thnh ph cú s doanh nghip c phn hoỏ nhiu nht, gm 70
doanh nghip trong tng s 210 doanh nghip thuc cỏc tnh, thnh ph thc
hin c phn hoỏ, tip theo l TP H Chớ Minh, Hi Phũng, Nam nh v
Thanh Hoỏ.
Cỏc doanh nghip sau khi chuyn thnh cụng ty c phn u hot ng
cú hiu qu cao hn v nhiu mt, k c nhng doanh nghip mi CPH. Mt
s doanh nghip trc CPH gp nhiu khú khn thỡ sau CPH cỏc doanh
nghip ny ó cú nhng tin b rừ rt, bo m vic lm, tng thu nhp cho
ngi lao ng.
Nh vy, trờn thc t, Ngh nh 44/CP c ban hnh ó to ra mt
hnh lang phỏp lý khỏ thụng thoỏng, khuyn khớch c doanh nghip v ngi
lao ng tham gia c phn hoỏ doanh nghip Nh nc .
Tuy nhiờn, tin trỡnh c phn hoỏ trong thi gian qua cũn chm so vi
yờu cu sp xp li doanh nghip Nh nc. Sỏu thỏng cui nm 1998, k
hoch t ra l CPH 150 doanh nghip, thc hin ch l 100 doanh nghip
Phân tích quá trình Cổ phần hoá DNNN ở Việt Nam

10
c CPH (t 66,6%). Nm 1999, k hoch t ra l CPH 450 doanh
nghip, nhng ch thc hin c 250 doanh nghip (t 55,5%).
thc hin nhanh v cú hiu qu cụng tỏc c phn hoỏ doanh nghip
Nh nc , phi gii quyt nhiu vn , t nhn thc t tung, c ch chớnh
sỏch n t chc thc hin, t doanh nghip n cỏc c quan qun lý Nh
nc.
II/ Nhng kt qu ban u m c phn hoỏ DNNN em li:
1. Hiu qu ca c phn hoỏ:
a) i vi doanh nghip:
Nhỡn chung, doanh nghip l i tng c li nhiu nht t chớnh sỏch
c phn hoỏ. Hu ht cỏc doanh nghip khi chuyn sang cụng ty c phn u
hot ng cú hiu qu hn trc xột tng th trờn cỏc mt doanh thu, li
nhun, np ngõn sỏch, tớch lu vnNhiu doanh nghip ó thoỏt ra khi tỡnh
trng n nn, phỏ sn, khc phc c nhng hn ch do c ch qun lý c
nh nn tham nhng, lóng phớ trong sn xut, s thiu trỏch nhim trong lao
ng, qun lý trỡ tr, yu kộm
Kt qu hot ng ca 15 doanh nghip ó c CPH trc nm 1998 l
rt kh quan. Nhng li ớch m CPH mang li cho doanh nghip c th
hin rt rừ qua nhng con s sau:
Bỏo cỏo hot ng nm 1999 ca 20 doanh nghip ó CPH cú thi gian
hot ng trờn 1 nm cng cho thy nhng s liu rt kh quan, c th nh
sau:
Doanh thu tng bỡnh quõn gn 2 ln: in hỡnh cụng ty c phn C in
lnh nm 1999 t 178 t ng, gp gn 4 ln so vi trc khi CPH ; cụng ty
c phn bụng Bch Tuyt nm 1999 t 86 t ng, gp 1,5 ln so vi trc
khi CPH
Li nhun tng bỡnh quõn hn 2 ln, c tc bỡnh quõn t 1-2%/thỏng.
Vn tng gn 2,5 ln (bao gm c tớch lu t li nhun v thu hỳt thờm
vn u t t bờn ngoi) : Ni bt l cụng ty c phn ch bin hng xut khu
Long An vn tng 5 ln; cụng ty c phn Vit Phong vn tng 2,4 ln
Ngoi nhng li ớch kinh t k trờn, khi CPH DNNN cũn cú thờm nhng
li ớch khỏc gúp phn tớch cc vo vic nng cao hiu qu sn xut kinh
doanh:
Th nht: Nng lc sx-kd ca doanh nghip tng lờn nh c b
sung ngun vn lu ng v u t i mi cụng ngh. V nguyờn tc, tt c
s tin bỏn c phiu, sau khi tr i cỏc chi phớ s c iu chuyn b
sung vn, m rng sn xut kinh doanh.
Th hai: Doanh nghip cú quyn ch ng trong sn xut kinh doanh.
S chuyn i ny ó hn ch thp nht nhng can thip thụ bo, phi kinh t
ca cỏc c quan cụng quyn, hn ch cỏc ch o vn cú ca mt DNNN.
Th ba: Doanh nghip ó cú c mt cỏch qun lý mi mang tớnh
dõn ch. Vi vic CPH , doanh nghip ó chuyn t DNNN sang cụng ty c
phn, cng cú ngha l xỏc nh vai trũ ch nhõn tp th. Hi ng qun tr s
Phân tích quá trình Cổ phần hoá DNNN ở Việt Nam

11
thc s lm ch cụng ty vi ng lc li nhun, vỡ li ớch ca cỏc c ụng
(trong ú cú chớnh mỡnh), thay mt cỏc c ụng v c cỏc c ụng bu lờn
ch khụng phi ai khỏc.
b) i vi Nh nc:
Li ớch u tiờn m Nh nc thu c t chớnh sỏch CPH l phn thu
thu c t cỏc cụng ty c phn tng hn so vi khi cũn l DNNN, tt c cỏc
CTCP u úng thu y , nm sau cao hn nm trc t 30-35%, np
ngõn sỏch tng bỡnh quõn 2 ln so vi trc khi CPH : c th nh CTCP c
in lnh tng gn 3 ln, CTCP sn Bch Tuyt tng 2,7 ln
Theo s liu ca 17 cụng ty c phn, Nh nc ó thu c 377.244
triu ng t cỏc ngun sau:
Tin thu v bỏn c phn: 30.207 triu ng
Phn li tc ca Nh nc ti cỏc CTCP: 6.905 triu ng
Lói tin vay mua chu c phn ca CBCNV: 522 triu ng
V huy ng vn: Ti thi im CPH trc 31/12/1999, 370 doanh
nghip CPH cú giỏ tr phn vn Nh nc l 1.349 t ng, qua thc hin
CPH ó thu hỳt thờm 1.432 t ng, ng thi Nh nc cng ó thu li c
714 t ng u t vo cỏc DNNN v gii quyt mt s chớnh sỏch cho
ngi lao ng trong DNNN thc hin CPH.
Phn vn Nh nc ti cỏc doanh nghip CPH khi xỏc nh li, nhỡn
chung u tng t 10-50% so vi giỏ tr ghi trờn s sỏch. Nh vy, khi CPH
vn Nh nc khụng b mt i, c bo ton m cũn tng thờm.
Ngoi nhng li ớch trờn, t kt qu c phn hoỏ, hng nm Nh nc
khụng cũn tn mt khon ngõn sỏch ln bự p cho cỏc DNNN thua l,
cỏn cõn thu chi ca Nh nc c cõn bng hn. H thng cỏc c quan qun
lý Nh nc c hon chnh v gn vi mc tiờu ca nn kinh t. Chớnh c
ch to chuyờn mụn hoỏ dn n s thay i v trỡnh qun lý t mc cao.
Nh nc cú iu kin qun lý nn kinh t thụng qua cỏc chớnh sỏch v mụ.
C phn hoỏ ó t c s cho th trng vn ra i bng vic ra mt U
ban chng khoỏn quc gia v Trung tõm giao dch chng khoỏn va qua, lm
c s Nh nc kim soỏt lm phỏt. Lng tin lu thụng trong xó hi
trong tng lai gn s chuyn mt phn vo th trng vn, thc hin tỏi u
t trờn din rng hoc tp trung vn gii quyt cỏc cụng trỡnh trng im ca
Nh nc.
c) i vi ngi lao ng:
Cú th núi, nh CPH m ngi lao ng ó tr thnh ngi ch thc s
ca doanh nghip xột theo c phn m h s hu. Qua CPH cỏc DNNN, tt c
ngũi lao ng trong doanh nghip bng cỏc ngun vn t cú, qu phỳc li
ca doanh nghip c phõn b v c vn riờng ca cỏ nhõn, u cú th tham
gia mua c phn ti cụng ty, xớ nghip c c phn hoỏ.
Vi vic gúp vn ny, ngi lao ng , t cụng nhõn trc tip sn xut
n v giỏm c, u cú th tr thnh ngi ch thc s i vi doanh nghip,
c tham gia trc tip hay giỏn tip vo vic lp phng hng k hoch,
Phân tích quá trình Cổ phần hoá DNNN ở Việt Nam

12
chin lc kinh doanh ca doanh nghip vi quyt tõm v ý chớ chung l gt
hỏi c hiu qu cao nht, tt nht.
Trong thc t, cỏc doanh nghip Nh nc c CPH bo m vic lm
v thu nhp ca ngi lao ng n nh v cú chiu hng tng lờn. Do m
rng sn xut, s lao ng cỏc DN ny tng bỡnh quõn 12%. Thu nhp ca
ngi lao ng lm vic tai cỏc cụng ty c phn tng bỡnh quõn hng nm gn
20% (cha k thu nhp t c tc). in hỡnh trong nm 1999, ngi lao ng
ti cụng ty c phn i lý liờn hip vn chuyn cú thu nhp 4 triu
ng/ngi/thỏng bng gn 3 ln so vi trc khi CPH; cụng ty c phn Ong
mt TP.HCM t 1,3 triu ng/ngi/thỏng bng 2,6 ln so vi trc khi
CPH
Vic u t vo cỏc cụng ty c phn, núi chung ngi lao ng ó thu
c li tc cao hn gi tit kim v vn ca h trong cụng ty tng gp 1,5-2
ln so vi lỳc mi mua c phiu. Do lói cao ó b sung thờm vo vn, n nay
giỏ tr c phn ngi lao ng s hu bỡnh quõn tng gp 2-3 ln, c bit cú
nhng cụng ty tng ti 4-5 ln nh CTCP C in lnh v CTCP i lý liờn
hip vn chuyn.
L ch nhõn thc s trong CTCP, ngũi lao ng ó nõng cao tớnh ch
ng, ý thc k lut, tinh thn t giỏc, tit kim trong lao ng sn xut, gúp
phn lm hiu qu hot ng ca DN ngy mt nõng cao, mang li li ớch
thit thc cho bn thõn mỡnh, cụng ty, Nh nc v xó hi.
2. ỏnh giỏ nguyờn nhõn:
Vi nhng kt qu nờu trờn, chỳng ta cú c s khng nh chớnh sỏch
CPH mt b phn DNNN l phự hp v ỳng n trong giai on hin nay.
C phn hoỏ ó thc s em li nhiu li ớch c th khụng ch cho doanh
nghip m cũn cho c Nh nc v bn thõn ngi lao ng. Nhng thnh
cụng ú cú th xut phỏt t nhng nguyờn nhõn sau.
a) ng v Nh nc ó nhn thc c vai trũ v s cn thit phi
tin hnh c phn hoỏ mt b phn DNNN:
khc phc tỡnh trng khng hong ca nn kinh t nc ta giai on
1980-1990, ng v Chớnh ph ó cú ch trng i mi kinh t nhm a
nn kinh t thoỏt ra khi tỡnh trng trỡ tr, nghốo nn, lc hu. Mt trong
nhng gii phỏp c ng v Nh nc la chn l CPH mt b phn
DNNN nhm sp xp li cỏc DNNN, nõng cao v th ch o ca khu vc
kinh t Nh nc. ng ta ó mnh dn tin hnh thớ im v sau gn 10 nm
thc hin ó thu c nhng kt qu rt kh quan.
b) ng v Nh nc ó bc u quan tõm, ch o tin trỡnh CPH:
ng v Nh nc ta ó dnh rt nhiu quan tõm cho cụng tỏc c phn
hoỏ, th hin qua vic theo dừi sỏt sao tin trỡnh thc hin, khụng ngng ỳc
kt kinh nghim v khc phc hn ch, ban hnh kp thi nhiu vn bn phỏp
quy hng dn, to iu kin cho cụng tỏc CPH, gn õy nht l ngh nh
44/CP (29/6/1998), cỏc Quyt nh 145/TTg(28/6/1999),
177/TTg(30/8/1999). Ni dung ca Ngh nh 44/CP l mt bc tin ln so
Phân tích quá trình Cổ phần hoá DNNN ở Việt Nam

13
vi cỏc vn bn trc õy, th hin mt cỏch nhỡn mi ca ng v Nh nc
ta v vn CPH. Ngh nh 44 ra i ó to mt bc phỏt trin mi trong
tin trỡnh thc hin CPH , hon thin v y nhanh tc CPH lm cho
CPH t hiu qu cao hn.
c) Ni dung CPH l ỳng n, mc tiờu CPH t ra l c th, mang tớnh
kh thi; li ớch m CPH mang li l c th, khỏch quan v gn vi
bn thõn doanh nghip v ngi lao ng.
Cú th núi, CPH ó nh mt lung giú mi thi sinh khớ vo khu vc
Kinh t Nh nc , mang li sc sng cho khu vc kinh t ny, t ú mang li
hiu qu cho Nh nc, doanh nghip v ngi lao ng.
C phn húa thc s to ng lc cho u t phỏt trin kinh t. Thụng
qua CPH thu hỳt c mt lng ln ngun vn trong dõn c, to tin m
ca cho th trng vn trong nc, nõng cao hiu qu u t phỏt trin sn
xut.
d) CPH ó thc s nõng cao quyn lm ch ca ngi lao ng trong
doanh nghip, gn li ớch ca ngi lao ng vi li ớch ca doanh
nghip, t ú thỳc y h hng say sn xut, trỏch nhim vi cụng
vic, gúp phn nõng cao hiu qu sx-kd.

e) Cỏc nh lónh o DNNN v cỏc CBCNV ó nhn thc c c li
ớch v s cn thit c phn hoỏ.

III/ Nhng khú khn cn c thỏo g:
1. Nhng hn ch ca cụng tỏc c phn hoỏ:
a) V vn tc c phn hoỏ:
K t thi im doanh nghip u tiờn tin hnh CPH (7/1993), tin
CPH khụng nm no t ch tiờu k hoch ( nm 1993: 2 doanh nghip ;
1994:1 ; 1995: 2 ; 1996: 5 ; 1997: 5) , nm 1998, ch tiờu l 150 doanh nghip
c CPH thỡ ch cú 100 doanh nghip , nm 1999 s doanh nghip c
CPH l 250 so vi k hoch l 450. Nh vy, nu hon thnh ỳng theo k
hoch thỡ nay ta ó cú khong hn 600 doanh nghip c CPH. Trờn thc t,
n 8/2000 ta mi CPH c 460 doanh nghip. Tc CPH nh vy ó
khụng ỏp ng c yờu cu sp sp li doanh nghip Nh nc.
b) Khuụn kh phỏp lý cho c phn húa cũn quỏ nhiu bt cp:
Cỏc quy nh v ch vi doanh nghip sau CPH vn cha rừ rng.
Cỏc quy nh c sa i v b sung thng thỡ cng v sau cng cú li,
cng cú nhiu u ói. Chớnh vỡ vy, v mt tõm lý, cỏc doanh nghip khụng
mun trin khai nhanh m ch i c hng u ói nhiu hn.
Cỏc vn bn quy nh v CPH ó c ban hnh cng cú nhiu vn
cn xem xột li. Quy nh v bỏn c phn u ói cho ngi lao ng cng
khụng c c th húa, linh hot. Cú ni ngi lao ng khụng cú tin mua
c phn u ói; li cú ni do vn Nh nc ớt, s lng c phn bỏn ra hn
ch, khụng cho nhu cu.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét