Thứ Sáu, 14 tháng 2, 2014

Quy trình kế toán vốn bằng tiền, vật liệu, công cụ dụng cụ, tài sản cố định, tiền lương tại Công ty cổ phần xây lắp điện công nghiệp

Trờng Cao đẳng Tài chính Quản trị kinh doanh

* Chc nng nhim v ca cỏc phũng ban:
* Phũng ti chớnh- lao ng: Cú chc nng qun lý ti chớnh, huy ng vn
lu ng phc v sn xut, cụng tỏc hch toỏn k toỏn, bỏo cỏo ti chớnh, phõn tớch
l, lói ton Cụng ty. Tuyn dng o to nhõn lc, ch chớnh sỏch tin lng
BHXH, thu nhp ca ngi lao ng, cụng tỏc hnh chớnh vn phũng, y t,
* Phũng Vt t v thit b: Cú chc nng cung ng nguyờn vt liu phc v
sn xut, qun lý mỏy múc thit b, phng tin vn ti,
* Phũng K hoch- K Thut: Cú chc nng trong lnh vc t chc u thu,
búc tỏch d toỏn, tin lng, qun lý tin thi cụng, qun lý cht lng, nghim
Trần Thị Thủy-LTK40H Khoa kế toán
5
PH GIM C PH GIM C
PHNG
Ti chnh L
PHNG
KH - KT
PHNG
Vt t
PHNG
DV & XLin
i Xừy lp s 1
i xừy lp s 2
i xừy lp s 5
T Xừy lp s 1
T Xừy lp s 2
T Xừy lp s 12
Trờng Cao đẳng Tài chính Quản trị kinh doanh
thu, lp h s hon cụng, lp bin phỏp t chc thi cụng, kho sỏt, thit k cỏc cụng
trỡnh,.
* Phũng Xõy lp v dch v in: Cú chc nng trong cỏc lnh vc lp t
in cho cỏc trm vin thụng, t chc thc hin cụng tỏc dch v thanh toỏn tin
in cho cỏc mng vin thụng.
III. c im t chc cụng tỏc k toỏn ti Cụng ty C phn Xõy lp in
Cụng nghip.
3.1. C cu t chc b mỏy k toỏn ca Cụng ty.
Cụng ty C Phn Xõy Lp in Cụng Nghip l doanh nghip non tr, song
ó sm ho nhp v khng nh c v trớ ca mỡnh trờn thng trng. Cựng vi
s i lờn ú, b mỏy k toỏn ca cụng ty ó dn dn hon thin v lm vic mt
cỏch cú hiu qu phự hp vi mụ hỡnh sn xut kinh doanh ca cụng ty:
S T CHC B MY K TON
Trần Thị Thủy-LTK40H Khoa kế toán
6
K toỏn trng
K toỏn tng hp
K toỏn vn
bng tin,
lng
K toỏn
TSC, NVL-
CCDC
K toỏn Ti
chớnh
K toỏn chi
tit giỏ thnh
sn phm
K toỏn giỏ
thnh hp
K toỏn
XN1789
K toỏn
XN2789
K toỏn
XN3789
K toỏn
XN384
K toỏn
XNKSTK
K toỏn
CN min
Trung
K toỏn
CN min
Nam
Trờng Cao đẳng Tài chính Quản trị kinh doanh
* Chc nng ca tng b phn k toỏn:
- K toỏn trng: l ngi t chc iu hnh b mỏy k toỏn v ti chớnh cho
giỏm c ụn c, giỏm sỏt, kim tra v x lý mi nghip v kinh t phỏt sinh cú
liờn quan n hot ng sn xut kinh doanh ca cụng ty. T chc hch toỏn giỏ
thnh hp lý v cỏc thụng tin ti chớnh ca cụng ty thnh cỏc bỏo cỏo.
- K toỏn giỏ thnh hp cú nhim v tp trung ton b bỏo cỏo ca cỏc n v
nh hn, lp thnh mt bỏo cỏo giỏ thnh hp trỡnh lờn k toỏn trng.
T õy b mỏy k toỏn c chia thnh 2 b phn v c th ú l b phn k
toỏn chi tit v b phn k toỏn giỏ thnh hp.
+ B phn k toỏn chi tit bao gm:
-> K toỏn theo dừi vt t, ti sn c nh, CCDC phi m s theo dừi chi tit
tng loi vt t, sau ú n nguyờn vt liu, TSC t ú i chiu vi cỏc bng
kờ ó lp vi k toỏn tin mt, tin gi ngõn hng, cụng n v k toỏn giỏ thnh hp.
-> K toỏn theo dừi giỏ thnh sn phm: Tp hp chng t, phõn loi chi phớ
sn xut, kim tra giỏ thnh hp, lp bng phõn b v cỏc s chi tit ghi vo chng
t ghi s, s cỏi xỏc nh giỏ thnh.
-> K toỏn vn bng tin, lng v cỏc khon trớch theo lng qun lý cht
ch cú hiu qu vn bng tin, qun lý v mt thc hin thu chi tin mt hng thỏng.
Tớnh lng v lm c s tớnh lng v giỏ thnh.
Trần Thị Thủy-LTK40H Khoa kế toán
7
Trờng Cao đẳng Tài chính Quản trị kinh doanh
+ B phn k toỏn ti cỏc xớ nghip m bo phn vic theo dừi hch toỏn chi
tit vt t, tin lng, chi phớ bng tin khỏc, tp hp chi phớ phỏt sinh ban u, cỏc
hp ng, cụng trỡnh. Cỏc xớ nghip kho sỏt thit k v TVT, Xớ nghip 1789,
2789, 3789 l nhng n v ph thuc ln, trỡnh qun lý c phõn cp qun
lý kinh t ti chớnh ni b mc cao thỡ t chc k toỏn riờng cỏc xớ nghip ny hch
toỏn thụng qua TK 336.
+ Cũn cỏc n v trc thuc nh nh xớ nghip 384, cỏc chi nhỏnh min
Trung v min Nam thỡ khụng t chc k toỏn riờng m ch b trớ nhõn viờn hch
toỏn lm nhim v hng dn hch toỏn ban u. Thu nhn v kim tra chng t
ban u ri chuyn v phũng ti chớnh k toỏn ca cụng ty.
3.2. Hỡnh thc s sỏch k toỏn ỏp dng ti Cụng ty.
L mt doanh nghip sn xut kinh doanh tng i ln nờn hng ngy cú
nhiu nghip v kinh t phỏt sinh. S lng ti khon ln, tin cho vic cụng tỏc
qun lý v hch toỏn cụng ty ó la chn hỡnh thc k toỏn l hỡnh thc "Chng t
ghi s".
Vi niờn k toỏn t 01/01 n 31/12 hng nm v tớnh thu GTGT theo
phng phỏp khu tr.
Theo hỡnh thc "Chng t ghi s" cụng ty ó s dng cỏc loi s sỏch k toỏn
sau:
- S tng hp, s ng ký chng t ghi s, s cỏi cỏc ti khon.
- S ghi k toỏn chi tit: tin mt, TSC, vt t thanh toỏn.
- n v tin t cụng ty s dng: VN (Vit Nam ng).
S TRèNH T GHI S K TON
THEO HèNH THC CHNG T GHI S

Trần Thị Thủy-LTK40H Khoa kế toán
8
Chng t gc
Bng tng hp
chng t gc
Chng t ghi s
S Cỏi
Bng cõn i phỏt sinh
Bỏo cỏo ti chớnh
S th k toỏn
chi tit
Bng tng hp
chi tit
S ng ký
chng t ghi s
S qu
Trờng Cao đẳng Tài chính Quản trị kinh doanh
Ghi chỳ:
: Ghi hng ngy
: i chiu, kim tra
: Ghi cui thỏng
Trần Thị Thủy-LTK40H Khoa kế toán
9
Trờng Cao đẳng Tài chính Quản trị kinh doanh
CHNG II:
KHI QUT V QUY TRèNH CC PHN HNH K TON
TI
CễNG TY C PHN XY LP IN CễNG NGHIP
I. K toỏn tin mt, tin gi ngõn hng, tin ang chuyn cụng ty c phn xõy
lp in cụng nghip.
Cỏc loi tin m Cụng ty s dng:
- Tin mt ti qu
- Tin gi ngõn hng Vietcombank.
S : Trỡnh t ghi s k toỏn ti khon 111, 112 ti Cụng ty.
Bb

Ghi chỳ:
: Ghi hng ngy
: Ghi cui thỏng
Trần Thị Thủy-LTK40H Khoa kế toán
10
Bng tng hp
Chng t gc
Phiu thu, phiu chi
Lnh chuyn cú
U nhim thu
Phiu hch toỏn
Bng kờ s 1,2 Chng t ghi s
S qu kiờm bỏo cỏo qu,
S chi tit TM, TGNH
S cỏi TK 111, 112
Bng tng hp chi
tit TM,TGNH
Bỏo cỏo ti chớnh
Trờng Cao đẳng Tài chính Quản trị kinh doanh
: i chiu, kim tra
II. K toỏn vt liu, cụng c dng c.
2.1. L mt cụng ty hot ng trong lnh vc xõy dng c bn nờn nguyờn vt
liu, cụng c dng c s dng trong cỏc t, i ca Cụng ty C phn Xõy lp in
Cụng nghip l cỏc nguyờn vt liu, cụng c dng c phc v cho cỏc cụng trỡnh
xõy dung v lp t bo v cho cỏc hng mc cụng trỡnh nh: xi mng, st thộp, cỏt
ỏ, gch, qun ỏo bo h lao ng. Quỏ trỡnh thi cụng xõy dung v lp t di tỏc
ng ca mỏy múc v bn tay con ngi, nhng nguyờn vt liu, cụng c dng c
ny bin i, h tr tr thnh sn phm xõy lp.
- Nguyờn vt liu chớnh: gm cỏc loi nguyờn vt liu nh: cỏt, ỏ, xi mng,
thộp, gch, st,khi tham gia vo sn xut nguyờn vt liu chớnh cu thnh lờn thc
th sn phm xõy lp, giỏ tr ca chỳng chim mt t trng tng i ln trong tng
chi phớ sn xut v tng sn phm.
- Vt liu ph : gm cỏc loi : sn, inh, ph gia bờ tụng,cỏc loi dng c
phõn b mt ln nh : que hn, bay, bn xoa, thc,cỏc thit b gn lin vi vt
kin trỳc ny.
- Nhiờn liu ca cụng ty phc v cho sn xut cỏc cụng trỡnh nh : xng, du,

- Ph tựng thay th: l cỏc chi tit thit b.
- Ph liu thu hi l nhng vt liu ch yu c thu t hot ng sn xut
nh : inh, g vỏn tha, v bao xi mng,
- Cng c dng c :
+ Cụng c dng c phc v thi cụng cụng trỡnh nh : gin giỏo, cuc, xng,
qun ỏo bo h,
+ Cụng c dng c dựng cho b phn qun lý nh : bn, gh, t, bỳt,
+ Cụng c dng c cho thuờ nh : cỏc loi mỏy xỳc, mỏy m,
Trần Thị Thủy-LTK40H Khoa kế toán
11
Trờng Cao đẳng Tài chính Quản trị kinh doanh
+ Bao bỡ luõn chuyn : v bao xi mng.
Hch toỏn chi tit l cụng vic hch toỏn kt hp gia kho v phũng k toỏn
nhm mc ớch theo dừi tỡnh hỡnh nhp, xut, tn kho ca tong th, tng loi vt
liu c v cht lng, s lng, giỏ tr v chng loi. Ti Cụng ty C phn Xõy lp
in Cụng nghip hch toỏn chi tit hng tn kho theo phng phỏp th song song.
Hng ngy cn c vo húa n, chng t v biờn bn kim nghim vt liu, cụng c
dng c, th kho tin hnh nhp kho vt liu, cụng c dng c v vit phiu nhp
kho. Phiu nhp kho c lp thnh 3 liờn. Mt liờn lu, mt liờn giao cho ngi
giao vt liu, cụng c dng c nhp kho ngi giao vt liu cụng c dng c
ghộp vo b chng t chuyn lờn k toỏn vt liu, cụng c dng c ti phũng k
toỏn. Mt liờn chuyn lờn phũng vt t phũng vt t theo dừi. Th kho cn c
vo liờn lu ghi vo th kho v mt s lng. Hng ngy, k toỏn vt liu, cụng
c dng c cn c vo b chng t nhp kho nhn c ghi vo s chi tit vt liu
cụng c dng c, cui thỏng lp bng tng hp Nhp Xut Tn. ng thi cn
c vo b chng t nhp ghi vo s chng t ghi s, cn c vo s liu trờn s
chng t ghi s k toỏn ghi vo s cỏi ti khon 152, 153 tng ng.
S HCH TON CHI TIT VT T
THEO PHNG PHP TH SONG SONG
Ghi chỳ:
: Ghi hng ngy
: Ghi cui thỏng
Trần Thị Thủy-LTK40H Khoa kế toán
12
Phiu nhp kho
Th kho
Phiu xut kho
Th
hoc
S
chi
tit
vt
t
Bng tng hp
Nhp-Xut-Tn
K toỏn
tng hp
Trờng Cao đẳng Tài chính Quản trị kinh doanh
: Quan h, i chiu
2.2. Vic tớnh giỏ NVL cú ý ngha quan trng trong vic hch toỏn ỳng n
tỡnh hỡnh ti sn ca cng nh chi phớ sn xut kinh doanh ca Cụng ty. Do vy, vt
liu, cụng c dng c ca Cụng ty c ỏnh giỏ nh sau:
* ỏnh giỏ NVL, CCDC nhp kho:
- i vi vt liu mua ngoi nhp kho:
Ti Cụng ty C phn Xõy lp in Cụng nghip, vt liu ch yu do mua
ngoi. Do ú tr giỏ vn thc t vt liu nhp kho c xỏc nh nh sau:
Tr giỏ vn thc t ca n giỏ ghi trờn hoỏ Chi phớ thu mua
= +
Vt liu nhp kho n ( cha cú thu ) thc t
- Chi phớ thu mua thc t: gm chi phớ vn chuyn, bc d, tin thuờ kho,
thu nhp khu ( nu cú ).
* ỏnh giỏ nguyờn vt liu xut kho:
- Giỏ vn thc t ca vt liu xut kho c tớnh theo phng phỏp n giỏ
bỡnh quõn gia quyn.
Giỏ tr thc t S lng vt liu n giỏ bỡnh quõn
= x
Vt liu xut kho xut kho vt liu xut kho
Trong ú:
n giỏ thc t Giỏ tr NVL thc t tn u k + Giỏ tr NVL thc t nhp trong k
=
Bỡnh quõn S lng NVL tn u k + S lng NVL nhp trong k
Trần Thị Thủy-LTK40H Khoa kế toán
13
Trờng Cao đẳng Tài chính Quản trị kinh doanh
III. K toỏn ti sn c nh.
3.1. C cu ti sn c nh trong Cụng ty C phn Xõy lp in Cụng nghip.
Ti sn c nh trong doanh nghip gm:
- Mỏy múc thit b: mỏy iu ho nhit , ụ tụ ch hng.
- Nh ca vn phũng, nh kho vn phũng Cụng ty, b phn bỏn hng v
cỏc ca hng trc thuc.
Ti khon k toỏn s dng: 211, 214.
Vic hch toỏn chi tit TSC Cụng ty c tin hnh da trờn cỏc chng t
tng, gim TSC, khu hao TSC v cỏc chng t khỏc cú liờn quan nh:
- Biờn bn bn giao TSC( Mu s 01-TSC/BB)
- Biờn bn thanh lý TSC( Mu s 03-TSC/BB)
- Th TSC( Mu s 02-TSC/BB)
- Bng tớnh v phõn b khu hao TSC.
- Cỏc chng t khỏc cú liờn quan n TSC.
3.2. Quy trỡnh t chc hch toỏn tng hoc gim TSC.
- Th tc tng TSC: TSC ca Cụng ty tng lờn ch yu do mua sm mi,
mua sm TSC trong Cụng ty thng xuyờn c tin hnh theo k hoch ó ra
t bn k hoch u nm ca Cụng ty.
- Th tc gim TSC: Trong quỏ trỡnh hot ng kinh doanh ca cụng ty cú
mt s TSC ó c, b h hng do tin b khoa hc k thut Nhng TSC ny
cụng ty phi tin hnh thanh lý hc nhng bỏn. Khi thanh lý, nhng bỏn cụng ty
phi lp hi ng ỏnh giỏ thc trng ca TSC v giỏ tr thu hi ca nú. Sau khi
Trần Thị Thủy-LTK40H Khoa kế toán
14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét