Thứ Tư, 16 tháng 4, 2014

giao an dai so 9 ca nam.doc


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "giao an dai so 9 ca nam.doc": http://123doc.vn/document/558709-giao-an-dai-so-9-ca-nam-doc.htm


Nguyễn Thi Minh Tâm Trờng THCS Supe
Ngày soạn: 25/8/2008
Ngày giảng: Tiết 3: luyện tập
a- m ục tiêu:
-Học sinh đợc rèn kỹ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp
dụng hằng đằng thức
AA
=
2
để rút gọn biểu thức;
- Học sinh đợc rèn luyện về phép khai phơng để tính giá trị biểu thức đại số,
phân tích đa thức thành nhân tử, giải phơng trình.
- HS có thái độ học tập nghiêm túc, tính toán cẩn thận.
B- Ph ơng tiện thực hiện
GV: Bảng phụ. HS: Ôn tập các hằng đẳng thức và biểu diễn nghiệm
của bất phơng trình trên trục số.
C- Tiến trình dạy học:
I- ổ n định tổ chức:
II- Bài mới:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
HĐ1: Kiểm tra bài cũ
- HS1: Nêu điều kiện để
A
có nghĩa. Làm
bài tập 12 a, b(SGK 11);
- HS2: Điền vào chỗ ( ) để đợc khẳng định
đúng:
=
2
A
nếu A 0
nếuA < 0.
Làm bài tập 8 a, b (SGK)
HĐ2: Luyện tập
GV yêu cầu HS làm bài tập 11 SGK
? Hãy nêu thứ tự thực hiện phép tính ở các bài
tập trên.
GV yêu cầu HS làm bài 12 (SGK)
HS làm bài
Luyện tập:
Bài 11 (SGK 11)
a)
49:19625.16
+
= 4.5+14:17=22
b) 36:
16918.3.2
2

= 36:
2
18
-13 = -11
c)
3981
==
d)
52543
42
==+
Bài 12 (SGK):
b)
2
x1
+
có nghĩa

1+x
2
>0 thoả mãn

x

R
c,
x
+
1
1
có nghĩa


0
1
1

+
x
Vì 1> 0 => -1 + x > 0

x > 1
Bài 16 (SBT)
a)
)3x)(1x(
+
có nghĩa

(x-1)(x-3)0
5
Nguyễn Thi Minh Tâm Trờng THCS Supe
GV: căn thức có nghĩa khi nào?
Tử là 1>0 vậy mẫu ?
- GV lu ý cho HS đối với bt lấy căn có các tr-
ờng hợp sau:
*
B
A
có nghĩa <=>

B
A
0
<=>



>

0
0
B
A
hoặc



<

0
0
B
A
*
AB
có nghĩa <=> A.B 0
<=>





0
0
B
A
hoặc





0
0
B
A
- Cho HS áp dụng làm bt 16 (SBT).
- Hãy tìm đk của x, sau đó kết hợp nghiệm
trên trục số và kl chung.
GV hd HS cách làm khác của câu b
lập bảng xét dấu
Ta có bảng xét dấu:
x -3 2
x-2 - - 0 +
x+3 - 0 + +
Thơng + - 0 +
Rút gọn biểu thức.
GV gọi 2 HS lên bảng
GV hd HS 3 = (
3
)
2
GV cùng HS thực hiện.

x-1 0 hoặc x-1 0
x-3 0 x-3 0

x 1 x 3
x 3
x 1 x 1
x 3
Vậy
)3x)(1x(
+
có nghĩa khi x 3 hoặc
x 1
b,
3
2
+

x
x
có nghĩa





>+

03
02
x
x
hoặc



<+

03
02
x
x
*



>+

03
02
x
x






>

3
2
x
x


x 2
*



<+

03
02
x
x






<

3
2
x
x


x < -3
Vậy: x<-3 hoặc x2
Bài 13: (SGK 11)
a) 2
2
a
-5a với a<0
= 2
a
-5a = -2a-5a (vì a<0)
= -7a
b)
2
a25
+3a với a0
=
a5
+ 3a =8a (vì 5a0)
Bài 14: (SGK) phân tích ĐTthành nhân tử
a) x
2
-3 = (x-
3
)(x+
3
)
b) x
2
-2
5
x +5 = (x-
5
)
2
III- Củng cố:
- Các hằng đẳng thức viết dới dấu căn. Các dạng bài tập
IV- H ớng dẫn HS học tập ở nhà:
- Ôn tập kiến thức tiết 1 + tiết 2
6
1
50
2
-3 0
Nguyễn Thi Minh Tâm Trờng THCS Supe
- Luyện tập dạng bài tập: tìm điều kiện để biểu thức có nghĩa, rút gọn biểu
thức. Phân tích đa thức thành nhân tử, giải phơng trình;
- VN: 10 (SGK 12), 12, 14, 15, 16 (b,d);
Ngày soạn:25/8/2008
Ngày giảng:
Tiết 4: liên hệ giữa phép nhân
Và phép khai phơng
A- m ục tiêu:
- Học sinh nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa
phép nhân và phép khai phơng
- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn bậc hai
trong tính toán và biến đổi biểu thức
- HS có thái độ học tập nghiêm túc.
B- Ph ơng tiện thực hiện:
GV: Bảng phụ. HS: Bảng nhóm.
C- Tiến trình dạy học:
I- ổ n định tổ chức:
II- Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
*H1: Kiểm tra bài cũ:
Đánh dấu X vào ô thích hợp (bảng phụ)
Nội dung Đúng Sai
x23

XĐ khi x
1,5
2
1
x
XĐ khi x
0
4
2
)3,0(

= 1,2
-
2
)2(

=4
12)21(
2
=
* HĐ2: Định lý:
GV yêu cầu HS làm ?1 SKG 12
Tính và so sánh:
16.25

16. 25
Qua VD trên hãy p/b thành ĐL?
GV hớng dẫn HS chứng minh định lý
GV: cho biết định lý trên đợc chứng minh dựa trên
cơ sở nào?
Với a 0

a
=x

x0
HS suy nghĩ trả lời
1. Định lý:
?1
16.25
=
400
= 20
16. 25
= 4.5 =20
Vậy:
16.25
=
16. 25

*Định lý: (SGK 12)
Với a 0, b 0
a.b = a. b
CM:
Vì a0 và b 0

a, b
xác định và không âm

2 2 2
( a. b) = ( a) .( b)
= a.b
7
Nguyễn Thi Minh Tâm Trờng THCS Supe
x
2
=a
- GV với đlý trên với 2 số không âm, đlý cho ta
suy luận theo 2 chiều ngợc nhau do đó ta có 2 quy
tắc.
*HĐ3: áp dụng
Gọi 2 HS phát biểu quy tắc?
GV: yêu cầu HS đọc VD1
GV hớng dẫn HS trình bày
GV yêu cầu HS làm ?2
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
Nhóm 1 + 2: câu a
Nhóm 3 + 4: câu b
GV nhận xét các nhóm làm bài.
GV hd HS cách làm khác câu b.
GV hớng dẫn HS làm ví dụ 2 trên bảng phụ.
GV cho HS hoạt động nhóm làm ?3
Nhóm 1 + 2: câu a
Nhóm 3 + 4: câu b

GV chữa câu a cách khác.
Gvgiới thiệu chú ý.
GV giới thiệu VD3 trên bảng phụ.
GV cho HS làm ?4
Vậy với a0 và b 0
a.b = a. b
Chú ý: (SGK - 13)
VD: Với a, b, c 0
a.b.c = a. b c
2. á p dụng:
a. Quy tắc khai ph ơng 1 tích
Quy tắc:( SGK- 13)
VD1:( SGK- 13 )
?2: Tính
a)
0,16.0,64.225 = 0,16. 0,64. 225
= 0,4.0,8.15 = 4,8
b)
250.360 = 2500.36 = 2500. 36
= 50.6 =300
b. QT nhân các căn thức bậc hai
Quy tắc: :( SGK- 13)
VD2: :( SGK- 13)
?3
a,
3. 75 = 3.75 = 225
= 15
b)
20. 72. 4,9
=
20.72.4,9 = 4. 36. 49
= 2.6.7 =84
Chú ý: SGK
A 0, B 0:
A.B = A. B
A 0 :
2
( ) =
2
A A
= A
?4
a)
3 3 4
3a . 12a = 3a .12a = 36a
=
2 2 2
)(6a = 6a
= 6a
2
b)
2 2 2 2 2
2a.32ab = 64a b = 64. a . b
= 8ab (vì a0; b0)
III. Củng cố: Y/c HS phát biểu lại ĐL và 2 qui tắc của bài:
Với a 0, b 0
a.b = a. b
; A 0, B 0
A.B = A. B
A 0
2
( ) =
2
A A
= A. Chú ý phân biệt trờng hợp bất kỳ:
2
A =|A|
8
Nguyễn Thi Minh Tâm Trờng THCS Supe
- Cho HS làm BT 17a, 18a, 19a (SGK- 14)
IV. HDVN:- Học thuộc đl và các qui tắc.
-Làm BT 17, 18, 19 phần còn lại, 20, 21(SGK- 14,15)
Ngày soạn:1/9/2008
Ngày giảng:
Tiết 5: luyện tập
a- m ục tiêu:
- Củng cố cho học sinh kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và
nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức
- Tập cho học sinh cách tích nhẩm, tính nhanh, vận dụng làm các bài tập
chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh 2 biểu thức
- Yêu thích bộ môn
B- Ph ơng tiện thực hiện:
GV: Bảng phụ. HS: Bảng nhóm.
D- Tiến trình dạy học:
I- ổ n định tổ chức:
II- Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
*HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phát biểu định lý liên hệ giữa phép nhân
và phép khai phơng.
Làm bài tập 20d (SGK 15)
HS2: Phát biểu quy tắc khai phơng một tích
và quy tắc nhân các căn bậc hai.
Làm bài tập 21 (SGK 15)
*HĐ2: Luyện tập
Bài 22a, b (SGK/ 15)
GV: Có NX gì về các biểu thức dới dấu căn
GV: KT các bớc biến đổi và NX cho điểm
Rút gọn và tìm giá trị (làm tròn đến chữ số
thập phân thứ ba) của các căn thức sau:
- GV dựa vào hđt a
2
+ b
2
= (a + b)(a b) và
phép khai phơng của số chính phơng quen
thuộc.
HS trả lời
Dạng 1: Tính giá trị căn thức
a)
2 2
13 -12 = (13-12).(13+12) = 25
= 5
b
17-8 = (17-8).(17+8) = 9.25
= 3.5 = 15
Bài 24:
a, A =
2 2
4(1+6x +9x )
tại x = -
2
A =
( )
2
2
2
2 1+3x = 2 1+3x


= 2(1+3x
2
) vì (1+3x)
2
0

x
Thay x=-
2
vào biểu thức
A = 2(1+3(-
2
))
2
= 2(1-3
2
)
2
9
Nguyễn Thi Minh Tâm Trờng THCS Supe
GV yêu cầu HS làm bài 23b (SGK 15)
Chứng minh 2006 - 2005 và
2006 + 2005 là 2 số nghịch đảo của
nhau?
GV: Thế nào là 2 số nghịch đảo của nhau ?
(tích của chúng bằng 1)
NC: chứng minh:
9 17 9 17
+
= 8
GV: Hãy vận dụng định nghĩa về căn bậc hai
để tìm x
NC: Giải phơng trình:
2462461x2x
2
++=+
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm bài 25d và b
sung g)
210x
=
Nhóm 1 + 2: câu d
Nhóm 3 + 4: câu g
21,029
Dạng 2: Chứng minh:
Bài 23b (SGK 15)
( 2006 - 2005 )( 2006 + 2005 )
= ( 2006 )
2
- ( 2005 )
2
= 2006 - 2005 =1
Vậy 2 số đã cho là 2 số nghịch đảo của
nhau.
Bài NC:
VT=
(9 17)(9 17) +
=
2
9 17 64 =
= 8 = VP
Dạng 3: Tìm x:
Bài 25a, d (SGK 16)
a)
8x16
=
x0
16x=8
2
16x=64 x=4
b)
( ) ( )
22
2
22221x2x
++=+

2222)1x(
2
++=

41x
=
x-1 = 4 x=5
x-1=- 4 x=-3 Vậy S = {-3;5}
d)
06)x1(4
2
=
2
x1

=6

x1

=3 1-x=3 x=-2
1-x=-3 x=4
Vậy x=-2 hoặc x=4
III- Củng cố:
- Xem lại các dạng bài tập
- Củng cố các bài tập đã chữa
- Kiến thức cơ bản
IV- H ớng dẫn HS học tập ở nhà
- Làm bài tập 22c, d; 24b; 25b,c; 27 (SGK 15, 16)
- BT 70 (SBT7)
- Xem trớc mục 4
10
Nguyễn Thi Minh Tâm Trờng THCS Supe
Ngày soạn:5/9/2008
Ngày giảng:
Tiết 6: liên hệ giữa phép chia
Và phép khai phơng
a- m ục tiêu:
- Học sinh nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lý về liên hệ giữa
phép chia và phép khai phơng.
- Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phơng 1 thơng và chia hai căn bậc hai
trong tính toán và biến đổi căn thức.
- Yêu thích bộ môn
B- Ph ơng tiện thực hiện:
GV: Bảng phụ. HS: Đồ dùng học tập.
C- Tiến trình dạy học:
I- ổ n định tổ chức:
II- Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
*HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
HS1: Chữa bài tập 25 (b,c) SGK 16.
HS2: Tính và so sánh
16 16
;
25
25
Từ bài tập trên hãy p/b thành trờng hợp
tổng quát?
*HĐ2: Định lý
GV: ở tiết học trớc ta đã chứng minh
định lý khai phơng 1 tích dựa trên cơ sở
nào? (Định nghĩa căn bậc hai số học
của 1 số không âm)
GV: Cũng dựa trên cơ sở đó hãy chứng
minh định lý liên hệ giữa phép chia và
phép khai phơng?
- Hãy so sánh ĐK của a và b trong 2
ĐL về liên hệ giữa phép nhân và phép
khai phơng, liên hệ giữa phép chia và
phép khai phơng?
GV: Lu ý HS: điều kiện a 0; b>0
(mẫu, tử 0)
C2: a 0; b>0
b
a
xác định và không
âm,
b
xác định và dơng
*HĐ3: áp dụng
1) Định lý
a 0; b>0
b
a
b
a
=
CM: Vì a 0; b>0 nên
b
a
xác định và không
âm.
Ta có:
( )
( )
b
a
b
a
b
a
2
2
2
==








Vậy
b
a
là căn bậc hai số học của
b
a
Hay:
b
a
b
a
=
2. á p dụng
a) Quy tắc khai ph ơng một th ơng
QT: SGK 17
Ví dụ 1: SGK 17
11
Nguyễn Thi Minh Tâm Trờng THCS Supe
GV gọi HS đọc quy tắc?
GV hớng dẫn HS làm ví dụ 1?
GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm
làm ?2. SGK 17
Nhóm 1 + 2: câu a
Nhóm 3 + 4: câu b
Thời gian 3'
GV yêu cầu HS đọc VD2:
GV cho HS làm ?3 SGK 18
GV giới thiệu chú ý (viết ra bảng phụ)
Lu ý: Khi áp dụng quy tắc chú ý đến
điều kiện số bị chia không âm, số chia
phải dơng.
GV đa VD3 ra bảng phụ?
HS vận dụng để làm ?4
GV chốt lại cho HS trờng hợp không
cho sẵn Đk của biến.
?2
a)
16
15
256
225
256
225
==
b)
14,0
100
14
10000
196
.
10000
196
0196,0
===
b) Quy tắc chia hai căn bậc hai:
Quy tắc: SGK 17
Ví dụ 2: SGK 17
?3 a)
39
111
999
111
999
===
b)
3
2
9
4
9.13
4.13
117
52
117
52
====
Chú ý: A 0, B > 0
a a
=
b
b
?4
a)
5
ba
25
ba
25
ba
50
ba2
2
224242
===

2
a.b
2
nếu a 0
=
-
2
a.b
2
nếu a < 0
b)
( )
9
ab
81
ab
81
ab
162
ab2
0a
162
ab2
2222
====

b. a
9
nếu a 0, b 0
=
-
b. a
9
nếu a 0, b< 0
III. Củng cố - P/b đ/lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng?
A 0, B > 0
a a
=
b
b
- Các câu sau Đ hay S. Nếu S sửa lại cho Đ
a, a 0; b 0
b
a
b
a
=
S sửa b > 0 b,
5
3 5
6
2 .3
= 2 Đ
c, 2.y
2
.
2
xy
4y
= x
2
y(với y < 0) S sửa - x
2
y d, 5
3
:
15
= 5
1
5
Đ
IV. HDVN
- Học bài theo vở ghi và SGK Làm BT 28,29,30,31 (SGK- 18,19)
12
Nguyễn Thi Minh Tâm Trờng THCS Supe
Ngày soạn:5/9/2008
Ngày giảng:
Tiết 7: luyện tập
A- m ục tiêu:
- HS đợc củng cố các KT về khai phơng 1 thơng và chia hai CBH.
- Có kỹ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính toán, rút
gọn biểu thức và giải phơng trình.
- Yêu thích bộ môn
B - Ph ơng tiện thực hiện:
GV: Bảng phụ. HS: Đồ dùng học tập, kthức.
C- Tiến trình dạy học:
I- ổ n định tổ chức:
II- Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
*HĐ1: Kiểm tra bài cũ:
HS1: Phát biểu định lý khai phơng một thơng.
Chữa bài tập 30 c, d SGK 19.
HS2: Phát biểu quy tắc khai phơng một thơng
và quy tắc chia hai căn bậc hai? Chữa bài tập
28a; 29c SGK 19.
*HĐ2:Luyện tập
GV: Hãy nêu cách làm?
Gọi HS lên bảng trình bày lời giải?
GV: Có nhận xét gì về tử và mẫu của biểu
thức lấy căn?
GV: Nhận xét: 12=4.3
27=9.3
Hãy áp dụng quy tắc khai phơng 1 tích để
biến đổi phơng trình?
GV: áp dụng hằng đẳng thức:

AA
2
=
HS trả lời và làm BT
Dạng 1: Tính
Bài 32 (a, d) SGK 19
a) Tính
01,0.
9
4
5.
16
9
.1
24
7
10
1
.
3
7
.
4
5
100
1
.
9
49
.
16
25
100
1
.
9
49
.
16
25
==
==
d)
( )( )
( )( )
29
15
841
225
841
225
73.841
73.225
384457384457
7614976149
384457
76149
22
22
====

+
=


Dạng 2: Giải ph ơng trình:
Bài 33 b,c (SGK 19)
b)
3
.x +
3
=
12 + 27
<=>
3
x = 2
3
+ 3
3
-
3
<=> x = 4
c,
3
.x
2
-
12
= 0
<=>
3
x
2
= 2
3
<=> x =
2
Bài 35a (SGK 20)
Tìm x biết:
2
(x-3)
= 9
13
Nguyễn Thi Minh Tâm Trờng THCS Supe
GV tổ chức cho HS hoạt động nhóm
Nhóm 1 + 2: câu a
Nhóm 3 + 4: câu b
Thời gian 4'
Gv lu ý cho HS cần chú ý đến ĐK cho trớc
của bài toán.
Bài tập nâng cao:
Tìm x thoả mãn điều kiện:

2
1x
3x2
=


GV: Điều kiện xác định?
Gọi HS lên bảng tìm điều kiện xác định?
Gọi HS lên bảng trình bày lời giải?
x-3=9 x=12
<=>
x-3=-9 x=-6
Dạng 3: Rút gọn biểu thức:
Bài 34 a.c (SGK 19)
a) ab
2

42
ba
3


với a<0; b0
= ab
2
.
2
2
42
ab
3
.ab
ba
3
=
Do a<0 nên
3abab
22
==
c)
2
2
9+12a +4a
b
với a-1,5 và b<0

=
2
2
(3+2a) 3+2a
b -b
=
Vì a-1,5 2a+30 và b<0
Điều kiện xác định:
0
1x
3x2



Ta có bảng xét dấu:
x 1

2
3
2x-3 - - 0 +
x-1 - 0 + +
Thơng + - 0 +
Vậy: x<1 hoặc x
2
3
III- Củng cố: GPT:
2
1x
3x2
=


, điều kiện x
2
3
hoặc x<1
Ta có:
4
1x
3x2
=


2x-3 = 4x- 4 -2x = 1 x =
2
1
thoả mãn điều kiện x<1
Vậy: S=
1
2



Các dạng bài tập:- Quy tắc khai phơng 1 thơng
- Quy tắc chia các căn thức bậc hai
IV- H ớng dẫn HS học tập ở nhà: - Xem lại các bài tập ở lớp
- BTVN: 32b, c; 33a, d; 34 b,d; 35,37 (SGK 19,20)
GV hớng dẫn bài 37(SGK 20): MN=
cm521INMI
2222
=+=+
MN=NP=PQ=QM=
5
tứ giác MNPQ là hình thoi
MP=
cm1013KPMK
2222
=+=+
Ngày soạn:10/9/2008
Ngày giảng:
Tiết 8: bảng căn bậc hai
A- m ục tiêu:
14

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét