Thứ Năm, 17 tháng 4, 2014

bước đầu ứng dụng mô hình tisap đánh giá khí thải so2 tại khu công nghiệp


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "bước đầu ứng dụng mô hình tisap đánh giá khí thải so2 tại khu công nghiệp": http://123doc.vn/document/1056158-buoc-dau-ung-dung-mo-hinh-tisap-danh-gia-khi-thai-so2-tai-khu-cong-nghiep.htm


PHƯƠNG
PHÁP
Thống kê xử
lý số liệu
Tổng hợp
tài liệu
Thu thập
tài liệu
Tham khảo ý
kiến chuyên
gia
Phương pháp
khác
Phương pháp
mô hình hóa
Phương pháp nghiên cứu

Về địa lý:Đề tài tập trung nghiên cứu các
vấn đề liên quan đến phát tán khí SO
2
của
các khu công nghiệp ở TP.HCM.

Về thời gian: Số liệu thu thập năm 2010
Giới hạn phạm vi nghiên cứu
của luận văn
HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG KCN
1
Nước thải
Khoảng 70% m3
xả thẳng ra các
nguồn tiếp nhận.
57% số KCN
đang hoạt động
chưa có hệ thống
xử lý nước thải
tập trung.
2
Khí thải
Bị ô nhiễm bởi
Bụi, CO, SO
2
, NO
x
3
Chất thải rắn
Lượng chất thải
rắn ngày càng
tăng. Chất thải rắn
nguy hại chiếm
khoảng 20%, tỷ lệ
chất thải rắn có
thể tái chế hoặc
tái sử dụng khá
cao
MÔ HÌNH TISAP
Giới thiệu mô hình TISAP
Dữ liệu đầu vào

Chạy mô hình
Kết quả chạy mô hình
Nhận xét kết quả chạy mô hình
5
3
2
4
1
MÔ HÌNH TISAP
(TISAP:Tool for Impoving Strength Environmental Management for
Industrial Zone for Air Pollution). Là sản phẩm đề tài cấp Bộ do PGS.
TSKH. Bùi Tá Long và Phòng Tin học Môi trường phát triển.
1
4
3
2
6
5
Chức
năng
Quản lý thông tin về KCN/doanh nghiệp.
Quản lý về tình hình sử dụng nhiên liệu
Mô phỏng lan truyền ô nhiễm không khí
Quản lý sự phát thải dựa trên nhiên liệu
Xuất báo cáo
Thể hiện thông tin trên bản đồ
GIAO DIỆN KHỞI ĐỘNG MÔ HÌNH TISAP
Giao diện
thông tin
doanh nghiệp.
Giao diện
thông tin
nhiên liệu
của doanh
nghiệp.
M
SO2
=0.02 B S
r
(1-η
SO2
)
M
SO2
: Lượng khí SO
2
thải vào khí quyển, t/năm
B : Lượng nhiên liệu đốt, tấn/năm
S
r
: Hàm lượng lưu huỳnh chứa trong nhiên liệu, %
η
SO2
: Tỷ lệ oxit lưu huỳnh, trong tro bay của nhiên liệu

Than: 0.2
FO: 0.02

CÔNG THỨC TÍNH TOÁN
Nhiên liệu Loại W
r
, % A
r
, % S
r
, % Q
r
i
,
MJ/кг
a
t
, %
Than 8,5 16,8 0,4 20,1 6,47
Củi gỗ - 40,0 0,6 - 10,24 3,75
Khí gas - 37,46 10
Mazut Ít lưu huỳnh 3,0 0,05 0,3 40,30 10,63
Trung bình 3,0 0,1 1,4 40,12 10,45
cao 3,0 0,1 2,8 39,85 10,20
Dầu mỏ - - 0,1 2,9 39,79 11,35
Nhiên liệu Điezen - - 0,025 0,3 42,65 -
Dầu nặng - - 0,02 0,3 42,35 -
Dầu chạy động cơ - - 0,05 0,4 41,4 -
Bảng 1: Đặc điểm tính toán nhiên liệu thường sử dụng trong lò đốt
KCN Số DN thu
thập
Số DN có
dữ liệu
CB thực
phẩm
Dệt,
nhuộm
Sx giấy Nhựa-
Cao su
Khác
Hiệp Phước 41 7 2 3 - - 2
Bình Chiểu 10 0 - - - - -
Linh Trung 2 20 5 1 4 - - -
Cát Lái 6 2 1 - - - 1
TBCC 17 5 1 2 - 1 1
Vĩnh Lộc 49 9 5 4 - - -
Tân Bình 44 9 3 3 2 1 -
Lê Minh Xuân 45 28 6 13 1 6 2
Linh Trung 1 12 5 - 3 - - 2
Tân Phú Trung 14 2 1 - - - 1
Tân tạo 98 15 4 8 1 - 2
Tân Thới Hiệp 10 3 1 2 - - -
Tân Thuận 94 9 1 4 - - 4
TỔNG 460 99 26 46 4 8 15
Bảng tổng kết số liệu đã thu thập

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét