Chơng Mục Tiết thứ
Ôn tập chơng III (với sự trợ giúp của máy tính
cầm tay Casio, Vinacal )
104&105
Ôn tập cuối năm 106-108
Kiểm tra cuối năm 90 (cả Số học và Hình học) 109&110
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Số học) 111
hình học (29 tiết)
Chơng Mục Tiết thứ
I. Đoạn thẳng
(14 tiết)
Đ1. Điểm. Đờng thẳng 1
Đ2. Ba điểm thẳng hàng 2
Đ3. Đờng thẳng đi qua 2 điểm 3
Đ4. Thực hành trồng cây thẳng hàng 4
Đ5. Tia. Luyện tập 5 & 6
Đ6. Đoạn thẳng 7
Đ7. Độ dài đoạn thẳng 8
Đ8. Khi nào thì AM + MB = AB. Luyện tập 9 & 10
Đ9. Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài 11
Đ10. Trung điểm của đoạn thẳng 12
Ôn tập chơng I 13
Kiểm tra 45 (Ch ơng I) 14
Trả bài kiểm tra học kì I (phần Hình học) 15
Đ11. Nửa mặt phẳng 16
5
Chơng Mục Tiết thứ
Đ12. Góc 17
Đ13. Số đo góc 18
Đ14. Cộng số đo hai góc 19
Đ15. Vẽ góc cho biết số đo 20
Đ16. Tia phân giác của một góc. Luyện tập 21 & 22
Đ17. Thực hành: Đo góc trên mặt đất 23 & 24
Đ18. Đờng tròn 25
Đ19. Tam giác 26
Ôn tập chơng II (với sự trợ giúp của máy tính
cầm tay Casio, Vinacal )
27
Kiểm tra 45 (Ch ơng II) 28
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học) 29
6
lớp 7
1. Phân chia theo học kì và tuần học
Cả năm
140 tiết
Đại số
70 tiết
Hình học
70 tiết
Học kì I:
19 tuần: 72 tiết
15 tuần x 4tiết/T
4 tuần x 3tiết/T
40 tiết 32 tiết
Học kì II:
18 tuần: 68 tiết
16 tuần x 4tiết/T
2 tuần x 2tiết/T
30 tiết 38 tiết
2. Phân phối chơng trình
đại số (70 tiết)
Chơng Mục Tiết thứ
I. Số hữu tỉ
Số thực
(23 tiết)
Đ1. Tập hợp Q các số hữu tỉ 1
Đ2. Cộng, trừ số hữu tỉ 2
Đ3. Nhân, chia số hữu tỉ 3
Đ4. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Cộng, trừ,
nhân, chia số thập phân. Luyện tập
4 & 5
Đ5. Lũy thừa của một số hữu tỉ 6
Đ6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp). Luyện tập 7 & 8
Đ7. Tỉ lệ thức. Luyện tập 9 & 10
Đ8. Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. Luyện tập 11 & 12
7
Chơng Mục Tiết thứ
Đ9. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn
tuần hoàn. Luyện tập
13 & 14
Đ10. Làm tròn số. Luyện tập 15 & 16
Đ11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai 17
Đ12. Số thực. Luyện tập 18 & 19
Ôn tập chơng I (với sự trợ giúp của máy tính cầm
tay Casio, Vinacal )
20 & 21
Kiểm tra 45 (Ch ơng I) 22
II. Hàm số và
đồ thị
(17 tiết)
Đ1. Đại lợng tỉ lệ thuận 23
Đ2. Một số bài toán về đại lợng tỉ lệ thuận. Luyện
tập
24 & 25
Đ3. Đại lợng tỉ lệ nghịch 26
Đ4. Một số bài toán về đại lợng tỉ lệ nghịch.
Luyện tập
27 & 28
Đ5. Hàm số. Luyện tập 29 & 30
Đ6. Mặt phẳng toạ độ. Luyện tập 31 & 32
Đ7. Đồ thị của hàm số y = ax (a 0). Luyện tập
33 - 34
Ôn tập chơng II (với sự trợ giúp của máy tính
cầm tay Casio, Vinacal )
35
Ôn tập học kì I 36 & 37
Kiểm tra học kì I: 90 (gồm cả Đại số và Hình
học)
38 & 39
8
Chơng Mục Tiết thứ
Trả bài kiểm tra học kì I (phần Đại số) 40
III. Thống kê
Đ1. Thu nhập số liệu thống kê, tần số. Luyện tập 41 & 42
Đ2. Bảng tần số các giá trị của dấu hiệu. Luyện
tập
43 & 44
Đ3. Biểu đồ. Luyện tập 45 & 46
Đ4. Số trung bình cộng. Luyện tập 47 & 48
Ôn tập chơng III (với sự trợ giúp của máy tính
cầm tay Casio, Vinacal )
49
Kiểm tra 45 (Ch ơng III) 50
IV. Biểu thức
đại số
(19 tiết)
Đ1. Khái niệm về biểu thức đại số 51
Đ2. Giá trị của một biểu thức đại số 52
Đ3. Đơn thức 53
Đ4. Đơn thức đồng dạng. Luyện tập 54 - 55
Đ5. Đa thức 56
Đ6. Cộng, trừ đa thức. Luyện tập 57 & 58
Đ7. Đa thức một biến 59
Đ8. Cộng và trừ đa thức một biến. Luyện tập 60 & 61
Đ9. Nghiệm của đa thức một biến 62 & 63
Ôn tập chơng IV (với sự trợ giúp của máy tính
cầm tay Casio, Vinacal )
64 & 65
Ôn tập cuối năm môn Đại số 66 & 67
9
Chơng Mục Tiết thứ
Kiểm tra cuối năm 90 (cả Đại số và Hình học) 68 & 69
Trả bài kiểm tra cuối năm 70
hình học (70 tiết)
Chơng Mục Tiết thứ
I. Đờng thẳng
vuông góc và
đờng thẳng
song song
(17 tiết)
Đ1. Hai góc đối đỉnh. Luyện tập 1 & 2
Đ2. Hai đờng thẳng vuông góc. Luyện tập 3 & 4
Đ3. Các góc tạo bởi một đờng thẳng cắt hai đờng
thẳng
5
Đ4. Hai đờng thẳng song song. Luyện tập 6 & 7
Đ5. Tiên đề Ơclít về đờng thẳng song song.
Luyện tập
8 & 9
Đ6. Từ vuông góc đến song song. Luyện tập 10 & 11
Đ7. Định lí. Luyện tập 12 & 13
Ôn tập chơng I 14 & 15
Kiểm tra chơng I 16
II. Tam giác
(27 tiết)
Đ1. Tổng ba góc của một tam giác. Luyện tập 17 - 19
Đ2. Hai tam giác bằng nhau. Luyện tập 20 & 21
Đ3. Trờng hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác
cạnh -cạnh -cạnh (c.c.c). Luyện tập
22 - 24
Đ4. Trờng hợp bằng nhau thứ hai của tam giác
cạnh -góc -cạnh (c.g.c). Luyện tập
25 - 27
10
Chơng Mục Tiết thứ
Đ5. Trờng hợp bằng nhau thứ ba của tam giác
góc -cạnh -góc (g.c.g). Luyện tập
28 & 29
Ôn tập học kì I 30 & 31
Trả bài kiểm tra học kì I 32
Luyện tập (về ba trờng hợp bằng nhau của
tam giác)
33 & 34
Đ6. Tam giác cân. Luyện tập 35 & 36
Đ7. Định lí Pitago. Luyện tập 37 - 39
Đ8. Các trờng hợp bằng nhau của tam giác
vuông. Luyện tập
40 & 41
Thực hành ngoài trời 42 & 43
Ôn tập chơng II (với sự trợ giúp của máy tính
cầm tay Casio, Vinacal )
44 & 45
Kiểm tra chơng II 46
III. Quan hệ
giữa các yếu
tố của tam
giác. Các đ-
ờng đồng quy
trong tam
Đ1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một
tam giác. Luyện tập
47 & 48
Đ2. Quan hệ giữa đờng vuông góc và đờng xiên,
đờng xiên và hình chiếu. Luyện tập
49 & 50
Đ3. Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác. Bất
đẳng thức tam giác. Luyện tập
51 & 52
Đ4. Tính chất ba trung tuyến của tam giác.
Luyện tập
53 & 54
Đ5. Tính chất tia phân giác của một góc. Luyện
tập
55 & 56
Đ6. Tính chất ba đờng phân giác của tam giác.
Luyện tập
57 & 58
11
Chơng Mục Tiết thứ
Đ7. Tính chất đờng trung trực của một
đoạn thẳng. Luyện tập
59 & 60
Đ8. Tính chất ba đờng trung trực của tam giác
Luyện tập
61 & 62
Đ9. Tính chất ba đờng cao của tam giác. Luyện
tập
63 & 64
Ôn tập chơng III 65 & 66
Kiểm tra chơng III 67
Ôn tập cuối năm 68 & 69
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần Hình học) 70
12
lớp 8
1. Phân chia theo học kì và tuần học
Cả năm
140 tiết
Đại số
70 tiết
Hình học
70 tiết
Học kì I:
19 tuần: 72 tiết
15 tuần x 4tiết/T
4 tuần x 3tiết/T
40 tiết 32 tiết
Học kì II:
18 tuần: 68 tiết
16 tuần x 4tiết/T
2 tuần x 2tiết/T
30 tiết 38 tiết
2. Phân phối chơng trình
đại số (70 tiết)
Chơng Mục Tiết thứ
I. Phép nhân
và phép chia
các đa thức
(21 tiết)
Đ1. Nhân đơn thức với đa thức 1
Đ2. Nhân đa thức với đa thức. Luyện tập 2 & 3
Đ3. Những hằng đẳng thức đáng nhớ. Luyện tập 4 & 5
Đ4. Đ5. Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp).
Luyện tập
6 - 8
Đ6. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp
đặt nhân tử chung
9
Đ7. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp
dùng hằng đẳng thức
10
13
Chơng Mục Tiết thứ
Đ8. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp
nhóm các hạng tử. Luyện tập
11 &12
Đ9. Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách
phối hợp nhiều phơng pháp. Luyện tập
13 & 14
Đ10. Chia đơn thức cho đơn thức 15
Đ11. Chia đa thức cho đơn thức 16
Đ12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp.Luyện tập 17 &18
Ôn tập chơng I 19 & 20
Kiểm tra 45 (Ch ơng I) 21
II. Phân thức
đại số
Đ1. Phân thức đại số 22
Đ2.Tính chất cơ bản của phân thức 23
Đ3. Rút gọn phân thức. Luyện tập 24 & 25
Đ4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức.
Luyện tập
26 & 27
Đ5. Phép cộng các phân thức đại số. Luyện tập 28 & 29
Đ6. Phép trừ các phân thức đại số. Luyện tập 30 & 31
Đ7. Phép nhân các phân thức đại số 32
Đ8. Phép chia các phân thức đại số 33
Đ9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ. Giá trị của phân
thức. Luyện tập
34 & 35
Ôn tập học kì I 36 & 37
14
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét