Đại học kinh tế quốc dân Chuyên đề
thực tập tốt nghiệp
L doanh nghip hch toỏn kinh doanh c lp nờn Cụng ty cú nhim v
bự p chi phớ v chu trỏch nhim t bo ton v phỏt trin vn. Ngoi ra, Cụng
ty cũn phi chỳ ý ti an ton lao ng, bo v mụi trng, nghiờm chnh chp
hnh phỏp lut ca Nh nc.
Cụng cuc cụng nghip húa, hin i húa t nc din ra vi quy mụ sõu
v rng hn, cỏc khu cụng nghip phỏt trin to iu kin cho vic hỡnh thnh v
phỏt trin cỏc ngnh kinh t, t ú s nh hng ti nhu cu cỏc mt hng kinh
doanh ca Cụng ty.
Mt hng ch yu ca Cụng ty l thộp, giy v cỏc nguyờn vt liu, ph liu
u vo cho ngnh da giy. L doanh nghip kinh doanh cú uy tớn v tin cy
cao, cú h thng khỏch hng n nh v cú v th vng chc trong th trng
trong nc. i ng lónh o v cỏn b nhõn viờn cú quan im v phng phỏp
kinh doanh nng ng, ỏp ng c nhu cu ca c ch th trng. Cụng ty cú
h thng kho tng c s vt cht tng i hin i bo qun v d tr hng
húa phự hp vi yờu cu ca cụng tỏc kinh doanh.
1.3 c im t chc b mỏy qun lý:
Cụng ty cú b mỏy qun lý theo mụ hỡnh trc tuyn chc nng.
Ban giỏm c trc tip iu hnh qun lý. Vi tng s 50 cỏn b cụng nhõn
viờn, b mỏy qun lý ca cụng ty c b trớ nh sau:
- Ch tch hi ng qun tr: l ngi lónh o cao nht ca Cụng ty, chu
trỏch nhim trc Nh nc v mi hot ng v kt qu sn xut kinh doanh
ca Cụng ty.
C th nh sau:
+ quy nh chớnh sỏch, chin lc phỏt trin Cụng ty, k hoch di hn,
ngn hn cng nh k hoch u t phỏt trin Cụng ty.
+ xỏc nh cỏc mc tiờu hot ng v mc tiờu chin lc trờn c s cỏc
mc ớch do i hi ng c ụng thụng qua.
+ b nhim v bói nhim cỏc cỏn b qun lý cụng ty theo ngh ca
Tng giỏm c v quyt nh mc lng ca h.
Phạm Thị Vân Anh
Kế toán 2 - K37
5
Đại học kinh tế quốc dân Chuyên đề
thực tập tốt nghiệp
+ ch tch hi ng qun tr phi triu t v ch ta i hi ng c ụng
v cỏc cuc hp ca hi ng, ng thi cú nhng quyn v trỏch nhim khỏc
quy nh ti iu l cụng ty v theo lut doanh nghip.
+ ch tch hi ng qun tr phi gi bỏo cỏo ti chớnh thng niờn, Bỏo
cỏo v tỡnh hỡnh chung ca Cụng ty, Bỏo cỏo kim toỏn ca kim toỏn viờn v
bỏo cỏo kim tra ca Hi ng qun tr cho cỏc c ụng ti i hi ng c
ụng.
Ban giỏm c: gm cú 1 Tng giỏm c, 1 Phú tng giỏm c ph trỏch
ti chớnh, 1 Phú tng giỏm c ph trỏch kinh doanh. Ban giỏm c ch o mi
hot ng sn xut kinh doanh ca ton Cụng ty.
- Tng giỏm c Cụng ty:
+ thc hin cỏc ngh quyt ca Hi ng qun tr v i hi ng c ụng,
k hoch kinh doanh v k hoch u t ca cụng ty ó c Hụi ng qun tr,
i hi ng c ụng thụng qua.
+ quyt nh tt c cỏc vn khụng cn phi cú quyt nh ca Hi ng
qun tr, thay mt cụng ty ký kt cỏc hp ng ti chớnh v thng mi cú giỏ tr
nh hn 30%, t chc v iu hnh hot ng sn xut knh doanh ca Cụng ty.
+ kin ngh v s lng v cỏc cỏc b qun lý m cụng ty cn thuờ.
+ tham kho ý kin ca Hi ng qun tr quyt nh s lng ngi
lao ng, mc lng, tr cp, thự lao v cỏc khon khỏc ca hp ng lao ng
ca cỏn b qun lý.
+ vo ngy 31 thỏng 10 hng nm, Tng giỏm c cụng ty phi trỡnh Hi
ng qun tr phờ k hoch kinh doanh chi tit cho nm ti chớnh tip theo.
+ chun b cỏc bn d toỏn di hn, hng nm, hng thỏng phc v hot
ng qun lý di hn, hng nm, hng thỏng ca cụng ty theo k hoch kinh
doanh.
- Phú tng giỏm c ph trỏch kinh doanh:
+ chu trỏch nhim trc Tng giỏm c Cụng ty v hot ng kinh doanh
ca cụng ty. c y quyn ký v chu trỏch nhim trc Tng giỏm c cụng
Phạm Thị Vân Anh
Kế toán 2 - K37
6
Đại học kinh tế quốc dân Chuyên đề
thực tập tốt nghiệp
ty v cỏc hp ng kinh doanh tng hp, phiu xut nhp vt t, hp ng tiờu
th v cỏc phn vic cú liờn quan.
+ ch ng ch o xõy dng k hoch v phng ỏn hot ng cho cỏc
b phn, lnh vc ph trỏch.
+ cú trỏch nhim lờn k hoch, t chc ch o thc hin cỏc hot ng
thng k v t xut khỏc khi Tng Giỏm c cụng ty phõn cụng.
+ Phú tng giỏm c kinh doanh trc tip iu hnh cỏc b phn sau:
Phũng xut nhp khu
Phũng kinh doanh
+ x lý cỏc vn liờn quan n mụi trng sinh thỏi.
+ trc tip ph trỏch cụng tỏc nhp xut hng húa.
- Phú tng giỏm c ph trỏch ti chớnh:
+ ch ng ch o xõy dng k hoch v phng ỏn hot ng cho cỏc
b phn, lnh vc ph trỏch.
+ kin ngh, xut cỏc phng ỏn liờn quan n c cu t chc v nhõn
s i vi cỏc lnh vc mỡnh ph trỏch.
+ quy nh chi tit l li iu hnh i vi cỏc b phn, lnh vc thuc
thm quyn.
+ cụng tỏc lao ng tin lng, bo him.
+ lnh vc phũng chng bóo l, thiờn tai, chỏy n.
+ cụng tỏc quc phũng, an ninh bo v, quõn s, quan h vi a phng.
+ ph trỏch cụng tỏc ATL, VSCN, PCCC, PCBL,
+ Phú tng giỏm c ph trỏch ti chớnh trc tip iu hnh cỏc b phn
sau:
Phũng ti chớnh k toỏn
Phũng t chc hnh chớnh
Vn phũng cụng ty
- Phũng ti chớnh k toỏn:
Phạm Thị Vân Anh
Kế toán 2 - K37
7
Đại học kinh tế quốc dân Chuyên đề
thực tập tốt nghiệp
+ l phũng chc nng di s qun lý trc tip ca Phú Tng giỏm c ti
chớnh cụng ty, l c quan tham mu quan trng nht giỳp Tng giỏm c nm rừ
thc lc ti chớnh ca Cụng ty trong c quỏ trỡnh hot ng ca Cụng ty. Chc
nng ca Phũng Ti Chớnh tp trung phõn tớch, d oỏn cỏc k hoch huy ng
v s dng ngun vn cng nh theo dừi, kim soỏt kh nng thanh toỏn ca
Cụng ty.
+ cp nht trung thc, chớnh xỏc kp thi, ỳng phỏp lut tt c cỏc quan
h kinh t phỏt sinh ca Cụng ty thụng qua cỏc nghip v k toỏn.
+ lp k hoch v c cu ti sn ca Cụng ty, theo dừi cỏc bin ng v ti
sn, phõn tớch v xut cỏc kin ngh Tng giỏm c ra quyt nh thay i,
iu chnh, b sung ti sn ca Cụng ty.
+ lp cỏc k hoch huy ng cỏc ngun vn cho Cụng ty. T chc phõn
tớch c cu cỏc ngun vn, hiu qu s dng cỏc ngun vn. Kim soỏt tỡnh hỡnh
s dng cỏc ngun vn.
+ thc hin nhim v kim toỏn ni b, phỏt trin ngun vn Nh nc
giao, xõy dng ban hnh hng dn kim tra vic thc hin cỏc quy ch ti
chớnh ni b Cụng ty cho tt c cỏc ni phỏt sinh cỏc quan h kinh t.
+ lp k hoch theo dừi vic qun lý ti chớnh, m bo cõn i thu chi.
+ chu trỏch nhim trc tip tớnh trung thc ca bỏo cỏo ti chớnh, kin
ngh Tng giỏm c Cụng ty v cỏc quan h ti chớnh ca Cụng ty vi a
phng, vi cỏc khỏch hng, thu, bo him, cỏc t chc xó hi, on th cỏc
khu vc hot ng ca Cụng ty.
- Phũng t chc hnh chớnh:
Phũng t chc hnh chớnh trc thuc qun lý ca Phú tng giỏm c ti
chớnh thc hin chc nng nhim v sau:
+ tham mu cho Phú tng giỏm c trong vic kin ton i mi c cu t
chc, nhõn s trong qun lý kinh doanh ca Cụng ty.
Phạm Thị Vân Anh
Kế toán 2 - K37
8
Đại học kinh tế quốc dân Chuyên đề
thực tập tốt nghiệp
+ thc hin chc nng bo v ni b, m bo an ninh, trt t an ton cho
Cụng ty.
+ phi hp vi Cụng on t chc vn ng phong tro thi ua ton Cụng
ty, xõy dng vn húa Cụng ty.
+ theo dừi, phỏt hin cỏc bt cp trong c cu t chc b mỏy thụng qua
iu tra, tỡm hiu thc t, phõn tớch bỏo cỏo, xut cỏc phng ỏn i mi, ci
tin hon thin c cu t chc. Xõy dng cỏc vn bn liờn quan n quy ch, ni
quy quy nh cho vic iu hnh v qun lý Cụng ty.
+ xõy dng k hoch hng nm liờn quan n nhõn s Cụng ty. T chc
cỏc hot ng qun lý nhõn s trong ú:
t chc tuyn dng i ng cỏn b cụng nhõn viờn.
son tho hp ng tuyn dng.
theo dừi quỏ trỡnh th vic cú quyt nh tip nhn.
b trớ, phõn cụng theo dừi hot ng ca cỏn b cụng nhõn viờn.
+ thc hin cỏc hot ng lu tr h s ti liu nhõn s, thc hin cỏc ch
chớnh sỏch i vi ngi lao ng.
+ phỏt trin i ng nhõn s cng tỏc vi Cụng ty nhm mang li hiu qu
cao cho Cụng ty. Nghiờn cu cỏc vn bn phỏp quy cú liờn quan n vn
nhõn s trong Cụng ty m bo thc hin ỳng quy nh ca Nh nc. Gii
quyt cỏc bt ng nhõn s xy ra trong Cụng ty.
+ xõy dng k hoch hng nm v t chc thc hin chớnh sỏch hot ng
bo m an ninh an ton trt t cho Cụng ty, trc tip quan h vi a phng v
cỏc c quan hu quan trong vic thc hin cỏc ngha v Cụng ty v quõn s, an
ninh xó hi, phũng chỏy cha chỏy, phũng chng bóo lt, mụi trng sinh thỏi.
+ phũng t chc hnh chớnh l u mi xõy dng v hỡnh thnh vn húa
Cụng ty.
- Vn phũng Cụng ty:
+ chu s ch o trc tip ca Phú Tng giỏm c ti chớnh trong cụng
tỏc qun lý, cụng ty phi x lý nhiu mi quan h ni b v quan h bờn ngoi.
Phạm Thị Vân Anh
Kế toán 2 - K37
9
Đại học kinh tế quốc dân Chuyên đề
thực tập tốt nghiệp
+ giỳp vic Ban Tng giỏm c cụng ty trong lnh vc hnh chớnh tng
hp i ngoi, iu hũa cỏc mi quan h gia cỏc b phn trong cụng ty, xõy
dng cụng ty thnh khi thng nht hng ti mc tiờu tng cng kh nng
cnh tranh, cng c v phỏt huy v th ca Cụng ty trờn th trng.
+ chun b nhng h s ti liu v nhng iu kin khỏc cú liờn quan n
cuc hp m Tng giỏm c cụng ty v lónh o cụng ty ch trỡ.
+ chun b h s ti liu v cỏc iu kin cn thit cho cỏc cp lónh o
d hp hoc lm vic ngoi cụng ty.
+ thc hin tt c cỏc nghip v vn th hnh chớnh trong cụng ty, lu
chuyn v lu tr tt c cỏc cụng vn ni b cụng ty, gi cỏc c quan cp trờn v
doanh nghip, khỏch hng.
+ theo dừi ghi biờn bn cỏc cuc hp trong cụng ty v ca cụng ty vi cỏc
c quan khỏc. Gii quyt cụng vic liờn quan n chớnh quyn v dõn c a
phng, qun lý b phn y t v i xe.
- Phũng kinh doanh:
Phũng kinh doanh chu s qun lý trc tip ca Phú tng giỏm c ph
trỏch kinh doanh Cụng ty.
+ cú chc nng kinh doanh: thc hin hot ng kinh doanh theo nguyờn
tc ly thu bự chi, tp trung kinh doanh nguyờn vt liu, ph liu u vo cho
ngnh da giy theo giy phộp kinh doanh ca Cụng ty.
+ xõy dng k hoch v phng ỏn cung cp cỏc húa cht nguyờn ph liu
m bo kp thi cho k hoch sn xut ca cỏc cụng ty i tỏc. Xõy dng k
hoch phỏt trin kinh doanh theo giy phộp kinh doanh.
+ t chc thc hin vic phỏt trin kinh doanh cỏc nguyờn ph liu phc
v cho ton ngnh.
+ bo ton v phỏt trin cỏc ngun ti chớnh m cụng ty giao s dng, trờn
c s hch toỏn y cỏc chi phớ liờn quan n hot ng ca phũng.
- Phũng xut nhp khu:
Phạm Thị Vân Anh
Kế toán 2 - K37
10
Đại học kinh tế quốc dân Chuyên đề
thực tập tốt nghiệp
Phũng xut nhp khu chu s ch o trc tip ca Phú Tng giỏm c
ph trỏch kinh doanh.
+ Phũng thc hin chc nng nhp khu cỏc vt t, hng húa phc v cho
quỏ trỡnh kinh doanh.
+ xõy dng v trỡnh tng giỏm c cụng ty chin lc kinh doanh xut
nhp khu phự hp vi nh hng chin lc phỏt trin sn xut - kinh doanh
Cụng ty trong iu kin hi nhp vo i sng kinh t quc t.
+ Chun b cỏc h s ti liu cn thit cho tng giỏm c cụng ty lm vic
vi bn hng nc ngoi khi h n cụng ty, hoc khi tng giỏm c i cụng tỏc
nc ngoi.
+ t chc cụng tỏc tỡm kim, khai thỏc cỏc nh cung cp ỏp ng cỏc yờu
cu ca Cụng ty.
Phạm Thị Vân Anh
Kế toán 2 - K37
11
Đại học kinh tế quốc dân Chuyên đề thực tập tốt nghiệp
S 1.1: B MY T CHC CA CễNG TY CP U T XNK DA G IY H NI
Phạm Thị Vân Anh Kế toán 2 - K37
Ch tch HQT
Tng giỏm c
PTG ph trỏch ti chớnh
PTG ph trỏch kinh
doanh
Phũng
xut nhp khu
Phũng
kinh doanh
Vn
Phũng
Cụng ty
Phũng
t chc
hnh
chớnh
Phũng ti
chớnh k
toỏn
12
Đại học kinh tế quốc dân Chuyên đề
thực tập tốt nghiệp
1.4 Kt qu hot ng sn xut kinh doanh 1 s nm gn õy:
Bng 1.1 : KT QU KINH DOANH 3 NM CA DOANH NGHIP
( n v tớnh: ng)
Ch tiờu Nm 2006 Nm 2007 Nm 2008
%07 so
vi 06
%08 so
vi 07
Doanh thu thun 11,074,512,190 47,919,281,246 178,008,990,192 432% 371%
Giỏ vn hng bỏn 11,863,718,007 45,912,215,462 172,611,820,246 387% 376%
LN gp v bỏn
hng
(789,205,817) 2,007,065,784 5,397,169,946 254% 269%
Chi phớ bỏn hng 338,271,198 488,862,914 916,529,158 145% 187%
Chi phớ qun lý 5,740,687,184 5,833,262,117 11,766,605,526 102% 202%
LN thun t
HKD
4,036,798,028 10,166,725,314 (5,520,531,818) 252% 54%
Chi phớ HTC 541,715,658 2,363,800,546 2,599,667 436% 0%
Thu nhp khỏc 1,771,686,178 5,750,641,165 30,497,543,232 325% 530%
Li nhun trc
thu
53,595,349 3,263,783,714 (1,887,550,349) 609% 58%
Thu TNDN phi
np
0 0 0
LN sau thu 53,595,349 3,263,783,714 (1,887,550,349) 609% 58%
Cn c vo bng trờn ta thy: nm 2007, doanh thu ca Cụng ty t 432% so
vi nm 2006, sang nm 2008 doanh thu t 178 t ng, t 371% so vi nm
2007. Trong khi ú li nhun gp ca nm 2007 t 254% so vi nm 2006, nm
2008 t 269% so vi nm 2007. iu ny chng t tỡnh hỡnh kinh doanh ca Cụng
ty tt th hin qua doanh thu v li nhun gp tng qua cỏc nm.
Tuy nhiờn trong cỏc nm 2007, 2008, chi phớ qun lý v chi phớ bỏn hng li
tng. Chi phớ bỏn hng nm 2007 tng 145% nm 2006, nm 2008 tng 187% so
vi nm 2007. Chi phớ qun lý nm 2007 tng 102% so vi nm 2006, nm 2008
Phạm Thị Vân Anh
Kế toán 2 - K37
13
Đại học kinh tế quốc dân Chuyên đề
thực tập tốt nghiệp
tng 202% so vi nm 2007. Li nhun sau thu li cú xu hng gim trong nm
2008.
Bng 1.2 : TNG TI SN CA CễNG TY
CP U T XNK DA GIY H NI
n v tớnh: ng
Ti sn Nm 2006 Nm 2007 Nm 2008
%07 so
vi 06
%08 so
vi 07
Ti sn ngn hn
44,133,791,410 83,444,600,015 49,501,900,760
189%
59%
1.Tin v cỏc khon
tng ng tin
2,083,493,534 6,717,060,094 2,744,496,047 322%
41%
2. Phi thu ngn
hn
35,303,509,536 34,351,072,121 40,632,338,706 97%
118%
3. Hng tn kho
6,048,583,833 40,199,775,468 2,449,285,699 665%
6%
4. Ti sn ngn hn
khỏc
698,204,507 2,176,692,332 3,675,780,308 312%
169%
Ti sn di hn
102,830,242,310 63,071,064,123 63,853,843,108 61%
101%
1. Cỏc khon phi
thu di hn
10,857,921,675 10,833,014,552 33,456,581,203 100%
309%
2. Ti sn c nh
54,066,408,583 40,537,725,160 24,597,261,905 75%
61%
3. Cỏc khon u t
ti chớnh di hn
30,510,520,704 5,000,000,000 5,800,000,000
16%
116%
4. Ti sn di hn
khỏc
7,395,391,348 6,700,324,411 91%
Tng ti sn
146,964,033,720 146,515,664,138
113,355,743,868 100% 77%
Nm 2008, tin mt tn qu t 2,7 t ng = 41% so vi nm 2007. Nh
vy, Chng t quỏ trỡnh bỏn hng thu hi cụng n ca khỏch cha tt. Tng giỏ
tr ti sn ca Cụng ty gim dn qua cỏc nm, t 146,9 t nm 2006 xung 146,5
t nm 2007 v n 2008 l 113,3 t ng.
1.5 T chc k toỏn ca Cụng ty CP u t XNK Da Giy H Ni:
1.5.1 T chc b mỏy k toỏn v cỏc phn hnh k toỏn:
Phạm Thị Vân Anh
Kế toán 2 - K37
14
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét