09/19/12
09/19/12
Chuong 5 Nhap mon ASM
Chuong 5 Nhap mon ASM
5
5
Lệnh máy
Lệnh máy
Là 1 chuổi nhò phân có ý nghóa đặc biệt – nó ra
Là 1 chuổi nhò phân có ý nghóa đặc biệt – nó ra
lệnh cho CPU thực hiện tác vụ.
lệnh cho CPU thực hiện tác vụ.
Tác vụ đó có thể là :
di chuyển 1 số từ vò trí nhớ này sang vò trí nhớ khác.
Cộng 2 số hay so sánh 2 số.
0 0 0 0 0 1 0 0 Ad d a n u m b e r t o t h e AL
r e g is t e r
1 0 0 0 0 1 0 1 Ad d a n u m b e r t o a v a r ia b le
1 0 1 0 0 0 1 1 Mo v e t h e AX r e g t o a n o t h e r
r e g
09/19/12
09/19/12
Chuong 5 Nhap mon ASM
Chuong 5 Nhap mon ASM
6
6
Lệnh máy (cont)
Lệnh máy (cont)
Tập lệnh máy được đònh nghóa trước, khi CPU được sản
Tập lệnh máy được đònh nghóa trước, khi CPU được sản
xuất và nó đặc trưng cho kiểu CPU .
xuất và nó đặc trưng cho kiểu CPU .
Ex : B5 05 là 1 lệnh máy viết dạng số hex, dài 2 byte.
Byte đầu B5 gọi là Opcode
Byte sau 05 gọi là toán hạng Operand
Ýù nghóa của lệnh B5 05 : chép giá trò 5 vào reg AL
09/19/12
09/19/12
Chuong 5 Nhap mon ASM
Chuong 5 Nhap mon ASM
7
7
Cách viết 1 chương trình Assembly
Cách viết 1 chương trình Assembly
Soạn CT
TenCT.ASM
Dòch CT
Liên kết CT
Chạy CT
Dùng 1 phần mềm soạn thảo VB bất kỳ để soan
CT Assembly như : NotePad, NC, màn hình C,
Pascal
CT có phần mở rộng là .ASM
dùng MASM để dòch chương trình nguồn .ASM
File Object.
dùng LINK để liên kết Object tạo tập tin thực
hiện .EXE
Gỏ tên tập tin thực hiện .EXE từ dấu nhắc
DOS để chạy
09/19/12
09/19/12
Chuong 5 Nhap mon ASM
Chuong 5 Nhap mon ASM
8
8
Dòch và nối kết chương trình
Dòch và nối kết chương trình
Te n C T .AS M Te n C T .O BJ
MASM.EXE
Te n C T .EXE
Te n C T .MAP Te n C T .LIS T
Te n C T .C RF
LINK.EXE
09/19/12
09/19/12
Chuong 5 Nhap mon ASM
Chuong 5 Nhap mon ASM
9
9
Một chương trình minh hoạ
Một chương trình minh hoạ
DOSSEG
DOSSEG
.MODEL SMALL
.MODEL SMALL
.STACK 100h
.STACK 100h
.DATA
.DATA
MES DB “HELLO WORD”,’$’
MES DB “HELLO WORD”,’$’
.CODE
.CODE
MAIN PROC
MAIN PROC
MOV AX, @DATA
MOV AX, @DATA
MOV DS, AX
MOV DS, AX
MO V DX, O FFS ET
MES
MO V AH, 9
INT 2 1
MO V AH,4 C H
INT 2 1
MAIN ENDP
END MAIN
09/19/12
09/19/12
Chuong 5 Nhap mon ASM
Chuong 5 Nhap mon ASM
10
10
Các file được tạo
Các file được tạo
Sau khi dòch thành công file nguồn.ASM, ta có các file :
Sau khi dòch thành công file nguồn.ASM, ta có các file :
File listing : file VB , các dòng có đánh số thứ tự mã.
File listing : file VB , các dòng có đánh số thứ tự mã.
File Cross reference
File Cross reference
File Map
File Map
File Obj
File Obj
File EXE
File EXE
09/19/12
09/19/12
Chuong 5 Nhap mon ASM
Chuong 5 Nhap mon ASM
11
11
File Listing
File Listing
Microsoft (R) Macro Assembler Version 5.10 10/11/4
Microsoft (R) Macro Assembler Version 5.10 10/11/4
Page 1-1
Page 1-1
1 DOSSEG
1 DOSSEG
2 .MODEL SMALL
2 .MODEL SMALL
3 .STACK 100H
3 .STACK 100H
4 .DATA
4 .DATA
5 0000 48 45 4C 4C 4F 20 MES DB "HELLO WORD$"
5 0000 48 45 4C 4C 4F 20 MES DB "HELLO WORD$"
6 57 4F 52 44 24
6 57 4F 52 44 24
7 .CODE
7 .CODE
8 0000 MAIN PROC
8 0000 MAIN PROC
9 0000 B8 R MOV AX,@DATA
9 0000 B8 R MOV AX,@DATA
10 0003 8E D8 MOV DS, AX
10 0003 8E D8 MOV DS, AX
11 0005 B4 09 MOV AH,9
11 0005 B4 09 MOV AH,9
12 0007 BA 0000 R MOV DX, OFFSET MES
12 0007 BA 0000 R MOV DX, OFFSET MES
13 000A CD 21 INT 21H
13 000A CD 21 INT 21H
14 000C B4 4C MOV AH,4CH
14 000C B4 4C MOV AH,4CH
15 000E CD 21 INT 21H
15 000E CD 21 INT 21H
16 0010 MAIN ENDP
16 0010 MAIN ENDP
17 END MAIN
17 END MAIN
♀◘
♀◘
Microsoft (R) Macro Assembler Version 5.10 10/11/4
Microsoft (R) Macro Assembler Version 5.10 10/11/4
09/19/12
09/19/12
Chuong 5 Nhap mon ASM
Chuong 5 Nhap mon ASM
12
12
Map File
Map File
Start Stop Length Name Class
Start Stop Length Name Class
00000H 0001FH 00020H _TEXT CODE
00000H 0001FH 00020H _TEXT CODE
00020H 0002AH 0000BH _DATA DATA
00020H 0002AH 0000BH _DATA DATA
00030H 0012FH 00100H STACK STACK
00030H 0012FH 00100H STACK STACK
Origin Group
Origin Group
0002:0 DGROUP
0002:0 DGROUP
Program entry point at 0000:0010
Program entry point at 0000:0010
09/19/12
09/19/12
Chuong 5 Nhap mon ASM
Chuong 5 Nhap mon ASM
13
13
Giải thích
Giải thích
.model small : dùng kiểu cấu trúc <= 64 K bộ nhớ cho
.model small : dùng kiểu cấu trúc <= 64 K bộ nhớ cho
mã , 64K cho dữ liệu.
mã , 64K cho dữ liệu.
.Stack 100h : dành 256 bytes cho stack của chương
.Stack 100h : dành 256 bytes cho stack của chương
trình .
trình .
.Data : đánh dấu phân đoạn dữ liệu ở đó các biến được
.Data : đánh dấu phân đoạn dữ liệu ở đó các biến được
lưu trữ.
lưu trữ.
.Code : đánh dấu phân đoạn mã chứa các lệnh phải thi
.Code : đánh dấu phân đoạn mã chứa các lệnh phải thi
hành.
hành.
Proc : khai báo đầu 1 thủ tục, trong Ex này ta chỉ có 1
Proc : khai báo đầu 1 thủ tục, trong Ex này ta chỉ có 1
thủ tục Main.
thủ tục Main.
09/19/12
09/19/12
Chuong 5 Nhap mon ASM
Chuong 5 Nhap mon ASM
14
14
Giải thích (cont)
Giải thích (cont)
Chép đòa chỉ đoạn dữ liệu vào thanh ghi AX.
Chép đòa chỉ đoạn dữ liệu vào thanh ghi AX.
Sau đó chép vào thanh ghi DS
Sau đó chép vào thanh ghi DS
Gọi hàm số 9 của Int 21h của Dos để xuất
Gọi hàm số 9 của Int 21h của Dos để xuất
chuổi ký tự ra màn hình.
chuổi ký tự ra màn hình.
Thoát khỏi CT .
Thoát khỏi CT .
Main endp : đánh dấu kết thúc thủ tục
Main endp : đánh dấu kết thúc thủ tục
End main : chấm dứt chương trình
End main : chấm dứt chương trình
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét