Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện
Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
48
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện
Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
49
Hình 3.7:
Mô tả cây lệnh so sánh
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện
Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
50
Hình 3.8:
Mô tả cây lệnh biến đổi.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Hình 3.9:
Mô tả cây lệnh các bộ đếm.
2
2
2
2
2
2
Hình 3.10:
Mô tả cây lệnh các bộ định thời.
2
2
2
Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện
Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
51
Hình 3.11:
Mô tả cây lệnh điều khiển ngắt
2
2
2
2
2
Hình 3.12:
Mô tả cây lệnh học kiểu Floating-Point.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Hình 3.13:
Mô tả cây lệnh toán học kiểu Integer.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện
Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
52
Hình 3.16:
Mô tả cây lệnh
điều khiển chương trình.
Hình 3.14:
Mô tả cây lệnh
phép tính logic biến đổi.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Hình 3.15:
Mô tả cây lệnh
di chuyển dữ liệu.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện
Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
53
Hình 3.17:
Mô tả cây lệnh
điều khiển chương trình.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Hình 3.18:
Mô tả cây lệnh
làm việc với chuỗi.
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện
Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
54
!
1_Các lệnh không điều kiện.
2_Các lệnh có điều kiện.
3_Các lệnh điều khiển chương trình.
3.4. Cú pháp và cách ứng dụng SIMATIC struction S7-200:
3.4.1. Toán hạng và giới hạn cho phép:
Bảng : Giới hạn toán hạng của CPU S7-200 series CPU 22x.
Hình 3.19:
Mô tả cây lệnh
làm việc với bảng dữ liệu.
2
2
2
2
2
2
2
2
Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện
Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
55
3.4.2. SIMATIC Bit Logic instruction:
Bảng : Standard contacts, Immediate contacts, Not, Positive_Negative transition.
STL LAD
Mô tả
Description
Toán hạng
Operands
Kiểu dữ liệu
Data Types
LD
A
O
Tiếp điểm thường mở sẽ được
đóng khi bit = 1
bit: I, Q, M, V, SM,
T, C, S, L
Bool
LDN
AN
ON
Tiếp điểm thường đóng sẽ được
mở khi bit = 1
bit: I, Q, M, V, SM,
T, C, S, L
Bool
LDI
AI
OI
Tiếp điểm thường mở sẽ đóng tức
thời (không phụ thuộc vào chu kỳ
vòng quét)
bit: I
Bool
LDNI
AIN
OIN
Tiếp điểm thường đóng sẽ mở tức
thời (không phụ thuộc vào chu kỳ
vòng quét)
bit: I
Bool
NOT
Đảo giá trị logic của bit đầu tiên
trong ngăn xếp
Không Không
EU
Bit đầu tiên trong ngăn xếp có giá
trị bằng 1 (trong khoảng thời gian
đúng bằng 1 chu kỳ vòng quét)
khi phát hiện sườn lên của tín hiệu
đầu vào.
bit: I, Q, M, V, SM,
T, C, S, L
Bool
bit
bit
bit
bit
NOT
P
Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện
Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
56
N
S
bit
n
ED
Bit đầu tiên trong ngăn xếp có giá
trị bằng 1 (trong khoảng thời gian
đúng bằng 1 chu kỳ vòng quét)
khi phát hiện sườn xuống của tín
hiệu đầu vào.
bit: I, Q, M, V, SM,
T, C, S, L
Bool
1. SIMATIC Bit Logic Instructión:
STL LAD
Mô tả
Description
Toán hạng
Operands
Kiểu dữ liệu
Data Types
= bit
Cuộn dây đầu ra ở trạng thái ON
khi có dòng điện điều khiển đi
qua.
bit: I, Q, M, V, SM,
T, C, S, L
Bool
=I bit
Cuộn dây đầu ra ở trạng thái ON
tức thời (không phụ thuộc vào
chu kỳ vòng quét) khi có dòng
điện điều khiển đi qua.
bit: Q
Bool
S
bit, n
Set 1 mảng gồm n tiếp điểm,
tính từ tiếp điểm "bit" (n <=
128 tiếp điểm).
bit: I, Q, M, V, SM,
T, C, S, L
n: IB, QB, MB, VB,
SMB, SB, LB, AC,
Constant, ∗VD,
∗AC,∗ LD
Bool
bit
bit
Hình 3.20: Ví dụ minh hoạ lệnh LD, NOT, ED trong chương trình LAD và STL.
Đề cương chi tiết môn học điều khiển logic Bộ môn tự động Đo Lường – Khoa Điện
Người biên soạn: Lâm Tăng Đức - Nguyễn Kim Ánh
57
SI
bit
n
R
bit, n
Reset 1 mảng gồm n tiếp điểm,
tính từ tiếp điểm "bit" (n <=
128 tiếp điểm).
bit: I, Q, M, V, SM,
T, C, S, L
n: IB, QB, MB, VB,
SMB, SB, LB, AC,
Constant, ∗VD,
∗AC, ∗LD
Bool
SI
bit, n
Set tức thời 1 mảng gồm n tiếp
điểm, tính từ tiếp điểm "bit" (n
<= 128 tiếp điểm).
bit: Q
n: IB, QB, MB, VB,
SMB, SB, LB, AC,
Constant, ∗VD,
∗AC, ∗LD
Bool
RI
bit, n
Reset tức thời 1 mảng gồm n
tiếp điểm, tính từ tiếp điểm
"bit" (n <= 128 tiếp điểm).
bit: Q
n: IB, QB, MB, VB,
SMB, SB, LB, AC,
Constant, ∗VD,
∗AC, ∗LD
Bool
NOP
Lệnh rỗng, không hoạt động n
lần.
n: 0 ÷255
Byte
Hình 3.21: Ví dụ minh hoạ lệnh =, S, R trong chương trình LAD và STL.
R
bit
n
RI
bit
n
NOP
n
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét