Thứ Ba, 27 tháng 5, 2014

Công nghệ sản xuất chè đen


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Công nghệ sản xuất chè đen": http://123doc.vn/document/566918-cong-nghe-san-xuat-che-den.htm


Sơ đồ thiết bị lên men
1
2
3
4
5
6
7
1. Nguyên liệu vào; 2. Thanh trải xoắn ốc;
3,5. Thanh đảo chộn; 4. Băng tải; 6. Phễu; 7. Nguyên liệu ra

NNguyên lý lên men lá chèguyên lý lên men lá chè
Chè vàoChè vào
Mặt sànMặt sàn
2. Lờn men chố bng khay2. Lờn men chố bng khay
Chố c xp thnh lp phng v ti dy t 5 Chố c xp thnh lp phng v ti dy t 5 7 cm, trờn 7 cm, trờn
cỏc khay phũng lờn men cú h thng cp khụng khớ mỏt, m.cỏc khay phũng lờn men cú h thng cp khụng khớ mỏt, m.
Cỏc thụng s k thut chớnh:Cỏc thụng s k thut chớnh:
Thi gian lờn men: 60 Thi gian lờn men: 60 80 phỳt.80 phỳt.
m tng i ca khụng khớ: m tng i ca khụng khớ: 85%. 85%.
Nhit phũng lờn men: 24 Nhit phũng lờn men: 24 280C.280C.
Trong thi gian lờn men, khong 20 Trong thi gian lờn men, khong 20 30 phỳt o ti 30 phỳt o ti
chố mt ln.chố mt ln.
Chố sau khi lờn men cú mu nõu v cú hng thm Chố sau khi lờn men cú mu nõu v cú hng thm
d chu c trng.d chu c trng.
- Trong lờn men chố CTC :
+ Trong 1 thi gian rt ngn m dp t bo lờn
ti trờn 95% nhit ca khi chố tng t ngt
+ phn ng oxi hoỏ xy ra mónh lit
Do vy phi cung cp kp thi khụng khớ mỏt
lm ngui nhanh v cung cp oxy cho quỏ trỡnh lờn
men.
Thi gian lờn men vi OTD 3- 4h. chố CTC l 2-
2,5h. khi t c lờn men ng u thỡ a qua
sy.
5. Sy khụ5. Sy khụ
5.1.Mc ớch5.1.Mc ớch
+ Dit men c nh cht long cho chố en.+ Dit men c nh cht long cho chố en.
+ S dng nhit hon thin cht lng chố + S dng nhit hon thin cht lng chố
+ Lm khụ chố t w = 63+ Lm khụ chố t w = 63 65% 65% w = 3w = 3 5% .5% .
+ To ra mt s hng thm mi cho chố thnh + To ra mt s hng thm mi cho chố thnh
phm.phm.
+ + Tiờu dit vi sinh vt phỏt trin nh: Nm mc, vi Tiờu dit vi sinh vt phỏt trin nh: Nm mc, vi
khun gõy bnh ng rut khun gõy bnh ng rut
5.2 Nhng bin i xy ra trong khi sy khụ chố.5.2 Nhng bin i xy ra trong khi sy khụ chố.
5.2.1 Bin i lý hc.5.2.1 Bin i lý hc.
Hỡnh dỏng: Si chố khụ i v xon cht li, th tớch, Hỡnh dỏng: Si chố khụ i v xon cht li, th tớch,
trng lng khi chố u gim. trng lng khi chố u gim.
Mu sc: Chố lờn men mt i mu ng v Mu sc: Chố lờn men mt i mu ng v
chuyn dn sang mu en búng.chuyn dn sang mu en búng.
5.2.2 Bin i hoỏ hc.5.2.2 Bin i hoỏ hc.
Hot tớnh ca men b ỡnh ch hon ton di tỏc dng ca Hot tớnh ca men b ỡnh ch hon ton di tỏc dng ca
nhit cao.nhit cao.
Mt s hng thm c to ra trong quỏ trỡnh lờn men b Mt s hng thm c to ra trong quỏ trỡnh lờn men b
mt i. mt i.
Hp cht nit cú s thay i ln Hp cht nit cú s thay i ln
Loi chốLoi chố Nit hũa tanNit hũa tan Nit ca NHNit ca NH
chố lờn menchố lờn men 21,63mg21,63mg 1,19mg1,19mg
chố BTP sau sychố BTP sau sy 20,05mg20,05mg 0,67mg0,67mg
5.3 Cỏc yu t nh hng ti sy khụ chố.5.3 Cỏc yu t nh hng ti sy khụ chố.
Nhit v thi gian sy: nhit sy 105C, Nhit v thi gian sy: nhit sy 105C,
thi gian 20thi gian 20 25 phỳt l thớch hp.25 phỳt l thớch hp.
Tc , m khụng khớ núng. Tc , m khụng khớ núng.
5.4. Cỏc bin phỏp sy khụ truyn thng5.4. Cỏc bin phỏp sy khụ truyn thng
5.4.1 Sy mt ln: ( mỏy sy bng ti).5.4.1 Sy mt ln: ( mỏy sy bng ti).
Thng sy chố theo ch cụng ngh nh sau:Thng sy chố theo ch cụng ngh nh sau:
Nhit : t = 95 Nhit : t = 95 100100CC
Thi gian: W = 23 Thi gian: W = 23 25 phỳt25 phỳt
m chố cũn li: w = 3 m chố cũn li: w = 3 5%5%
5.4.2 Sy hai ln 5.4.2 Sy hai ln
Cỏc ch tiờu lm vic ca mỏy sy khi sy mt ln Cỏc ch tiờu lm vic ca mỏy sy khi sy mt ln
v hai lnv hai ln
Các chỉ tiêuCác chỉ tiêu Sấy 2 lầnSấy 2 lần Sấy 1 lầnSấy 1 lần
Nang suất của máy sấy theo chè khô, Nang suất của máy sấy theo chè khô,
kg /hkg /h
71,571,5 92,692,6
Thời gian sấy, giờThời gian sấy, giờ 0,570,57 0,520,52
Chi phí nhiệt cho sự bốc hơi 1 kg ẩm, Chi phí nhiệt cho sự bốc hơi 1 kg ẩm,
Kj/kgKj/kg
6,56,5 5,35,3
Nguyên lý sấyNguyên lý sấy
Cửa raCửa ra
Cửa vàoCửa vào
khí rakhí ra
khí vàokhí vào

Toshiba Personal Computer Satellite A80 Maintenance Manual


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Toshiba Personal Computer Satellite A80 Maintenance Manual": http://123doc.vn/document/567087-toshiba-personal-computer-satellite-a80-maintenance-manual.htm



Satellite A80 Maintenance Manual v
Conventions
This manual uses the following formats to describe, identify, and highlight terms and operating
procedures.

Acronyms
On the first appearance and whenever necessary for clarification acronyms are enclosed in
parentheses following their definition. For example:

Read Only Memory (ROM)
Keys
Keys are used in the text to describe many operations. The key top symbol as it appears on the
keyboard is printed in boldface type.

Key operation
Some operations require you to simultaneously use two or more keys. We identify such
operations by the key top symbols separated by a plus (+) sign. For example, Ctrl + Pause
(Break) means you must hold down Ctrl and at the same time press Pause (Break). If
three keys are used, hold down the first two and at the same time press the third.

User input
Text that you are instructed to type in is shown in the boldface type below:
DISKCOPY A: B:

The display
Text generated by the computer that appears on its display is presented in the type face below:

Format complete
System transferred

vi Satellite A80 Maintenance Manual


Table of Contents
Chapter 1 Hardware Overview
1.1 Features 1-1
1.2 System Unit 1-6
1.3 2.5-inch Hard Disk Drive 1-10
1.4 Removable Drives 1-11
1.5 Power Supply 1-15
1.6 Batteries 1-17

Chapter 2 Troubleshooting Procedures
2.1 Troubleshooting Introduction 2-1Error! Bookmark not defined.
2.2 Troubleshooting Flowchart 2-2Error! Bookmark not defined.
2.3 Power Supply Troubleshooting 2-7Error! Bookmark not defined.
2.4 Display Troubleshooting ……….2-12Error! Bookmark not defined.
2.5 Keyboard Troubleshooting 2-15
2.6 External USB Devices Troubleshooting 2-17
2.7 TV-Out Failure Troubleshooting 2-19
2.8 Printer Port Troubleshooting 2-21
2.9 TouchPad Troubleshooting 2-23
2.10 Speaker Troubleshooting 2-25
2.11 Modem Troubleshooting 2-27
2.12 PCMCIA Troubleshooting 2-29
2.13 IEEE 1394 Troubleshooting 2-31
2.14 Wireless LAN Troubleshooting 2-33

Satellite A80 Maintenance Manual vii
Chapter 3 Tests and Diagnostics
3.1 The Diagnostic Test 3-1
3.2 Executing the Diagnostic Test 3-2
3.3 Config Check Test 3-6
3.4 DMI Check Test 3-7
3.5 Speaker Audio Test 3-8
3.6 Fan ON/OFF Test 3-9
3.7 Main Battery Charge Test 3-10
3.8 Fan ON/OFF Test 3-11
3.9 Main Battery Charge Test 3-12
3.10 FDD Test 3-13
3.11 CD-ROM Test 3-14
3.12 Keyboard Test 3-15
3.13 Mouse (Pad) Test 3-17
3.14 LCD Pixels Mode Test 3-19
3.15 Lid Switch Test 3-20
3.16 HDD R/W Test 3-21
3.17 LAN Test 3-23
3.18 RTC Test 3-25
3.19 CD Control Button Test 3-26

viii Satellite A80 Maintenance Manual

Chapter 4 Replacement Procedures
4.1 General 4-1
4.2 Battery 4-7
4.3 PC Card 4-9
4.4 HDD 4-11
4.5 Optical Drive Module 4-13
4.6 Optical Drive 4-15
4.7 Wireless LAN Unit 4-17
4.8 Expansion Memory 4-20
4.9 Keyboard 4-23
4.10 Modem 4-26
4.11 Display Assembly 4-28
4.12 Touch Cover 4-31
4.13 Touch Pad 4-34
4.14 Speakers 4-36
4.15 System Board 4-37
4.16 Fan, Heat Sink, & CPU 4-39
4.17 Display Mask 4-42
4.18 LCD Module 4-44
4.19 FL Inverter Board 4-47

Satellite A80 Maintenance Manual ix
Appendices
Appendix A Handling the LCD Module A-1
Appendix B Board Layout B-1
Appendix C Pin Assignments C-1
Appendix D Keyboard Scan/Character Codes D-1
Appendix E Key Layout E-1
Appendix F Series Screw Torque List F-1
Appendix G Reliability G-1

Chapter 1
Hardware Overview
1
1 Hardware Overview
1-ii Satellite A80 Series Maintenance Manual

1 Hardware Overview
Satellite A80 Series Maintenance Manual 1-iii
Chapter 1 Contents

1.1 Features 1-1
1.2 System Unit 1-6
1.3 2.5-inch Hard Disk Drive 1-10
1.4 Removable Drives 1-11
1.4.1 DVD-R/-RW Drive Error! Bookmark not defined.
1.4.2 DVD-ROM Drive 1-11
1.4.3 CD-ROM Drive 1-11
1.4.4 DVD±R/±RW Drive 1-11
1.4.5 DVD Super Multi Drive 1-13
1.5 Power Supply 1-11
1.6 Batteries 1-17
1.6.1 Main Battery 1-17
1.6.2 RTC battery 1-18

1 Hardware Overview
1-iv Satellite A80 Series Maintenance Manual


1.1 Features 1 Hardware Overview
Satellite A80 Series Maintenance Manual 1-1
1.1 Features
The Satellite A80 Series Personal Computer uses extensive Large Scale Integration (LSI), and
Complementary Metal-Oxide Semiconductor (CMOS) technology extensively to provide
compact size, minimum weight and high reliability.

This computer incorporates the following features and benefits:

? CPU
? Intel Celeron M CPU up to 1.5GHZ 0.09u, 1M 1.2 cache, FSB 400MHz
? Intel Pentium M CPU up to 2.13GHz 0.09u, 2M 1.2 cache, FSB 533MHz
? Micro FC-PGA package CPU
? Chipset
Intel:
? Mobile Intel® 915GM Express Chipset
? Mobile Intel® 910GML Express Chipset up to 128MB
? Mobile Intel® 915PM Express Chipset
ATI:
? MOBILITYTM RADEON® X600 with 64MB or 128MB
? MOBILITYTM RADEON® X300 with 32MB, 64MB, or 128MB.
NVIDIA:
? GeForceTM Go 6600 GPU with 64MB or 128MB
? GeForceTM Go 6200 GPU with Turbo Cache with 32MB or 64MB for local cache
? Memory
? On board with two 200-pin +2.5V SO-DIMM connector, supporting, DDR
memories card. Maximum up gradable to 2GB by two 1GB SO-DIMM module.
? 1MB/2MB L2 Cache on CPU
? Support 8MB UMA VGA Memory
? Support Maximum 128MB UMA VGA Memory allocation for more than 256MB
System Memory
? Support Maximum 64MB UMA VGA Memory allocation for 128MB System
Memory
? External 32MB/64MB/128MB VGA Memory for NVIDIA and ATI Graphic model


chuyên đề : Tập huấn chuyên môn hè 2009


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "chuyên đề : Tập huấn chuyên môn hè 2009": http://123doc.vn/document/567245-chuyen-de-tap-huan-chuyen-mon-he-2009.htm



Chuyên đề Ng V N phần tiếng việt.
]^P+ ; ,Y_NQ_NK_N;_)<I`ND&_ND ND
N;+ ;G$NBC5! 1-N$+2:N;&=$3
=GQ0T()H,
H@a
Q&A
b%02
-!H ,()c,
a. ổn định tổ chức,d@BeBW
b, Kiểm tra bài cũ,d@0MSG0R;
(3 !.@AI7HV-I \>3-!I)<I@
RI=.+T@'0)<)>;H&<%
II7R >3-0I@R.";;J@BW
K#;)8" HX2@ABIA3
c.Giảng bài mới
TQ&)<Q)Q0T"'0()f
,
7
Chuyên đề Ng V N phần tiếng việt.
1) Bước 1: Hnh thành khái niệm Tiếng việt( Phần lí thuyết)
BC&D:;>%<)$%:;K@H
I;003 %;) '0()7',
*) Giới thiệu mẫu
V;) &9%a)B;;)I) )Ha)
Vd"; B)<B;'ANM#;"=%_; .
A)'34a_;B;Q&A_..)KK"
ABIg"AI70[GW !I7 A
TBW3
;) =%a)Vdh+iHa.M#;N9".
..)I;"Q&A3
1V- MSa.DN
(Việc chuẩn bị mẫu ra bảng phụ là hết sức cần thiết nhằm hướng sự tập trung chú ý của HS
lên mẫu khi tiến hành tiếp xúc và phân tích mẫu đồng thời cũng giúp GV thuận lợi hơn khi
hướng dẫn HS phân tích mẫu)
Chuyên đề Ng V N phần tiếng việt.
*) Cho học sinh tiếp xúc mẫu:
V;) AABAIea"($K3h@A6fAai3
*) Tm hiểu mẫu:
V;) "jN&a$\NSAB.)2N$
KN;; 2#ZG.$3dI;aV- ;)
$\)VdH $\)B;Vd..)+I;
:W9"W"kV-@%O$\B))9"W
"AB;8$\ ND8K#;NI)A
1-W"ABYG% &9&9$\"AB2
=!Q;&l&3
-Y,d&<%*6 ,_=<)_-
1V-().Da)Vdh6*i1mAa1mnB;a
1V+"8$\@H@a,
7
Chuyên đề Ng V N phần tiếng việt.
?Hãy cho biết số lượng từ và tiếng trong mẫu3
.T,o_k6fi
?. Các đơn vị được gọi là tiếng và từ có g@ khác nhau ?
(Tiếng ,b:S;$\=kTừ :S \=&9@<)2$i
*) Rút ra kết luận từ mẫu:
$%I$W9G0HI;00NI>.G:;
>%<3_ 2#ZAB_0$Ka3V;) &9$
\;(XI\=!H"aI7A3e
;(GQX"I7A_0$Ka7ISQ
DQ)0XXI73
W9;) W<)0Q&I7)ABA
3
Chuyên đề Ng V N phần tiếng việt.
Ví dụ ,I&<%,Câu trần thuật đơnh 2fi
@H@I;0,$+2:Hp
Wa)Vd*$\
1. Các câu dưới đây được dùng để làm g?
2.Xác định chủ ng , vị ng của các câu trần thuật vừa tm được?
3. Xếp các câu trần thuật nói trên thành hai loại:
1$&)Q8G 1S hQD1-i<),
1$&))8!D1-B<)3
;) O7)AB.)2N$K35+.T6$\V-
"AB I2N2#ZD@3V-@&9%;
$\)8@%O$\9%()W"AB)
Ví dụ : ối với câu hỏi 1 trong SGK giáo viên có thể thay đổi câu hỏi như sau :
? oạn v n gồm bao nhiêu câu? Mục đích của từng câu?
? Dựa vào kiến thức ở bậc tiểu học hãy xác định tên các kiểu câu( Phân loại theo mục đích
nói)?
S , )< qo$34DKG_$,
]$6NfNNo,d@N.N jI31m $+23
]$r,\1m$=3
]$*NcNs,tQQ.#1m $.;3
]$u3+I1m $+I3
V-\
? Theo em câu trần thuật dùng để làm g?
ABB?&')+_$K@2#Z,
1$+2&9@0N.NI@!QB'0%@ QjI3
RKI2"_a3
1 @.T$\7fN*3
? Xác định chủ ng , vị ng của các câu trần thuật vừa tm được?
? Câu nào do 1 cụm C V tạo thành? Câu nào do 2 cụm C V tạo thành?
B?#;S"G NS G;$+23
^ #HQ:v&
CN VN
Câu 2,^X
-
Câu 6,
%^`)%N^)SO
--
Câu 9,^!IQ2$3
-
_B?#)<"I27_a,
1$61f1o,6D1-$+2:
w$,fD1-B$+2Z
d 2#Z_a;) @W<I7)J6
$\O>;@3
-K&DWa @@\$\3
? Qua việc phân tích mẫu ,cho biết : thế nào là câu trần thuật đơn.
1I21m;) W<, ó chính là nội dung phần ghi nhớ
A)Vd3
Chuyên đề Ng V N phần tiếng việt.
'0()7'2%+%[)"6,HI;
0;) ()7' B?K'GQA2X
XI7NAB?BONABB?"0!:)TA;
(B?XXI7G% 3
II+HI;0V-@62)8.
>%6BW2)+%02J;;IXB$I )ABq
TV-R@I@"7QXXI7GAB$3d#$%
&'2V- Aa)+ .N34a 0+,
+/ Ngắn gọn và chứa các đơn vị kiến thức vừa học
+/ Có tính chuẩn mực và tính thẩm mỹ.
+/ Có tính chân thực ,sinh động của lời nói giao tiếp
- Lưu ý:9%()T"G;:SI7)ANV-@I;
)<Q&<%AB))..)_;&D"+O_..)A
B"Q&I73
Chuyên đề Ng V N phần tiếng việt.
)<Q)<Q=K'@$KaB)[\V-.
I)<!I@AB))9"<)0>.G)<QN;H<
)<Q<)<QG%GQBWABAI;[A%
t<I)<Q3+)9"N;q)=T
3
2/Bước 2:Luyện tập
b%02')$0;&D)ABX
I;0N@B$BXI;0:3tJ'AB"')<
QN;(!I0'H;0<7N2&D7).>%
=0"_N$) T3>>;H2&D;
0%7G;("K#;NGWIXB$:3
$%=>AJAB7&DGWI7K%
)'2Q$)I7_"AGHNH2%;)
&"T_6cfx@'0f3

bài giảng tập huấn nghi thức đội Phần 2


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "bài giảng tập huấn nghi thức đội Phần 2": http://123doc.vn/document/567483-bai-giang-tap-huan-nghi-thuc-doi-phan-2.htm



Nghi thức Đội Thiếu niên Tiền
Nghi thức Đội Thiếu niên Tiền
Phong Hồ Chí Minh
Phong Hồ Chí Minh
1.
1.
Các yêu cầu đối với đội viên
Các yêu cầu đối với đội viên
2.
2.
Các yêu cầu đối với chỉ huy Đội
Các yêu cầu đối với chỉ huy Đội
3.
3.
Các loại đội hình, đội ngũ
Các loại đội hình, đội ngũ
4.
4.
Các nghi lễ và thủ tục của Đội
Các nghi lễ và thủ tục của Đội




Các yêu cầu đội viên
Các yêu cầu đội viên
Giảng viên
Giảng viên
Hoàng Thu Hà
Hoàng Thu Hà


Khoa công tác Thanh Thiếu Nhi
Khoa công tác Thanh Thiếu Nhi
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

I.Mc tiờu
I.Mc tiờu
1.V kin thc
1.V kin thc

Hc viờn nm c mc ớch, ý ngha yờu cu,
Hc viờn nm c mc ớch, ý ngha yờu cu,
tm quan trng ca cỏc yờu cu i viờn trong vic
tm quan trng ca cỏc yờu cu i viờn trong vic
thc hin iu l v nghi thc i.
thc hin iu l v nghi thc i.
2.V k nng
2.V k nng

Hc viờn thc hnh thnh tho cỏc yờu cu i
Hc viờn thc hnh thnh tho cỏc yờu cu i
viờn
viờn
3.Thỏi
3.Thỏi

Hc viờn nghiờm tỳc trong quỏ trỡnh hc tp, t
Hc viờn nghiờm tỳc trong quỏ trỡnh hc tp, t
rốn luyn
rốn luyn

Nghiờm chnh chp hnh ỳng iu l v Nghi
Nghiờm chnh chp hnh ỳng iu l v Nghi
thc i
thc i

II.N i dung
II.N i dung
Cỏc yờu cu i viờn
Cỏc yờu cu i viờn
1.
1.
Thuc, hỏt ỳng Quc ca, i ca v 1 s bi
Thuc, hỏt ỳng Quc ca, i ca v 1 s bi
hỏt truyn thng
hỏt truyn thng
2.
2.
Tht khn, thỏo khn qung
Tht khn, thỏo khn qung
3.
3.
Cho kiu i viờn TNTP H Chớ Minh
Cho kiu i viờn TNTP H Chớ Minh
4.
4.
Cm c, ging c, vỏc c, kộo c
Cm c, ging c, vỏc c, kộo c
5.
5.
Hụ, ỏp khu hiu i
Hụ, ỏp khu hiu i
6.
6.
Cỏc ng tỏc cỏ nhõn ti ch v di ng
Cỏc ng tỏc cỏ nhõn ti ch v di ng
7.
7.
ỏnh trng
ỏnh trng

Cỏc yờu cu i viờn
Cỏc yờu cu i viờn
1.Thuc v hỏt ỳng Quc ca, i ca v 1
1.Thuc v hỏt ỳng Quc ca, i ca v 1
s bi hỏt truyn thng,
s bi hỏt truyn thng,
sinh hoạt tập thể
sinh hoạt tập thể
của Đội.
của Đội.
i ca
i ca
Hnh khỳc i
Hnh khỳc i
M c ngy mai
M c ngy mai
Tin lờn on viờn
Tin lờn on viờn
Nhanh bc nhanh nhi ng
Nhanh bc nhanh nhi ng
Nm cỏnh sao vui
Nm cỏnh sao vui
Sao ca em
Sao ca em

2.Tht khn, thỏo khn qung
2.Tht khn, thỏo khn qung


2.1.Tht khn qung :
2.1.Tht khn qung :
Dng c ỏo lờn, gp xp i
Dng c ỏo lờn, gp xp i
chiu cnh ỏy ca khn,
chiu cnh ỏy ca khn,
phn chiu cao khn cũn khong
phn chiu cao khn cũn khong
15cm, t khn vo c ỏo, so 2
15cm, t khn vo c ỏo, so 2
u khn bng nhau, t di
u khn bng nhau, t di
khn bờn trỏi lờn di khn bờn
khn bờn trỏi lờn di khn bờn
phi.
phi.

2.1.Tht khn qung :
2.1.Tht khn qung :
Vũng uụi khn bờn trỏi
Vũng uụi khn bờn trỏi
vo trong, a lờn trờn v
vo trong, a lờn trờn v
kộo ra phớa ngoi.
kộo ra phớa ngoi.

2.1.Tht khn qung :
2.1.Tht khn qung :


Ly uụi khn bờn trỏi vũng
Ly uụi khn bờn trỏi vũng
t trỏi qua phi v buc tip
t trỏi qua phi v buc tip
thnh nỳt ( t phi sang trỏi)
thnh nỳt ( t phi sang trỏi)
vi di khn bờn phi.
vi di khn bờn phi.

2.1.Tht khn qung :
2.1.Tht khn qung :
Tht nỳt khn, chnh cho 2
Tht nỳt khn, chnh cho 2
di khn trờn v di nỳt khn
di khn trờn v di nỳt khn
xoố ra, sa nỳt khn vuụng vn,
xoố ra, sa nỳt khn vuụng vn,
b c ỏo xung.
b c ỏo xung.

2.2.Thỏo khn qung :
2.2.Thỏo khn qung :
Tay trỏi cm nỳt khn,
Tay trỏi cm nỳt khn,
tay phi cm di khn phi
tay phi cm di khn phi
phớa trờn nỳt, rỳt khn ra.
phớa trờn nỳt, rỳt khn ra.

3.Cho kiu i viờn TNTP HCM
3.Cho kiu i viờn TNTP HCM


i viờn ng t th nghiờm, mt
i viờn ng t th nghiờm, mt
hng v phớa cho , cho bng tay phi
hng v phớa cho , cho bng tay phi
cỏc ngon tay khộp kỡn gi lờn u cỏch
cỏc ngon tay khộp kỡn gi lờn u cỏch
thu trỏn phi khong 5cm, bn tay
thu trỏn phi khong 5cm, bn tay
thng vi cỏnh tay di, khuu tay chch
thng vi cỏnh tay di, khuu tay chch
ra phớa trc to vi thõn ngi 1 gúc
ra phớa trc to vi thõn ngi 1 gúc
130
130
o.
o.
Gi tay cho v b tay
Gi tay cho v b tay
xu ng
xu ng
theo
theo


ng ngn nht khụng gõy ting ng.
ng ngn nht khụng gõy ting ng.

4.Cm c, ging c, vỏc c, kộo c
4.Cm c, ging c, vỏc c, kộo c


4.1.Cm c:
4.1.Cm c:


Bn tay phi nm cỏn
Bn tay phi nm cỏn
c cao ngang tht lng,
c cao ngang tht lng,
c cỏn c t trờn mt
c cỏn c t trờn mt
t, sỏt ngún ỳt bn
t, sỏt ngún ỳt bn
chõn phi.
chõn phi.

Cm c t thnghiờm:
Cm c t thnghiờm:

Cm c ngh:
Cm c ngh:

4.2.Ging c:
4.2.Ging c:

c thc hin khi
c thc hin khi
cho c, l duyt i,
cho c, l duyt i,
diu hnh v ún i
diu hnh v ún i
biu.
biu.

T t th cm c
T t th cm c
nghiờm chuyn sang t
nghiờm chuyn sang t
th ging c.
th ging c.

T t th vỏc c
T t th vỏc c
chuyn sang ging c.
chuyn sang ging c.

4.3.Vỏc c:
4.3.Vỏc c:

c s dung khi
c s dung khi
diu hnh, khi a
diu hnh, khi a
c vo lm l cho
c vo lm l cho
c, L duyt i, l
c, L duyt i, l
ún i biu.
ún i biu.

T t th cm c
T t th cm c
nghiờm chuyn sang
nghiờm chuyn sang
t th vác c.
t th vác c.

T t th vỏc c
T t th vỏc c
chuyn sang ging
chuyn sang ging
c.
c.

Thứ Tư, 21 tháng 5, 2014

tinh hinh kinh te chinh tri duoi trieu nguyen


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "tinh hinh kinh te chinh tri duoi trieu nguyen": http://123doc.vn/document/567706-tinh-hinh-kinh-te-chinh-tri-duoi-trieu-nguyen.htm



Thời Minh Mạng, bộ
máy nhà nước đã có
những thay đổi như thế
nào so với thời vua Gia
Long? Sự thay đổi đó có
ý nghĩa gì?

-
Thời Minh Mạng:
Cả nước chia làm 30 tỉnh
và một phủ Thừa Thiên do
triều đình điều hành. Các
phủ, huyện, châu, xã vẫn
giữ nguyên như cũ.
Vua Minh Mạng
Lược đồ các đơn vị hành chính Việt Nam thời Minh Mạng

Những biện pháp khác
để củng cố bộ máy nhà
nước của triều Nguyễn
là gì?

-
Tuyển chọn quan lại
Tuyển chọn quan lại
: Chủ yếu
: Chủ yếu
thông qua giáo dục, thi cử.
thông qua giáo dục, thi cử.
.
.
-
Luật pháp: Ban hành Hoàng triều
luật lệ
- Quân đội: Được tổ chức quy củ, song
rất lạc hậu, thô sơ.

Lớnh cn v v quan vừ thi Nguyn
Lớnh cn v v quan vừ thi Nguyn

-Về cơ bản là giống tuy nhiên có cải cách
chút ít nhưng mục đích là tập trung quyền lực
vào tay nhà vua.
So sánh bộ máy nhà
nước thời Nguyễn và
thời Lê sơ?


Ngoại giao:
Ngoại giao:


- Bắt Lào, Campuchia thần phục.
- Thần phục nhà Thanh (Trung Quốc).
- Đóng cửa với các nước phương Tây.
Em hãy trình bày khái
quát chính sách ngoại
giao của triều
Nguyễn?

2. Tình hình kinh tế và chính sách của
2. Tình hình kinh tế và chính sách của
nhà Nguyễn:
nhà Nguyễn:
Hoạt động nhóm:
Nhóm 1: Trình bày tình hình và chính
sách nông nghiệp
Nhóm 2: Sự phát triển của ngành thủ
công nghiệp
Nhóm 3: Sự phát triển của thương nghiệp

* Nông nghiệp:
* Nông nghiệp:
-
Thực hiện chính sách quân điền, song do diện tích đất công
ít nên tác dụng không lớn.
-
Khuyến khích khai hoang, sửa đắp đê điều
-
Trong nhân dân vẫn duy trì kinh tế tiểu nông (cấy lúa,
trồng rau, đậu )
Em nhận xét gì về
tình hình nông
nghiệp thời Nguyễn?
Nhà Nguyễn đã có
những biện pháp để
phát triển nông nghiệp
song đó chỉ là biện
pháp truyền thống
không phát huy tác
dụng, nông nghiệp vẫn
lạc hậu, yếu kém.

* Thủ công nghiệp
* Thủ công nghiệp
:
:
-
Thủ công nghiệp nhân dân: Nghề thủ
công truyền thống được duy trì nhưng
không phát triển như trước
-
Thủ công nghiệp nhà nước: Tổ chức
quy mô lớn, nhiều ngành nghề đúc tiền,
chế tạo vũ khí, đóng thuyền Thợ quan
xưởng đã đóng được tàu thuỷ chạy bằng
máy hơi nước.

Benzen lớp 9


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Benzen lớp 9": http://123doc.vn/document/567925-benzen-lop-9.htm



MÔN HOá HọC LớP 9
BàI 39 : BENZEN
GIáO VIÊN THựC HIệN : Nguyễn toàn thắng
Năm học : 2006 - 2007

Hãy nêu đặc điểm cấu tạo của axetilen .Từ
đó nêu tính chất hoá học của axetilen và
viết phương trình hoá học minh hoạ .
Phỏử
n 1

Đúng
1/ Đặc điểm giống nhau về cấu tạo của etilen và
axetilen làm cho etilen và axtilen đều tham gia phản
ứng cộng là:
c. Đều là chất khí .
d. Cả câu a, b, c .
Hãy chọn đáp án đúng nhất .
Phần 2
Sai, em nên xem lại cấu
tạo của C
2
H
4
và C
2
H
2
.
a. Đều có 2 nguyên tử cacbon .
b. Đều có liên kết kém bền .
Sai, đây là tính chất vật lí .
Sai,em nên chọn lại .

2/ Điểm khác nhau về tính chất hoá học của metan và
etilen là :
a. Metan cháy còn
etilen không cháy .
b. Metan tham gia phản ứng cộng
còn etilen tham gia phản ứng thế .
d. Cả a, b, c đều sai.
Hãy chon đáp án đúng .
Sai,em nên xem lại tính chất
hoá học của CH
4
và C
2
H
4
.
Sai, em nên chọn lại
c. Metan tham gia phản ứng thế còn
etilen tham gia phản ứng cộng.
Sai, em nên xem lại cấu
tạo của C
2
H
4
và C
2
H
2
.

II.Cấu tạo của Benzen

CNG THặẽC
CU
TAO CUA
BENZEN
C
C
C
C
C
H
H
H
H
H
H
C
III
Lión kóỳt
õọi

Cho các cụm từ
sau : , ,
, .Hãy điền các cụm từ thích
hợp vào câu sau :
Trong phân tử benzen . . . . . . . . . . . . . . . liên kết với
nhau . . . . . . . . . . . . . . . gồm . . . . . . . . . . . . . xen kẽ .
. . . . . . . . . . Mổi nguyên tử cacbon liên kết với một
nguyên tử hidro
3 liên kết đôi
6 nguyên tử cacbon
thành vòng kín
3 liên kết đơn
6 nguyên tử cacbon
thành vòng kín
3 liên kết đơn
Thảo luận
3 liên kết đôi
?
?
? ?

Trong benzen 6 nguyên tử cacbon liên kết
với nhau tạo thành vòng gồm 3 liên kết đôi
xen kẽ 3 liên kết đơn.
C
C
C
C
C
H
H
H
H
H
H
C
hoặc
HC CH
HC CH
CH
CH

Benzentác dụng với Brôm
khi có bột Fe xúc tác

C
C
C
C
C
H
H
H
HH
Br
+
( Bột Fe xúc tác,t
o
)
Benzen
bromua
Hidrobromua
H
Br
C
Thuộc loại phản ứng gì ?

HC CH
HC CH
CH
CH
+ Br-Br
HC CBr
HC CH
CH
CH
+ HBr
Fe
t
o
C
6
H
6
(l) + Br
2
(k)

C
6
H
5
Br(l) + HBr(k)
Fe
t
o
Phương trình hoá học ở dạng công thức phân tử
Phương trình hoá học ở dạng công thức cấu tạo.

Phaớn ổùng giổợa
Benzen vồùi khi Hidro
coù xuùc taùc Ni , t
o
Thuộc loại phản ứng gì ?

Phương trình hoá học ở dạng công thức phân tử
C
6
H
6
(l) + H
2
(l) C
6
H
12
(l)
Ni
t
o
Benzen Xiclohexan

Chỏỳt
deớo
Dổồỹc
phỏứm
Phỏứm
nhuọỹm
Benze
n
IV.ặẽng duỷng cuớa
Benzen
.
Thuốc trừ sâu
.
.
.
.

Nuoc Dai Viet Ta


LINK DOWNLOAD MIỄN PHÍ TÀI LIỆU "Nuoc Dai Viet Ta": http://123doc.vn/document/568155-nuoc-dai-viet-ta.htm


Bài tập 2: A) Đọc diễn cảm đoạn văn sau :
Ta thường tới bữa quên ăn, nử đêm vỗ
gối; ruột đau như cắt, nước mắy đầm đìa;
chỉ căm tứcchưa xả thịt lột da, nuốt gan
uống máu quân thù. Dẫu cho trăm thân
này phơi ngoài nội cỏ, nghìn xác này gói
trong da ngựa, ta cũng vui lòng
( Trích: Hịch Tướng sĩ Trần
QuốcTuấn)
B) Nội dung chính của đoạn văn đó là gì?
1. Lòng yêu nuớc,căm thù giặc cao độ của
Trần Quốc Tuấn.
2. Tâm trạng lo lắng cao độ cua Trần Quốc Tuấn
3. Kêu gọi tinh thần đấu tranh của các trướng sĩ.
Bài tập 3: Trong bài Hịch tướng sĩ, tác
giả đã sử dụng biện pháp tu từ nào để
lột tả sự ngang nhiên láo xược và tàn ác
của quân giặc xâm lược?
a. Nhân hoá.
b. So sánh.
c. ẩn dụ.
NG VN :
BI 24 Nước Đại Việt Ta
( Trích Bình Ngô đại cáo Nguyễn
Trãi )
Tit 97 : Đọc - Hiểu văn bản
I. Đọc , chú thích:
1. Đọc :
I. Đọc , chú thích:
1. Đọc
:
Giọng điệu trang trọng, hùng hồn, tự hào.
I. Đọc , chú thích:
1.Đọc :
2. Chú thích:
a. Tác giả :
a. Tác giả :
Là người anh hùng của dân tộc, văn võ song toàn.
( 1380- 1442 ) hiệu là ứ c Trai.
Là ức trai tâm thượng quang khuê tảo.
b. Tác phẩm:
năm 1428
Cáo Bình Ngô
(Nguyễn Trãi)
I. Đọc , chú thích:
1.Đọc :
2. Chú thích:
a. Tác giả :
b. Tác phẩm:
c. Từ khó:
3. Thể loại:
Cáo : Thường dùng công bố một sự kiện lớn.
I. Đọc , chú thích:
1.Đọc :
2. Chú thích:
a. Tác giả :
b. Tác phẩm:
c. Từ khó:
3. Thể loại:
Cáo : Thường dùng công bố một sự kiện lớn.
=> Bình Ngô đại cáo : bản tổng kết cuộc
kháng chiến thắng lợi chống quân Minh .
Bố cục của đọan trích: 3phần
+ Đoạn 1 : 2 câu đầu: Đề cao nguyên lí nhân nghĩa.
+ Đoạn 2 : 12 câu tiếp : Quan niệm về Tổ Quốc -
chân lí độc lập dân tộc.
+ Đoạn 3 : 2 câu còn lại : Khẳng định sự oai hùng và
vang lên niềm tự hào của dân tộc Đại Việt.